sovrapposizione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sovrapposizione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sovrapposizione trong Tiếng Ý.

Từ sovrapposizione trong Tiếng Ý có nghĩa là chờm lấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sovrapposizione

chờm lấp

noun

Xem thêm ví dụ

In profondità nei boschi distanti venti modo labirintiche, giungendo a speroni sovrapposizione di montagna immersa nella loro collina sul lato blu.
Sâu vào rừng xa gió một cách khúc khuỷu, đạt để thúc đẩy sự chồng chéo của núi tắm màu xanh lam đồi phía.
La concorrenza fra queste specie viene solitamente evitata attraverso la scelta di categorie di prede diverse, sebbene rimane una sovrapposizione alimentare notevole.
Sự cạnh tranh giữa những loài này có thể tránh được thông qua sự khác biệt trong việc lựa chọn con mồi săn, mặc dù vẫn còn chồng chéo đáng kể về chế độ ăn.
Tagliate il DNA, mettete in sequenza i singoli pezzi, e poi verificate le sovrapposizioni. E sostanzialmente li abbinate sui bordi.
Cắt DNA ra, lập dãy từng mảnh ghép đơn... và tìm những vị trí trùng lặp,... sau đó bạn chỉ nối các cạnh lại với nhau.
Il dispositivo ha la capacità di sovrapposizione quantistica, ma ha bisogno di un piccolo aiuto per riuscirci.
Thiết bị có khả năng ở trạng thái chồng chất lượng tử, nhưng nó cần một chút giúp đỡ.
È un video preliminare, in cui le sovrapposizioni non sono ancora state elaborate, ma sono state perfezionate poco dopo.
Đây là video đầu tiên nên chúng tôi vẫn chưa xử lý các phần đè lên nhau và những cái khác, nhưng nó đã được lọc lai không lâu sau đó.
Questo è il primo oggetto reale con cui abbiamo sperimentato il principio di sovrapposizione della meccanica quantistica.
Đây là vật thể đầu tiên mà bạn có thể nhìn thấy mà đã ở trong một sự chồng chập lượng tử.
Non ero sorpreso dalla sovrapposizione tra il TEDster e la rivista New Yorker.
Tôi không ngạc nhiên trước việc thành viên TED và tạp chí New Yorker có cùng ý tưởng.
Ero sorpreso per la sovrapposizione tra il TEDster e "I Rugrats".
Tôi ngạc nhiên khi thành viên TED tìm được tiếng nói chung với "Rugrats".
Troppa sovrapposizione.
Quá nhiều chồng chéo.
Non vorrete ottenere una sfortunata sovrapposizione, in cui parlate di una cosa invece di un'altra.
Bởi bạn không muốn rơi vào tình huống không may, khi mình đang nói về thứ này mà đáng ra phải nói về thứ khác.
Ma, come gli ultimi due giorni era stato molto caldo, come un estate indiana, il ghiaccio era ora non trasparente, che mostra il colore verde scuro delle acque, e la parte inferiore, ma opaco e biancastro o grigio, e anche se due volte più spessa era appena più forte di prima, per le bolle d'aria era notevolmente ampliato sotto questo calore e correre insieme, e perso la loro regolarità; non erano più uno direttamente su un altro, ma spesso come monete d'argento versato da una borsa, una sovrapposizione di un altro, o in scaglie sottili, come se occupa divisioni leggera.
Nhưng hai ngày qua đã rất ấm áp, giống như một mùa hè Ấn Độ, băng không phải bây giờ minh bạch, hiển thị màu xanh đậm của nước, và phía dưới, nhưng mờ và màu trắng hoặc màu xám, và mặc dù hai lần như dày hầu như không mạnh hơn so với trước đây, cho các bong bóng không khí có rất nhiều mở rộng dưới nhiệt độ này và chạy với nhau, và mất đi đều đặn của họ, họ không có còn là một trong trực tiếp trên khác, nhưng thường như các đồng tiền bạc đổ từ một túi, một trong những chồng chéo khác, hoặc mảnh mỏng, nếu chiếm cleavages nhẹ.
