sluggish trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sluggish trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sluggish trong Tiếng Anh.
Từ sluggish trong Tiếng Anh có các nghĩa là uể oải, chậm chạp, ì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sluggish
uể oảiadjective People with hypothyroidism see symptoms in weight gain, sluggishness, sensitivity to cold, swollen joints and feeling low. Những người bị suy giáp thường có các triệu chứng tăng cân như uể oải, dễ cảm lạnh, sưng khớp và cảm thấy chán nản. |
chậm chạpadjective why our economic recovery is so sluggish today. tại sao kinh tế phục hồi hết sức chậm chạp hiện nay. |
ìverb |
Xem thêm ví dụ
Additionally, "For although at the start Goering had pushed the Four Year Plan with great energy, by 1942 he was generally regarded as sluggish and distinctly averse to work." Ngoài ra, "Cho dù lúc bắt đầu Goering đã đẩy các Kế Hoạch Bốn Năm tuyệt vời, đến năm 1942 ông nói chungchậm chạp và rõ ràng không thích làm việc." |
The Juruá River (Portuguese Rio Juruá; Spanish Río Yurúa) is a southern affluent river of the Amazon River west of the Purus River, sharing with this the bottom of the immense inland Amazon depression, and having all the characteristics of the Purus as regards curvature, sluggishness and general features of the low, half-flooded forest country it traverses. Sông Juruá (tiếng Bồ Đào Nha Rio Juruá; Tiếng Tây Ban Nha Río Yurúa) là một chi lưu phía nam của sông Amazon ở phía tây của sông Purus, là đãy của vùng lõm nội địa Amazon rộng lớn, có tất cả các đặc tính của sông Purus như độ uốn khúc, chảy chậm và nói chung đi qua các vùng đồng quê bán ngập và thấp. |
Possibly, that is why Paul warned the Hebrews about the danger of being “sluggish,” or slothful, in such matters.—Hebrews 6:12. Có lẽ vì lý do này mà Phao-lô cảnh cáo người Hê-bơ-rơ về mối nguy hiểm của việc “trễ-nãi” hay biếng nhác trong những vấn đề như thế (Hê-bơ-rơ 6:12). |
Several weeks after the accident Cicoria consulted a neurologist because he was having difficulties with his memory and was feeling sluggish. Vài tuần sau vụ tai nạn Cicoria đã tham khảo ý kiến một bác sĩ chuyên khoa thần kinh bởi ông gặp vấn đề với trí nhớ của mình và cảm thấy chậm chạp đi. |
It would not be reasonable to say, for example, that the rewarding of the faithful slave, the judgment of the foolish virgins, and the judgment of the sluggish slave, who hid the Master’s talent, will take place when Jesus “comes” at the great tribulation. Không hợp lý khi nói, chẳng hạn, việc thưởng cho đầy tớ trung thành, sự phán xét những trinh nữ dại và sự phán xét người đầy tớ biếng nhác giấu ta-lâng của Chủ, sẽ diễn ra khi Chúa Giê-su “đến” vào lúc có hoạn nạn lớn. |
Design of the FR-1 began in 1943 to a proposal instigated by Admiral John S. McCain, Sr. for a mixed-powered fighter because early jet engines had sluggish acceleration that was considered unsafe and unsuitable for carrier operations. FR-1 bắt đầu được thiết kế năm 1943 theo đề nghị của Đô đốc John S. McCain, Sr. về một loại máy bay tiêm kích trang bị động cơ hỗn hợp vì những động cơ phản lực đầu tiên tăng tốc chậm nên không an toàn và không thích hợp để cất và hạ cánh trên tàu sân bay. |
RUF compliance with the disarmament process was inconsistent and sluggish, and by May 2000, the rebels were advancing again upon Freetown. RUF tuân thủ tiến trình giải trừ quân bị một cách chậm chạp và không tương xứng, và vào tháng 5 năm 2000, quân nổi dậy tiến hành phiêu lưu một lần nữa với Freetown. |
French rule in Chad was characterised by an absence of policies to unify the territory and sluggish modernisation compared to other French colonies. Sự cai trị của Pháp tại Tchad có đặc trưng là thiếu các chính sách nhằm thống nhất lãnh thổ và hiện đại hóa chậm chạp so với các thuộc địa khác của Pháp. |
Export growth will also slow as demand from major Western markets remains sluggish . Tăng trưởng xuất khẩu sẽ cũng chậm lại khi nhu cầu từ thị trường phương Tây vẫn tiếp tục trì trệ . |
Sam Byford for The Verge also noted that physical space is a premium in Japanese homes, and home console units there have failed to sell as well as portable game consoles, so the compact Switch unit could help revitalize the sluggish Japanese video game economy. Sam Byford của The Verge cũng lưu ý rằng không gian vật lý trong nhà là xa xỉ tại Nhật Bản, và các thiết bị chơi game tại nhà đã không bán được cũng như máy chơi game cầm tay, vì vậy Switch nhỏ gọn có thể giúp hồi sinh nền kinh tế trò chơi video Nhật Bản chậm chạp. |
