solidary trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ solidary trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ solidary trong Tiếng Anh.
Từ solidary trong Tiếng Anh có các nghĩa là liên kết, đoàn kết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ solidary
liên kếtadjective |
đoàn kếtadjective |
Xem thêm ví dụ
On 9 May, the national bureau of the Socialist Party approved its three-page platform for the legislative elections entitled "a clear contract for France, a constructive and solidary left". Vào ngày 09 tháng 05, đơn vị quốc gia của Đảng Xã hội thông qua chiến dịch tranh cử dài ba trang cho cuộc bầu cử lập pháp có tên "một hợp đồng minh bạch cho Pháp, một cánh trái có tính kiến tạo và độc lập". |
It has embraced economic interventionism, while maintaining a socially conservative stance that in 2005 moved towards the Catholic Church; the party's Catholic-nationalist wing split off in 2011 to form Solidary Poland. Đảng đã đi theo đường lối chủ nghĩa can thiệp kinh tế, trong khi duy trì một lập trường xã hội bảo thủ của năm 2005 chuyển đối với Giáo hội Công giáo;. cánh dân tộc Công giáo của đảng này đã tách ra vào năm 2011 để thành lập Ba Lan Thống nhất. |
Moreover, the condition of individuals being conscious creatures excludes from the field of sociology forms of solidarity / solidary interaction performed by unconscious organisms, or, in other words, marks the borderline between social and biological phenomena. Hơn nữa, tình trạng của các cá thể là sinh vật có ý thức không bao gồm từ các dạng xã hội học của sự tương tác/đoàn kết do các sinh vật vô thức thực hiện, hay nói cách khác, đánh dấu ranh giới giữa các hiện tượng xã hội và sinh học. |
Solidary interaction distinguishes society from a simple gathering of individuals, the latter phenomenon constituting no sociological object. Sự tương tác vững chắc phân biệt xã hội từ một tập hợp đơn giản của các cá thể, hiện tượng thứ hai cấu thành không có đối tượng xã hội học. |
She transformed the traditional charity approach of other first ladies with her Comunidade Solidária (Solidary Community) programs that stressed the role of non-governmental organizations (NGOs) in state-society partnerships. Bà đã chuyển hướng tiếp cận từ thiện truyền thống của những phụ nữ đầu tiên khác bằng các chương trình Comunidade Solidária (Solidary Community) nhấn mạnh vai trò của các tổ chức phi chính phủ (NGO) trong quan hệ đối tác nhà nước-xã hội. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ solidary trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới solidary
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.