sleeper trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sleeper trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sleeper trong Tiếng Anh.
Từ sleeper trong Tiếng Anh có các nghĩa là tà vẹt, người ngủ, gióng đỡ ngang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sleeper
tà vẹtnoun |
người ngủnoun People who are poor sleepers may find more benefit that those who are normally good sleepers . Người ít ngủ hơn có thể có kết quả nhiều hơn so với người ngủ ngon bình thường . |
gióng đỡ ngangnoun |
Xem thêm ví dụ
I’ve walked so long that I can no longer count my steps, nor the sleepers on the track I’m walking along. ° ° ° Tôi đã đi lâu đến mức không còn đếm nổi các bước chân của mình, cũng như các thanh ray mà mình đi dọc theo. |
Charles Augustin Sainte-Beuve introduced him to Courbet and he ordered a painting to add to his personal collection of erotic pictures, which already included Le Bain turc (The Turkish Bath) from Ingres and another painting by Courbet, Le Sommeil (The Sleepers), for which it is supposed that Hiffernan was one of the models. Nhà phê bình văn học Sainte-Beuve giới thiệu ông với Courbet, Bey ngỏ ý đặt mua một bức tranh để thêm vào bộ sưu tập tranh khiêu dâm cá nhân của mình, cùng với các bức Le Bain turc (Phòng tắm Thổ Nhĩ Kỳ, tác giả Ingres) và Le Sommeil (Những cô gái nằm ngủ, tác giả Courbet, người mẫu có thể cũng là Hiffernan) mà ông đã sở hữu trước đó. |
Years ago on a cold night in a train station in Japan, I heard a tap on the window of my sleeper car. Cách đây nhiều năm, vào một đêm giá lạnh trong ga xe lửa ở Nhật Bản, tôi nghe một tiếng gõ trên cửa sổ toa xe lửa. |
She's such a sound sleeper. Bả đúng là một người ngủ ồn ào. |
At least 3,600 men died building the 367 km of track Guajaramirin-Station (popular estimates say that each one hundred sleepers cost one human life). Ít nhất 3.600 người đàn ông đã chết khi xây dựng 367 km đường ray Guajaramirin-Station (ước tính phổ biến nói rằng mỗi một trăm người ngủ phải trả một mạng người). |
until they find the sleeper and we find Aaliyah, all rights are revoked. Đến khi họ tìm ra nghi phạm và ta tìm ra Aaliyah, tất cả các quyền đều bị thu hồi. |
I'm a heavy sleeper. Tôi ngủ say quá. |
According to officials, most of the casualties were from two severely damaged coaches, namely S1 and S2 of sleeper class, and heavy machinery was being used to rescue passengers trapped in the train. Theo các quan chức, hầu hết các thương vong lên từ hai toa bị hư hỏng nghiêm trọng cụ thể là các toa giường năm S1 và S2 và máy móc hạng nặng đã được sử dụng để giải cứu hành khách bị mắc kẹt trong tàu. |
May I present to you the winners of this battle and the surprise sleeper crew of this competition. Tôi xin phép giới thiệu người chiến thắng cuộc đấu... và là nhóm tạo bất ngờ trong lần đối đầu này. |
New Freedom has sleeper agents here in the U.S. Tự do mới có những thành viên ngầm ở khắp nước Mỹ |
The next day, as part of a plot to split the NATO alliance politically, KGB agents detonate a bomb in the Kremlin and arrest a West German sleeper agent on charges of terrorism. Ngày hôm sau, trong kế hoạch nhằm chia rẽ khối NATO về chính trị, KGB cố tình làm nổ một quả bom trong điện Kremlin và sau đó bắt giữ một điệp viên Tây Đức vì tội khủng bố. |
In the United States, "Just Dance" was a sleeper hit, spending almost five months on the Billboard Hot 100 before finally reaching the chart's summit in January 2009. Tại Hoa Kỳ, ca khúc là một cú hit ở đỉnh cao danh vọng khi trụ vững 5 tháng trên bảng xếp hạng Billboard Hot 100 trước khi đứng đầu bảng vào tháng 1 năm 2009. |
Simple battery-powered alarm clocks make a loud buzzing or beeping sound to wake a sleeper, while novelty alarm clocks can speak, laugh, sing, or play sounds from nature. Đồng hồ báo thức chạy pin đơn giản thực hiện một âm thanh ù hoặc bíp lớn để đánh thức, trong khi đồng hồ báo thức mới lạ có thể phát ra tiếng nói, tiếng cười, tiếng hát, hoặc âm thanh từ thiên nhiên. |
Erratic, heavy apnea snoring is not to be confused with the occasional light, rhythmic snoring of many sleepers —the major detriment of which is that others in the same bedroom are kept awake. Không nên lầm lẫn hiện tượng ngáy to và không đều của người bị hội chứng ngưng thở lúc ngủ với hiện tượng ngáy nhỏ, đều đều của nhiều người. Hiện tượng thứ hai chỉ làm khổ người cùng phòng vì khó ngủ. |
So we're seeing different and new areas light up on your brain scan when you're doing the same thinking tasks as people that are normal sleepers. Chúng tôi thấy các vùng mới và khác sáng lên trên phim não của bà khi bà đang thực hiện tư duy như người có giấc ngủ bình thường |
Later, during its full opening weekend, the film grossed twenty-seven times its original budget cost, making it one of the most successful "sleeper hits" of the year. Sau một tuần công chiếu, doanh thu của bộ phim đã gấp 27 lần kinh phí thực hiện, biến bộ phim trở thành một trong những bộ phim ít được quảng bá thành công nhất năm. |
Knight and Day received mixed reviews, and while the comedy performed poorly at the box office in its debut, it became a sleeper hit at the box office with a worldwide gross of US$262 million. Knight and Day nhận đánh giá phê bình trái chiều và trong khi màn ra mắt của phim tại phòng vé khá ảm đạm, phim đã trở thành một sleeper hit tại phòng vé toàn cầu với doanh thu 262 triệu USD. |
That will be your punishment, you greedy sleeper! Đó là hình phạt của cậu, đồ tham ngủ! |
I thought you were " cuddly sleepers. " Vậy mà tớ nghe nói " Ôm nhau ngủ " |
Then one of the trows said, "What'll we do ta da sleeper?" Một vị khác hỏi: "Làm thế nào thành Phật?" |
Most of the construction materials, including tracks and sleepers, were brought from dismantled branches of Malaya's Federated Malay States Railway network and the East Indies' various rail networks. Đa số vật liệu xây dựng cho tuyến đường, gồm cả đường ray và tà vẹt, đều được tháo từ các đoạn bị bỏ của mạng lưới Đường sắt Liên bang Malay và từ Đông Ấn Hà Lan. |
The local name for the fish is Kaligono, meaning 'sleeper' in the chiCheŵa language. Tên địa phương là Kaligono, có nghĩa là 'ngủ' trong ngôn ngữ chiCheŵa. |
The sleepers represent the part of your mind that's already surrendered to the attack. Những kẻ ngủ mê đại diện phần não của mọi người mà đã đầu hàng trước cuộc tấn công. |
In January 2014, Magic Man toured for a month with New Politics and Sleeper Agent for New Politics's headlining tour. Vào tháng 1 năm 2014, Magic Man đi du lịch 1 tháng cùng ban nhạc New Politics và Sleeper Agent do New Politics khởi xướng. |
People who are poor sleepers may find more benefit that those who are normally good sleepers . Người ít ngủ hơn có thể có kết quả nhiều hơn so với người ngủ ngon bình thường . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sleeper trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sleeper
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.