snag trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ snag trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ snag trong Tiếng Anh.
Từ snag trong Tiếng Anh có các nghĩa là vết thủng, vết toạc, cừ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ snag
vết thủngverb |
vết toạcverb |
cừverb |
Xem thêm ví dụ
Remove extras : Before checking your bag , take off any removable straps ; this will decrease the likelihood of it getting snagged along the way . Tháo ra những phụ kiện : Trước khi kiểm tra lại va-li của mình , hãy tháo ra những dây đai nào có thể tháo ra được ; điều này sẽ giảm khả năng bị vướng dọc đường . |
Here, the round shells are perfect for budging through the undergrowth without getting snagged Ở đây, lớp mai tròn trịa sẽ rất thuận lợi khi luồn dưới các bụi cây |
Mr. Pickles and Agnes work together to stop Henry from revealing the truth by having Agnes pretend she has amnesia, but their plan hits a snag when Henry takes her to a memory download service which is actually a blackmailing scam run by a group of hackers. Mr. Pickles cùng Agnes đã hợp tác để ngăn tiết lộ sự thật bằng cách cho rằng Agnes bị mất trí nhớ, nhưng kế hoạch của họ đã gặp một trở ngại khi Henry dẫn bà đến một dịch vụ tải ký ức nhưng thực sự, đây là một cuộc lừa đảo được thực hiện bởi một nhóm tin tặc. |
A newspaper headline declared: “Communication Snag Led to Tragedy.” Hàng tựa lớn của một tờ báo viết: “Truyền tin gián đoạn gây ra tai họa”. |
I thought we might hit this little snag. Tôi nghĩ chúng ta nên giải quyết nốt cái mắc míu nho nhỏ này. |
He requested Bryson introduce solutions to increase Vietnam-US trade and iron out snags in business relations . Ông đề nghị Bộ trưởng Bryson đưa ra các giải pháp để tăng cường hợp tác thương mại Việt Nam - Hoa Kỳ và giải quyết những khó khăn trong quan hệ thương mại . |
I snagged it from the club tonight. Tôi đã lấy được từ câu lạc bộ lúc tối nay. |
But we now come to the incident of the quiet Dinner, and it's just here that love's young dream hits a snag, and things begin to occur. Nhưng bây giờ chúng ta đến sự cố của ăn tối yên tĩnh, và nó chỉ ở đây mà giấc mơ trẻ tình yêu của một trở ngại, và những thứ bắt đầu xảy ra. |
At the 2001 Billboard Music Awards, Destiny's Child won several accolades, including Artist of the Year and Duo/Group of the Year, and again won Artist of the Year among five awards they snagged in 2001. Tại lễ trao giải Billboard Music Awards năm 2001, Destiny's Child đã giành được một số giải thưởng, trong đó có Nghệ sĩ của năm và Cặp/Nhóm của năm, họ tiếp tục giành giải Nghệ sĩ của năm trong năm giải thưởng khác vào năm sau đó. |
Well, while you were going crazy, look what I snagged from his desk. Trong khi anh nối điên, xem tôi lấy được gì từ bàn hắn này. |
Managed to snag one of the deadheads that took them down. Tóm được một con trong nhóm đã giết bốn người đó. |
It is not uncommon for someone to fall into the river or to snag his garments on a bush in the course of the journey. Thường xảy ra việc một anh chị nào đó té xuống sông hoặc quần áo bị bụi cây cào rách trong cuộc hành trình. |
Though the aircraft retained a lightened tailhook, the most obvious external difference was removed "snags" on the leading edge of the wings and stabilators. Dù chiếc máy bay vẫn giữ lại một móc hãm nhẹ, sự khác biệt lớn nhất phía ngoài là việc loại bỏ các "đầu mấu" trên cạnh trước cánh và các bộ ổn định. |
This species usually builds its nest in holes in trees or dead snags or under or in artificial structures like fence posts and the eaves of buildings. Loài này thường làm tổ trong những lỗ hổng trên cây hoặc những cây cối chết hoặc dưới hoặc trong các cấu trúc nhân tạo như các hàng rào và các mái hiên của các tòa nhà. |
The crowd was in awe at Ashley's disc-catching ability, as he ran up to 35 miles per hour and leaped 9 feet in the air to snag the Frisbees. Đám đông khán giả đã kinh ngạc trước khả năng bắt đĩa của Ashley qua việc nó chạy lên đến 35 dặm một giờ và nhảy 9 feet trên không để bắt các đĩa nhựa được ném đi. |
They found a sweatshirt of Cruz's snagged on a bush outside of the house with Sarah Feinberg's blood on it. Họ tìm thấy một chiếc áo gió của Cruz bị móc vào một bụi cây ngoài nhà với máu của Sarah Feinberg trên đó. |
There has to be a snag or something! Phải có đầu mối hay gì đó chứ! |
Snagged you an application. Lấy cho em một đơn đăng ký đây. |
Son of a bitch is snagged! Bị mắc kẹt rồi. |
Cause : When you check your bag , it gets tagged with an oddly printed , illegible routing label - or a legible label gets snagged and torn off your bag shortly after being tagged . Nguyên nhân : Khi bạn kiểm tra va-li của mình , nó được gắn thẻ lộ trình khó đọc , hàng chữ in xộc xệch - hoặc thẻ dễ đọc thì bị rách và rớt ra khỏi va-li ít lâu sau khi dán . |
JUST ONE SMALL SNAG. Chỉ có một rắc rối nhỏ. |
( VOV ) - Vietnam and US will iron out snags to facilitate their business operations and strengthen economic and trade cooperation . ( VOV ) Việt Nam và Kỳ sẽ giải quyết những khó khăn để hỗ trợ các hoạt động kinh doanh cũng như tăng cường hợp tác kinh tế và thương mại . |
Hey, man, we snagged them out of the woods. Này, bồ tèo, chúng tao kéo chúng ra từ khu rừng đấy. |
There's only one snag. Chỉ có một khó khăn. |
We snagged her alive. Chúng ta đã bắt sống cô ta. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ snag trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới snag
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.