specifico trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ specifico trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ specifico trong Tiếng Ý.

Từ specifico trong Tiếng Ý có các nghĩa là chuyên biệt, loài, đặc thù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ specifico

chuyên biệt

adjective

è alla base del nostro specifico apprendimento culturale.
ẩn chứa tất cả cách học của từng giống loài chuyên biệt mà chúng ta làm.

loài

noun

Infatti le ricerche compiute per cercare di collegare geni specifici al comportamento umano non hanno avuto successo.
Thật vậy, việc cố gắng nghiên cứu để liên kết những gien cụ thể nào với cách cư xử của loài người đều thất bại.

đặc thù

adjective

né scelto alcun metodo specifico di propria iniziativa.
hay lựa chọn bất cứ phương thức đặc thù nào.

Xem thêm ví dụ

5 Un membro del comitato di servizio della congregazione potrebbe incaricarvi di studiare con un proclamatore che è diventato inattivo nell’opera di predicazione specifici capitoli del libro “Amore di Dio”.
5 Ngoài ra, các anh trong Ủy ban công tác của hội thánh có thể giao cho anh chị việc dạy Kinh Thánh cho một người đã ngưng rao giảng, và cùng người ấy xem vài chương chọn lọc trong sách Hãy giữ mình.
Su una linea di numero, il nostro " totale indicatore di lettura " è tre decimillesimi ( 0. 0003 o 0. 0076mm ) TIR che mette la nostra misura di sweep mandrino nella specifica
Trên một số dòng, " Tất cả chỉ đọc của chúng tôi " là mười ba- thousandths ( 0. 0003 " hoặc 0. 0076mm ) TIR đó đặt của chúng tôi đo lường quét trục chính đặc điểm kỹ thuật
Fatti un'idea generale delle principali attività legate al luogo indicato, consulta l'anteprima dei prezzi di voli e hotel e individua il link della guida turistica specifica per la tua destinazione.
Tính năng này giúp bạn xem nhanh các hoạt động hàng đầu mà bạn nên làm tại địa điểm bạn đã nhập cùng với thông tin xem trước về giá vé máy bay và khách sạn cũng như đường dẫn liên kết đến hướng dẫn du lịch dành riêng cho địa điểm đó.
Quindi i nostri animali sfruttano non solo la forza e l'energia che scaturiscono dalla loro molla specifica, ma dagli estremi della dinamica dei fluidi.
Và những con vật này rất giỏi tận dụng không chỉ lực và năng lượng dự trữ bởi cái lò xo chuyên biệt kia mà còn cả những năng lực rất lớn ở bên ngoài.
Un giorno ho visto tutti i suoi attrezzi e ho notato come ognuno veniva usato per uno specifico dettaglio o modanatura della nave.
Một ngày nọ, tôi thấy tất cả các dụng cụ của chú ấy và nhận thấy cách mà mỗi dụng cụ đã được sử dụng cho một chi tiết hoặc một phần cụ thể trên chiếc tàu.
In ciascun caso si dovrebbe analizzare la cosa in preghiera, tenendo conto degli aspetti specifici — e probabilmente unici — del lavoro in questione.
Trong mỗi trường hợp, ta nên thành tâm mà phân tích, cân nhắc các khía cạnh cụ thể—và có lẽ đặc trưng—của tình thế mình đang cứu xét.
Gesù era superiore a chiunque altro sulla terra per intelletto, per capacità di giudicare e anche per l’autorità datagli da Dio; eppure rifiutò di occuparsi della faccenda, poiché non gli era stata concessa l’autorità specifica per farlo.
Về trí tuệ, khả năng phán đoán, và ngay cả về thẩm quyền do Đức Chúa Trời ban cho, Chúa Giê-su vượt xa bất cứ người nào sống trên đất; song ngài lại từ chối, không muốn dính líu vào vấn đề này, vì ngài không được ban cho thẩm quyền quyết định về phương diện ấy.
Questo articolo fa riferimento a cartine specifiche indicandone in neretto il numero di pagina, per esempio [15].
Bài này cho biết cụ thể những bản đồ liên quan đến các câu chuyện; số trang của bản đồ được in đậm, chẳng hạn như [15].
La forma funzionale di molecole a singolo filamento di RNA, come le proteine, richiede spesso una struttura terziaria specifica.
Dạng chức năng của các phân tử RNA sợi đơn, giống như các protein, thường đòi hỏi một cấu trúc bậc ba cụ thể.
Inoltre, a ogni membro della Chiesa vengono date opportunità formali specifiche per servire.
Ngoài ra, mọi tín hữu Giáo Hội đều được ban cho các cơ hội chính thức cụ thể để phục vụ.
Nella schermata di download delle app non viene più indicata l'autorizzazione "accesso completo a Internet", ma puoi consultare in qualsiasi momento l'elenco completo di autorizzazioni seguendo le istruzioni riportate nella sezione "Vedere tutte le autorizzazioni di un'app specifica" precedente.
