solicitation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ solicitation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ solicitation trong Tiếng Anh.
Từ solicitation trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự chài khách, sự gạ gẫm, sự khẩn khoản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ solicitation
sự chài kháchnoun |
sự gạ gẫmnoun polite requests, solicitations and threats so often veiled? các yêu cầu lịch sự, gạ gẫm và đe dọa lại thường được nói bóng gió đến thế? |
sự khẩn khoảnnoun |
Xem thêm ví dụ
She had been working later than usual to try to pay off a fine she had received for soliciting. Lúc đó cô ta làm việc trễ hơn bình thường để cố trả số tiền phạt vì đã nhận lời gạ gẫm. |
Although accurate statistics on religion are not available (because the national census does not solicit religious data) the actual size of Argentina's Muslim community is estimated around 1% of the total population (400,000 to 500,000 members) according to the International Religious Freedom Report 2010. Mặc dù thống kê chính xác về các tôn giáo là không có sẵn (vì điều tra dân số quốc gia không yêu cầu dữ liệu tôn giáo) cho nên số lượng thực tế của cộng đồng Hồi giáo Argentina được ước tính khoảng 1% tổng dân số (400.000 đến 500.000 tín đồ) theo Báo cáo Tự do Tôn giáo Quốc tế năm 2010. |
While some began soliciting donations from the Navy crew for a local charity, others entered the bridge. Trong khi một số sinh viên dán các bích chương kêu gọi thủy thủ đoàn quyên góp cho hoạt động từ thiện tại địa phương, một số khác đã lên được cầu tàu chỉ huy. |
North Korea is currently soliciting economic cooperation and results from South Korea at the upcoming inter-Korean summit on September. Bắc Triều Tiên hiện đang kêu gọi hợp tác kinh tế và kết quả từ Hàn Quốc tại hội nghị thượng đỉnh liên Triều Tiên sắp tới vào tháng 9. |
A mere 17 percent said they wanted their parents’ advice on sex; fewer still would solicit their parents’ advice on drugs. Chỉ có 17 phần trăm giới trẻ nói sẵn sàng nghe lời khuyên của cha mẹ về vấn đề tình dục, số trẻ hỏi ý kiến của cha mẹ chúng về vấn đề ma túy thì còn ít hơn nữa. |
Agoraphobic Nosebleed and the Locust have solicited remixes from digital hardcore producers and noise musicians. Agoraphobic Nosebleed và the Locust thu hút các nhà sản xuất digital hardcore và noise phối khí lại (remix) nhạc. |
Refrain from soliciting or collecting sensitive data, including but not limited to passwords, financial details, and Social Security numbers. Không yêu cầu hoặc thu thập dữ liệu nhạy cảm, bao gồm nhưng không giới hạn ở mật khẩu, thông tin tài chính và số an sinh xã hội. |
Canvassing Hawker (trade) Peddler Solicitation "Door-to-door solar sales is back—but why?". Chào hàng Người bán hàng rong Người bán dạo Gây quỹ ^ a ă “Door-to-door solar sales is back—but why?”. |
Mullet, scurrying by on her way to the kitchen, stopped to put a solicitous hand on my arm. Cô Mullet gấp gáp chạy ngang qua để vào bếp, dừng bước và đặt một bàn tay ân cần lên cánh tay tôi. |
Are we soliciting funds? (rs, p. 20, last subhead) Làm sao chúng ta có thể dạn dĩ mời người ta nhận tạp chí dài hạn? |
Mrs Bennet, I was hoping, if it would not trouble you, that I might solicit a private audience with Miss Elizabeth Bà Bennet, tôi hi vọng là, nếu bà không phiền, tôi muốn đươch gặp riêng cô Elizabeth một chút |
Accordingly, on 15 May 1973, after consulting with the NSA, NBS solicited proposals for a cipher that would meet rigorous design criteria. Vào ngày 15 tháng 5 năm 1973, sau khi tham khảo với NSA, NBS đưa ra kêu gọi thiết kế một thuật toán mã hóa có thể đáp ứng được các tiêu chuẩn nghiêm ngặt. |
The Boston police distinguished active solicitation, or aggressive panhandling, versus passive panhandling of which an example is opening doors at a store with a cup in hand but saying nothing. Cảnh sát Boston phân biệt sự gạ gẫm tích cực, hay ăn xin hung hăng, so với việc ăn xin thụ động, ví dụ ăn xin tại một cửa hàng với một chiếc cốc trong tay nhưng không nói gì. |
The Boston Globe reported that "one of rackets, according to testimony, is the operation of cheap nightclubs which use B-girls to solicit watered-down drinks at high prices from customers, or even engage in prostitution with them." Tờ Boston Globe báo cáo rằng "một trong những chiếc vợt của tổ chức, theo lời khai, là hoạt động của các hộp đêm giá rẻ sử dụng các B-girl để thu hút đồ uống có pha chế với giá cao từ khách hàng, hoặc thậm chí tham gia bán dâm với họ." |
Priors for shoplifting, possession and solicitation. Có tiền sự ăn cắp, tàng trữ chất cấm và... mại dâm. |
So I think that's an important thing to do, and then also to really pay attention to negative feedback, and solicit it, particularly from friends. Một việc quan trọng nữa là, ta nên lắng nghe, thậm chí là đòi hỏi phản hồi tiêu cực, nhất là từ bạn bè. |
Your "What's new" description shouldn't be used for promotional purposes or to solicit actions from your users. Bạn không nên sử dụng mô tả "Tính năng mới" cho mục đích quảng cáo hoặc thu hút hành động của người dùng. |
Spam includes, but is not limited to, unwanted promotional or commercial content and unwanted or mass solicitation. Spam bao gồm nhưng không giới hạn ở nội dung quảng cáo không mong muốn và những lời chào bán hàng hàng loạt hoặc không được mong đợi. |
Chile protested and solicited to submit it to mediation, but Bolivia refused and considered it a subject of Bolivia's courts. Chile phản đối và yêu cầu trình lên trung gian hòa giải nhưng Bolivia từ chối và coi đó là chủ đề của các tòa án của Bolivia. |
The policy is changing to disallow the solicitation of non-tax exempt donations on landing pages, even if this content isn't the focus of the page. Chính sách này sẽ thay đổi để không cho phép gây quỹ miễn thuế trên các trang đích, ngay cả khi nội dung này không là trọng tâm của trang. |
No collections are taken; nor is there an assessment of dues or a solicitation of money. Không có việc quyên tiền và cũng không có quy định một người phải đóng góp bao nhiêu. |
When a manufacturer hires a manufacturers rep firm, this usually means that a contract is signed between the two companies, which empower the rep to sell, or solicit sales for, the manufacturer's products as an agent in a defined territory. Khi nhà sản xuất thuê một công ty đại diện của nhà sản xuất, điều này thường có nghĩa là hợp đồng được ký kết giữa hai công ty, trao quyền cho đại diện bán, hoặc thu hút bán hàng cho các sản phẩm của nhà sản xuất làm đại lý trong một lãnh thổ xác định. |
We're concerned about solicitation on the premises. Chúng tôi nghi có người tới gạ gẫm trong viện. |
I solicited China's State Council Information Office in 2009 to select a multi-generational bloodline to represent China for this project. Tôi nài xin Văn phòng thông tin Hội đồng Nhà nước Trung Quốc vào năm 2009 để chọn ra một huyết thống nhiều hế hệ để đại diện cho Trung Quốc trong dự án này. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ solicitation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới solicitation
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.