손뼉을 치다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 손뼉을 치다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 손뼉을 치다 trong Tiếng Hàn.

Từ 손뼉을 치다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là vỗ tay, đặt mạnh, vỗ, ấn nhanh, sự vỗ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 손뼉을 치다

vỗ tay

(clap)

đặt mạnh

(clap)

vỗ

(clap)

ấn nhanh

(clap)

sự vỗ

(clap)

Xem thêm ví dụ

땅과 강들아, 손뼉며 기뻐해.
Đất reo mừng ca hát, vỗ tay nào hỡi ngàn suối cùng sông.
벤은 첫 번째 집에 다가가서는 힘 있게 손뼉쳐서 집주인에게 자기가 왔음을 알립니다.
Đến nhà đầu tiên, Ben vỗ tay mạnh để báo chủ nhà.
고맙습니다. 고맙습니다. (손뼉치는 소리) 대단히 고맙습니다. 와. (손뼉치는 소리)
(Khán đài vỗ tay) Chân thành cám ơn.
이곳 사람들은 손뼉쳐서 “노크”를 합니다.
Đó là cách “gõ cửa” của dân vùng này.
왼쪽에 있는 전시가 '스윙'이고 오른쪽에 있는 전시가 '재즈'라고 생각하신다면, 손뼉주세요.
Nếu bạn nghĩ hình bên trái là Swing và hình bên phải là Jazz thì xin mời bạn vỗ tay
당신이 왼쪽에 있는 것이 '재즈'고 오른쪽 것이 '스윙'이라고 생각하신다면, 손뼉 주세요.
Còn nếu bạn nghĩ bên trái là Jazz và bên phải là Swing thì xin mời bạn vỗ tay.
감정을 공유할 수 있다면 손뼉쳐요
Nếu chia sẻ cảm xúc khó tả Hãy vỗ tay
(웃음) 그렇지 않다면, 제가 질문을 했는데, 여러분의 답이 '네'라면, 여러분은 손뼉주시면 좋겠습니다.
(Tiếng cười) Nếu không thì, khi tôi hỏi, và nếu bạn trả lời có, Xin bạn vui vòng vỗ tay,
15 길을 지나가는 사람들이 모두 너를 비웃으며 손뼉친다.
15 Mọi người qua đường vỗ tay nhạo nàng.
우리는 그와 함께 밴드 소리에 맞춰 껑충껑충 뛰면서 손뼉지요. 그때 그가 손을 얹은 사람은 모두 쓰러졌습니다.
Chúng tôi đứng với ông trên sân khấu, nhảy và vỗ tay cùng ông theo nhịp của ban nhạc.
그러자 사람들이 그를 왕으로 세우고 그에게 기름을 부은 다음, 손뼉며 “왕 만세!” 하고 외쳤다.
Họ vỗ tay và hô lên rằng: Đức vua vạn tuế!”.
들의 나무들도 모두 손뼉 것이다.
Và mọi cây trên đồng thảy đều sẽ vỗ tay.
23 그것*이 그를 향해 손뼉
23 Nó vỗ tay nhạo cười,
발락이 경멸하는 투로 손뼉면서 발람에게 말했다. “나의 적들을 저주해 달라고 불렀는데,+ 당신은 이렇게 세 번씩이나 그들을 축복하기만 했소.
Ba-lác vỗ tay khinh bỉ và nói với Ba-la-am: “Ta gọi ngươi đến để nguyền rủa kẻ thù của ta+ mà ngươi lại chúc phước chúng đến ba lần.
그들은 가파른 산길을 힘들게 올라간 후에 손뼉쳐서 집주인에게 그들이 도착했음을 알렸습니다.
Sau khi phải vất vả leo hết một đường dốc lên núi, các anh vỗ tay để báo hiệu cho chủ nhà ra đón.
벤이 만나려고 한동안 애쓰고 있는 관심자는 이번에도 집에 없지만, 벤이 손뼉자 젊은이 두 사람이 나옵니다.
Một người đàn ông chú ý đến Kinh Thánh mà Ben đã nhiều lần tìm cách liên hệ lại vẫn vắng nhà, nhưng có hai thanh niên ra ngoài cửa khi nghe Ben vỗ tay.
예를 들어, 우리는 이 감각 덕분에 눈을 감고도 손뼉 수 있다.
Chẳng hạn, giác quan này có thể giúp bạn vỗ tay được dù đang nhắm mắt.
17 나도 손뼉고, 분을 가라앉힐 것이다.
17 Ta cũng sẽ vỗ tay và làm cho thỏa cơn giận.
“[그 도시]에 관한 소식을 듣는 자들은 모두 ··· 손뼉 것”이며 기뻐할 것입니다.—나훔 3:1, 19.
Những người nào “nghe nói về [nó] đều vỗ tay” và vui mừng.—Na-hum 3:1, 19.
청중석에는 사파티스타 민족 해방군도 여섯 명 있었는데, 잘 듣고 손뼉 가며 프로그램을 즐기고 있는 듯하였습니다.
Trong số thính giả có sáu thành viên của nhóm EZLN, họ lắng nghe và hoan nghênh, có vẻ thích thú với chương trình.
대신 격려해 주고, 손뼉 주고, 칭찬해 줍니다. 작은 한 걸음을 내디딜 때마다 아기는 조금씩 부모님처럼 되고 있기 때문입니다.
Chúng ta khuyến khích, chúng ta tán thưởng, và chúng ta khen ngợi, vì với từng bước nhỏ, đứa bé đang càng ngày càng trở nên giống như cha mẹ của nó.
11 주권자인 주 여호와가 이렇게 말한다. ‘너는 손뼉고 발을 구르며, 이스라엘 집이 저지른 모든 악하고 혐오스러운 일들에 대해 슬퍼하여라.
11 Chúa Tối Thượng Giê-hô-va phán thế này: ‘Con hãy vỗ tay* và giậm chân, than thở về mọi điều dữ và ghê tởm mà nhà Y-sơ-ra-ên đã làm, vì chúng sẽ ngã bởi gươm, đói kém và dịch bệnh.
그리고 저는 그 스튜디오에 앉아서 그 분들이 손뼉는 것을 바라 보았습니다. 정말 아름다운 리듬이었습니다. 마치 작은 요정들이 아름다운 색깔의 비단 옷을 입고 그 분들 주위에서 춤추는 것 같았습니다.
Và tôi ngồi đó trong phòng thu xem những phụ nữ này vỗ tay -- những giai điệu tuyệt đẹp -- như những nàng tiên cổ tích nhỏ bé mặc những chiếc áo lụa màu sắc tuyệt đẹp, đang nhảy múa xung quanh họ.
침례 때 성약을 맺으면서 그 권고를 처음 들었을 때, 여러분은 손뼉지 않으셨을지 모르지만 분명히 구주의 사랑을 느끼셨고, 그분을 대신해 사람들을 돌보겠다는 더 굳건한 다짐을 하셨을 것입니다.
Các chị em có thể đã không vỗ tay khi mới nghe lời mời lập giao ước qua phép báp têm, nhưng các chị em chắc chắn đã cảm thấy tình yêu thương của Đấng Cứu Rỗi và cam kết nhiều hơn để chăm sóc những người khác cho Ngài.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 손뼉을 치다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.