slop trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ slop trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ slop trong Tiếng Anh.
Từ slop trong Tiếng Anh có các nghĩa là tràn ra, sánh, đổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ slop
tràn ranoun |
sánhverb |
đổverb |
Xem thêm ví dụ
And in fact, he found that in three quarters of the men the stuff just kind of slopped out. Và thật ra ông ta đã phát hiện được rằng trong ba phần tư số đàn ông cái thứ đó chỉ kiểu như đổ ra thôi. |
And then lately, people are very concerned about cooking oil, because thousands of people have been found [refining] cooking oil from restaurant slop. Và gần đây, người dân rất quan ngại về dầu ăn, vì hàng nghìn người đã bị phát hiện chế biến dầu ăn từ nước thải của các nhà hàng. |
I swear to God, when they slop that mayonnaise on, I could kill somebody. Nhưng khi họ trét cái thứ mayonnaise đó vô, tôi có thể giết ai đó! |
He had begun to get quite worked up at the thought of it, but he slopped back in his chair at this juncture with a good deal of gloom. Ông đã bắt đầu nhận được khá làm việc ở tư tưởng của nó, nhưng ông slopped trở lại trong mình ghế tại thời điểm này với một thỏa thuận tốt u ám. |
Just come up quick and get some whaler's slops on. Lên đây. Mặc quần áo dân chài vào mau. |
Close to a hundred manufacturers of stinky tofu in Guangdong were found to use a combination of sewage, slop, and iron(II) sulfate to accelerate production and improve appearance of their fermented product. Gần 100 nhà sản xuất "đậu phụ thối" tại tỉnh Quảng Đông bị phát hiện kết hợp sử dụng nước cống rãnh, cặn bã, và sulfate sắt (II) để đẩy nhanh tốc độ sản xuất cũng như cải thiện bề mặt sản phẩm đậu phụ lên men của mình. |
Miggery Sow had been shoveling slop for as long as she could remember. Miggery luôn bị quát tháo như vậy đến nổi không nhớ là từ khi nào. |
His wet fingers were cold, the water slopped against his legs, and he was terribly sleepy. Những ngón tay ướt đẫm của cậu lạnh ngắt, nước tràn văng lên ống chân cậu trong lúc cậu vẫn buồn ngủ khủng khiếp. |
Getting this slop on the first day? Có cái món khỉ này ngay ngày đầu à? |
In rainy weather the streets turned to red slop; grass grew on the sidewalks, the courthouse sagged in the square. Vào mùa mưa đường phố trở nên lầy lội đỏ quạch; cỏ mọc trên hai lề đường, tòa án ủ rũ ở quảng trường. |
Well, I couldn't care less what that bungler Pélissier slops into his perfumes. Tôi chẳng hơi đâu mà quan tâm tên ngốc Pelissier đó bỏ gì vô nước hoa của hắn. |
You think I'll spend my life in this slop house? Anh nghĩ tôi sẽ làm cả đời ở nơi tồi tàn này à? |
And you can spend the whole week taking slop to the dungeon for your little escapade. Mày có thể sống cả đời trong tù vì sự ngu ngốc đó |
He won't slop until everyone is dead, and he will kill you, too. Anh ấy sẽ không dừng lại tới khi tất cả chết hết đâu, và anh ấy sẽ giết cả anh. |
Not for you to roll in slop like pig. Không phải cho cậu lăn trong bùn như heo. |
All you want is to be filled up, and whether it's by a man or by tons of disgusting slop makes no difference, because it's all just a pathetic attempt at filling out your own resounding emptiness Các người chỉ muốn được lấp đầy, dù là bởi một tên hay một đống tên nhếch nhác cũng không khác gì. |
Different day, same slop. Vẫn cái món tởm lợm này. |
Slop saying that! Đừng có nói nữa! |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ slop trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới slop
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.