Các ứng dụng sẽ không còn hiển thị "quyền truy cập Internet đầy đủ" trên màn hình tải xuống nhưng bạn luôn có thể nhìn thấy danh sách quyền đầy đủ bằng cách làm theo hướng dẫn bên dưới phần "Xem tất cả các quyền đối với một ứng dụng cụ thể" ở trên.
Le informazioni specifiche che riceverete vi aiuteranno a valutare le probabilità di riuscita.
Tin tức cụ thể mà bạn nhận được sẽ giúp bạn quyết định khả năng bạn sẽ thành công, nhiều ít thế nào.
Come può aiutarci la Bibbia anche quando ci troviamo davanti a una situazione che essa non menziona in maniera specifica?
Kinh-thánh giúp chúng ta thế nào khi gặp phải một vấn đề mà Kinh-thánh không trực tiếp nói đến?
I cristiani sono tenuti a dare una somma specifica?
Môn đồ Chúa Giê-su có phải đóng góp một số tiền cố định không?
Scrivi quali azioni specifiche farai per osservare la precauzione e per ridurre i sentimenti di vulnerabilità e suggestionabilità.
Viết xuống những hành động cụ thể nào anh/chị sẽ làm để tuân theo các biện pháp an toàn và hạn chế những cảm nghĩ dễ bị cám dỗ để hành động trái ngược với các biện pháp an toàn.
Se lo sweep del mandrino non è all'interno specifica lungo l'asse Y, possiamo usare il mezzo viti molto piccole regolazioni per le letture di sweep pur cambiando i valori di prua e torsione di una quantità trascurabile
Nếu các góc trục chính không phải là bên trong đặc điểm kỹ thuật cùng trục Y, chúng tôi có thể sử dụng các Trung vít để thực hiện điều chỉnh rất nhỏ để đọc góc trong khi thay đổi các giá trị cung và twist bằng một số tiền không đáng kể
Prima che gli studenti leggano un passo scritturale in classe, potresti chiedere loro di individuare delle verità specifiche insegnate in quel passo.
Trước khi học viên đọc một đoạn thánh thư trong lớp học, hãy cân nhắc việc yêu cầu họ tìm kiếm các lẽ thật cụ thể được giảng dạy trong đoạn thánh thư này.
Leggete i Vangeli e notate quante volte disse “È scritto” o fece riferimento in altri modi a brani specifici delle Scritture.
Chỉ cần đọc các sự tường thuật trong Phúc Âm, bạn sẽ thấy rằng Chúa Giê-su rất thường nói “có lời chép rằng” hoặc bằng cách nhắc đến các đoạn cụ thể.
Le specifiche della versione 1.01 del formato furono rilasciate nel giugno del 1999 e la versione 2.0 apparve nel febbraio 2001.
Phiên bản 1.01 được công bố vào tháng 7 năm 1999 và bản 2.0 xuất hiện vào tháng 2 năm 2001.
La parola specifica usata per «spada» fu tantō. ^ Keene, pp. 124. ^ Keene, pp. 125. ^ Saigo, eccitato dall'inizio dei combattimenti, aveva predisposto l'evacuazione da Kyoto dell'imperatore, se la situazione l'avesse richiesto.
Từ dùng cho chữ "đoản đao" là tantō. ^ Keene, trang 124. ^ Keene, trang 125. ^ Saigō, mặc dù phấn khích vì bước đầu trận chiến, đã dự định di tản Thiên hoàng khỏi Kyoto nếu tình thế yêu cầu.
La loro superficie è in grado di trasportare strumenti specifici volti a superare le barriere delle loro cellule ospiti.
Bề mặt của chúng chứa những công cụ đặc biệt được thiết kế để vượt qua các rào chắn của tế bào vật chủ.
Il punto di questo esempio teorico è che, mentre la preferenza per caratteristiche fisiche specifiche può essere arbitraria per l'individuo, se queste caratteristiche sono ereditarie e associate a un vantaggio riproduttivo, col tempo, diventano universali per il gruppo.
Vì vậy cái cốt yếu của ví dụ lí thuyết nhỏ bé này là khi ưu tiên cho những đặc điểm vật chất cụ thể có thể cho bất kỳ cá thể nào, nếu những đặc điếm này di truyền và chúng kết hợp với nhân giống ưu thế, qua thời gian, chúng sẽ trở nên phổ biến với nhóm.
Queste preghiere specifiche e costanti dimostreranno all’“Uditore di preghiera” la sincerità del vostro desiderio di farcela. — Salmo 65:2; Luca 11:5-13.
Những lời cầu nguyện bền bỉ và rành mạch như thế sẽ chứng tỏ cho “Đấng nghe lời cầu-nguyện” biết là bạn thành tâm muốn thắng cuộc (Thi-thiên 65:2; Lu-ca 11:5-13).
A volte il dibattito durava pochissimo e si limitava al responso, inequivocabile e decisorio, su una domanda specifica.
Đôi khi cuộc tranh luận rất ngắn và hạn chế trong phạm vi trả lời một cách rõ ràng và xác đáng cho một câu hỏi nêu ra.
Una certa quantità di un bene è venduta ad un prezzo specifico.
Một số chi phí được gộp trong giá vốn hàng bán.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ specifico trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.