His adverse judgment was ultimately because of his “wicked and sluggish” heart attitude, which betrayed a lack of love for the master. Hắn bị lên án chủ yếu vì thái độ “tồi tệ và biếng nhác” trong lòng, tiết lộ thiếu sự yêu thương đối với chủ. |
However while stock markets have attracted record investment , direct investments by foreign investors in businesses and infrastructure projects have been more sluggish compared to last year . Tuy nhiên , trong khi thị trường chứng khoán thu hút được mức đầu tư kỷ lục thì đầu tư trực tiếp của các nhà đầu tư nước ngoài vào các doanh nghiệp và các đề án xây dựng cơ sở hạ tầng lại chậm hơn năm ngoái . |
Ankylosaurs were likely to have been slow-moving and sluggish animals, though they may have been capable of quick movements when necessary. Giáp long có thể là những động vật chậm chạp và cục mịch, nhưng chúng có khả năng chuyển động nhanh khi cần thiết.. |
It was thought for a time that placoderms became extinct due to competition from the first bony fish and early sharks, given a combination of the supposed inherent superiority of bony fish and the presumed sluggishness of placoderms. Người ta từng cho rằng cá da phiến bị tuyệt chủng là do sự cạnh tranh của những loài cá xương đầu tiên và những con cá mập thời kỳ đầu, có sự kết hợp của tính ưu việt cố hữu (được coi là như vậy) cao hơn của cá xương, và sự chậm chạp (được coi là như vậy) của cá da phiến. |
They turned out to be “sluggish,” unfit to take care of the Master’s belongings. Họ hóa ra biếng nhác, không xứng đáng để chăm sóc cho tài sản của chủ. |
And like the sluggish slave, they were unwilling to make personal sacrifices for the sake of the Kingdom. Và như đầy tớ biếng nhác, họ không muốn hy sinh vì Nước Trời. |
This by no means implies that Jesus will be pleased if one is “sluggish” and fails to do his best in promoting the Master’s belongings. Tuy nhiên, điều này không có nghĩa là Chúa Giê-su sẽ hài lòng nếu một người “biếng nhác” và không nỗ lực hết sức để làm lợi cho Chủ. |
The formation was primarily deposited by rivers, with the siltstone facies as the slower, more sluggish part of the river system. Hệ thành chủ yếu được lắng đọng bởi các dòng sông, với các tướng đá phù sa là phần chậm hơn, rề rà hơn của hệ thống sông. |
Note: main transducer feels sluggish at plus 40 altitude Ghi chú: bộ chuyển đổi chính ngưng hoạt động ở độ cao + 40. |
But there's only an Android app, and the Web interface can get sluggish." Nhưng chỉ có một ứng dụng Android và giao diện web có thể trở nên chậm chạp." |
The report offers a comprehensive analysis of the outlook for East Asia and Pacific against a challenging global backdrop, including sluggish growth in advanced economies, subdued prospects in most developing economies and stagnant global trade. Báo cáo phân tích toàn diện viễn cảnh các nước trong khu vực Đông Á Thái Bình Dương trong bối cảnh thách thức toàn cầu, trong đó gồm có các yếu tố như tăng trưởng chậm tại các nền kinh tế phát triển, viễn cảnh không mấy sáng sủa tại hầu hết các nước đang phát triển và thương mại toàn cầu trì trệ. |
(i) Domestic private sector demand remains sluggish and highly susceptible to any negative news; (i) Cầu khu vực tư nhân trong nước vẫn yếu và dễ bị ảnh hưởng trước các diễn biến bất lợi; |
They are sluggish fish, and have relatively large mouths with several rows of somewhat brush-like teeth, allowing them to sift out fine organisms from the water. Chúng là cá chậm chạp, và có miệng tương đối lớn với vài hàng răng hơi giống như bàn chải, cho phép chúng tách lọc các sinh vật nhỏ mịn từ trong nước. |
* In this context, it seems reasonable to conclude that in the illustration of the talents, Jesus was not saying that a large number of his anointed brothers during the last days would be wicked and sluggish. * Dựa vào văn cảnh này, dường như hợp lý để kết luận rằng trong minh họa về ta-lâng, Chúa Giê-su không nói là nhiều anh em được xức dầu của ngài sẽ trở nên vô dụng biếng nhác vào những ngày sau cùng. |
Elevated testosterone levels, elevated levels of stress hormones, and your amygdala is going to be more active and your frontal cortex will be more sluggish. Nồng độ testosterone tăng cao, nồng độ hormone gây stress tăng cao, hạt hạnh nhân của bạn bị kích thích nhiều hơn, và thuỳ trán của bạn dễ mắc sai lầm hơn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sluggish trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sluggish
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.