Perciò la maggior parte degli americani non sta con un partito, e la maggior parte delle persone nel campo indipendente sta più o meno al centro, quindi anche se abbiamo delle enormi sovrapposizioni tra punti di vista diversi su queste questioni finanziarie tra democratici e Repubblicani, abbiamo sovrapposizioni anche maggiori quando aggiungete gli indipendenti.
Do đó phần lớn người dân Mỹ không mang tính chất đảng phái, họ hầu như hoàn toàn đứng về phe trung lập ở ranh giới giữa hai phe phái, do đó mặc dù chúng ta thấy được mối tương quan rất lớn trong quan điểm về vấn đề tài khóa của đảng Dân Chủ và Cộng Hòa, thì chúng ta thậm chí còn thấy được nhiều hơn sự tương quan nếu tính thêm cả thành phần độc lập.
E non avremo mai più un grande gruppo di conservatori democratici del sud e uno di liberali repubblicani del nord, che lasciano spazio a sovrapposizioni per una collaborazione bipartitica.
Và chúng ta sẽ không bao giờ còn một nhóm lớn các đảng viên Đảng Dân Chủ phía nam và các đảng viên Đảng Cộng hòa phía bắc làm mọi chuyện đơn giản đi, những sự kết hợp giữa các đảng với nhau.
Se confrontiamo la mappa con il ́96 vediamo una sovrapposizione che spiega davvero come mai
Bạn thấy đấy, khi so sánh bản đồ với năm 1996, bạn thấy rõ có sự gối lên nhau ở đây
Però stranamente, a prescindere da come spostiamo le molecole, vediamo che la sovrapposizione perfetta è impossibile da ottenere.
Nhưng dù ta cố gắng thế nào thì vẫn không thể làm hai phân tử khít nhau, chúng ta thấy rằng sự xếp chồng hoàn hảo là không thể đạt được.
L'intera idea di condivisione, di costituire realta ́ tramite la sovrapposizione di cosa io dico e di cosa voi dite -- pensate a questo come ad un film.
Toàn bộ ý tưởng về sự chia sẻ, về xây dựng thực tại bằng cách chồng ghép điều tôi nói và điều bạn nói -- hãy nghĩ đến nó như một bộ phim.
E c'è una sovrapposizione.
Đó là lý do có sự chồng lấn.
E i raggi X vi mostreranno le sovrapposizioni in questi piccoli angoli.
X-quang cho thấy các lớp gối lên nhau ở các góc nhỏ đó.
È fondamentale comprendere che la legge di Mosè fu una sovrapposizione e pertanto includeva molte parti basilari del vangelo di Gesù Cristo che esisteva già da prima.
“... Điều thiết yếu là phải hiểu rằng luật Môi Se đã được nằm ở trên, và do đó bao gồm nhiều phần cơ bản của phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô vốn đã tồn tại trước đó.
Il Risparmio energetico non ha più una sovrapposizione arancione sulla barra di notifica e di stato.
Trình tiết kiệm pin không còn đổi màu thanh thông báo và thanh trạng thái sang màu cam nữa.
Ho effettuato una sovrapposizione computerizzata del cranio.
Tôi dùng chương trình dựng lại cái phần sọ
Allora ho iniziato a domandarmi, con tutte queste sovrapposizioni, come mai non avevo mai pensato di chiedere a un veterinario, o consultare la letteratura veterinaria, per opinioni su uno dei miei pazienti umani?
Vì thế tôi bắt đầu tự hỏi, với những sự tương đồng kia, tại sao chưa bao giờ tôi nghĩ đến việc làm bác sĩ thú y hoặc tư vấn chuyên môn thú y, nhờ vào kiến thức về người?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sovrapposizione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.