sopralluogo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sopralluogo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sopralluogo trong Tiếng Ý.
Từ sopralluogo trong Tiếng Ý có các nghĩa là kiểm tra, sự kiểm tra, tạp chí, giám sát, kiểm soát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sopralluogo
kiểm tra(inspection) |
sự kiểm tra(inspection) |
tạp chí(review) |
giám sát
|
kiểm soát
|
Xem thêm ví dụ
Sarebbe saggio fare un sopralluogo prima di decidere se trasferirsi definitivamente o meno. Nếu đến viếng thăm vùng đó trước khi quyết định dọn đến ở luôn đó có thể là điều khôn ngoan. |
E l'idea era di andare dentro e fare un sopralluogo interno della nave, che non era mai stato fatto. Và ý tưởng là đi vào bên trong để làm một cuộc nội khảo sát con tàu, điều chưa từng được làm. |
Gli serve un passaggio in elicottero per un sopralluogo. Họ cần trực thăng vận chuyển cho công tác khảo sát. |
Gli scienziati vi fanno sopralluoghi per studiare gli effetti delle radiazioni. Các nhà khoa học đã đến nghiên cứu về hậu quả của chất phóng xạ. |
Beh, un ladro che fa un sopralluogo. Có thể là bọn trộm cắp tính thám thính căn nhà này. |
Farò un sopralluogo. Tôi sẽ quan sát lại lần nữa. |
Il sospettato ha usato un Blazer rubato per il sopralluogo al molo. Kẻ tình nghi đã đi xe Blazer ăn cắp tới xem tình hình bến phà. |
Mi ha invitato ad accompagnarlo a dedicazioni, a cerimonie del primo colpo di piccone e a sopralluoghi sui potenziali luoghi per i templi. Ông đã mời tôi cùng đi theo ông đến các lễ cung hiến đền thờ, lễ động thổ, và tham quan các địa điểm tương lai của đền thờ. |
E poi abbiamo fatto un sopralluogo su un sito. Chúng tôi đã đến và quan sát tại chỗ. |
1 Dopo aver fatto un sopralluogo, il proprietario di una casa in pessime condizioni deve decidere se ristrutturarla o demolirla. 1 Chủ nhà đánh giá mức thiệt hại của ngôi nhà rồi quyết định sửa chữa hay phá bỏ. |
Questa citta'merita chiaramente un sopralluogo. Thị trấn đó rất đáng ghé thăm. |
Perché un sopralluogo sul tuo posto di lavoro, un incontro casuale con la polizia locale possono cambiare la tua vita per sempre. Bởi vì một cuộc đột kích ở nơi làm việc của bạn, cơ hội chạm trán với cảnh sát địa phương có thể thay đổi cuộc đời bạn mãi mãi. |
Durante un sopralluogo condotto nel 2001 venne riscontrata la presenza di tre esemplari nella foresta statale di Maricao. Trong tháng 11 năm 2013, việc thành lập một đàn thứ ba tại Rừng quốc gia Maricao đã được công bố chính thức. |
Fai sopralluoghi il giorno del nostro anniversario? Sao? Ngày kỷ niệm chúng mình mà anh đi nghiên cứu ngân hàng à? |
Ehi, hanno superato i sopralluoghi. họ đã xác lập mọi vị trí. |
Mr Oldman non presiede mai al primo sopralluogo. Ông Oldman không bao giờ đánh giá sơ bộ. |
Del primo sopralluogo si occupano gli assistenti di Mr Oldman. Các trợ lý của ông Oldman chịu trách nhiệm việc đánh giá sơ bộ |
Sei contento di incominciare i sopralluoghi? Anh có hạnh phúc khi nhìn người ta không? |
Miss lbbetson la prega di fare comunque il sopralluogo. Cô Ibbetson, tuy nhiên, yêu cầu ông thực hiện việc đánh giá. |
Tra un sopralluogo ieri e un riscatto di armi oggi. Tối qua phải tuần trễ và sáng thì có nhiệm vụ sớm. |
In Cambogia cacciatori e raccoglitori di legna locali sostenevano di aver avvistato dei rinoceronti di Giava sulla catena dei Cardamomi, ma una serie di sopralluoghi nell'area non riuscì a rinvenire alcuna prova della loro esistenza. Những thợ săn và khai thác gỗ địa phương ở Campuchia khẳng định rằng họ đã từng nhìn thấy tê giác Java trên dãy núi Kravanh, nhưng những khảo sát khu vực này đã không thể tìm ra bất cứ dấu hiệu nào của chúng. |
Sopralluoghi effettuati successivamente nelle regioni un tempo appartenenti al suo areale non sono state in grado di trovare alcun segno indicante la sua presenza. Các cuộc điều tra trong khu vực xảy ra trước đây của chúng đã không tìm thấy bất kỳ dấu hiệu của sự hiện diện của nó. |
Le voci di possibili avvistamenti in Ciad e Niger rimangono prive di conferma, nonostante i sopralluoghi su vasta scala effettuati in Ciad e Niger tra il 2001 e il 2004 nel tentativo di censire le popolazioni di antilopi del Sahel e del Sahara. Báo cáo được trông thấy tại Tchad và Niger vẫn vô căn cứ, mặc dù những cuộc điều tra bao quát được thực hiện xuyên suốt Tchad và Niger từ 2001 đến 2004 trong nỗ lực phát hiện linh dương tại dãy Sahel và hoang mạc Sahara. |
Descrive così il sopralluogo su Nibiru, nel Diario del Capitano. Cậu mô tả chuyến khảo sát hành tinh Nibiru như thế trong nhật ký cơ trưởng của mình. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sopralluogo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới sopralluogo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.