싶다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 싶다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 싶다 trong Tiếng Hàn.
Từ 싶다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là muốn, cần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 싶다
muốnverb 저는 남은 인생을 그것에 대해 후회하면서 지내고 싶지 않아요. Tôi không muốn cả đời hối tiếc vì chuyện này. |
cầnverb 그래서 할 수 있는 한 자세한 모습을 보고 싶어 하는 것입니다. Vì thế, điều này có nghĩa là tôi cần thấy thật nhiều chi tiết. |
Xem thêm ví dụ
대학에서 공부하고 싶은가? Các em có dự định theo học một trường đại học không? |
마지막으로 여러분께 보여드리고 싶은 프로젝트는 이것입니다: Dự án cuối cùng tôi muốn cho các bạn xem là cái này: |
제가 말하고 싶은 것은 우리가 여러 세계적인 문제들에, 학생들의 낙오율을 바꾸며, 약물 중독과 싸우고, 10대의 건강을 향상시키고, 퇴역 군인들의 외상후 스트레스 장애들을 치료하며 - 기적적인 치료법을 얻으며 - 유지력과 보호 능력을 증진, 50%에 달하는 재활훈련의 낙오율의 감소, 자살 테러리스트들의 마음을 바꾸거나, 시간대의 충돌과 같은 가족 갈등의 개선들에 이것을 적용하고 있다는 것입니다. Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc. |
그래서, 제가 하고 싶은 말은 이겁니다. 잭 로드가 10여년 전 이미 했던 말이죠. Với ý nghĩ đó, tôi muốn nói điểu Jack Lord đã nói cách đây gần 10 năm. |
저는 모든 파킨슨병 환자들이 그 날 제 삼촌이 느꼈던 기분을 느낄 수 있게 해주고 싶습니다. Điều tôi muốn làm là giúp mọi người bệnh Parkinson cảm thấy như chú tôi ngày hôm đó. |
이렇게 생각하는 데 두 가지 방법을 제안하고 싶습니다. 우선, 전문적 측면입니다. Tôi muốn cho bạn hai cách để làm điều này. |
저는 여러분이 힘든 일들을 해낼 수 있다는 확신을 심어 드리고 싶습니다. Tôi muốn bảo đảm với các em rằng các em có thể làm được những điều khó. |
제가 여기서 하고 싶은 것은 1 ) 제가 어떻게 이 문제를 풀고 싶은지와 그리고, 2 ) 왜 이게 성립하는지에 대해 말하겠습니다. Và điều mà tôi muốn làm ở đây chỉ là muốn giải thích cho bạn biết làm thế nào tôi giải quyết chúng và sau đó nói đôi chút về lý do tại sao lại như vậy. |
저는 자유로운 움직임을 유지하고 싶었어요. Cũng giống như bọn trẻ chơi máy bay. |
17 세월이 흘러가면서, 여러분은 예전에 하던 일 또는 하고 싶은 일을 모두 다 할 수는 없음을 알게 될 것입니다. 17 Năm tháng trôi qua, bạn thấy mình không thể làm được tất cả những gì trước kia mình thường làm hoặc tất cả những gì mình muốn nữa. |
18 그와 비슷하게 현대에도 여호와의 증인은 세계 곳곳에서 하느님을 알고 섬기고 싶어하는 사람들을 찾아다닙니다. 18 Tương tự thế, trong thời hiện đại, Nhân Chứng Giê-hô-va đã đi khắp đất để tìm kiếm người có lòng khao khát muốn biết và phụng sự Đức Chúa Trời. |
오늘은 특별한 날인 만큼 그 이유를 설명해 드리고 싶습니다. 36년전 이맘 때 쯤, Tôi muốn giải thích cho rõ bởi vì hôm nay là một ngày vô cùng đặc biệt. |
이러한 고상한 법은 그에 대해 반응을 나타내는 사람들의 마음에 영향을 미쳐서, 그들이 숭배하는 하느님을 본받고 싶은 동기가 생기게 합니다. Những luật pháp cao cả này ảnh hưởng đến lòng những người hưởng ứng, thúc đẩy họ noi gương Đức Chúa Trời mà họ thờ phượng. |
내가 믿는 종교가 어려움을 극복하도록 돕는 데 참여하고 싶다.’ Tôi thích được dự phần trong việc giúp đạo vượt qua những sự khó khăn’. |
하지만 더 중요한 문제는, 물론 이것도 효과가 있지만 저에게만 국한된 게 아니잖아요.이건 뭔가를 얘기하고 싶은 이스라엘 사람들에 관한 것이었습니다. Nhưng quan trọng hơn, tấm áp phích này có hiệu quả nhưng không phải về tôi, mà về những người đến từ Israel người muốn nói điều gì đó. |
내 이야기를 들려주고 싶었을 뿐이야 Chỉ đơn giản là tôi muốn kể những câu chuyện của mình mà thôi. |
우리의 감각으로 인식하는 것 너머에 존재할지 모르는 세계들에 대해 심오한 얘기를 하고 싶어하는 독특한 아이였죠. Tôi là một đứa bé ký quặc luôn muốn có những thảo luận sâu về những thế giới có thể tồn tại ngoài những gì chúng ta có thể nhận thức bằng giác quan. |
5 일부 나라에서는, 그렇게 예산을 세우는 것이 불필요한 구매를 위해 높은 이자로 돈을 빌리고 싶은 충동을 억눌러야 하는 것을 의미할 수도 있습니다. 5 Trong vài xứ, lập khoản chi tiêu có thể giúp một người cưỡng lại sự thôi thúc đi mượn tiền với lãi suất cao để mua những thứ không cần thiết. |
저는 신문이 아니라 포스터를 만들고 싶었습니다. Tôi muốn tạo ra các áp phích, tranh ảnh chứ không phải báo giấy. |
그런 청소년이 되고 싶습니까? Bạn có thể giống các bạn ấy không? |
남편 주니어와 나는 은퇴하고 싶은 생각이 전혀 없습니다. Anh Junior và tôi hiện chưa nghĩ đến việc về hưu. |
이는 가난이 매우 커다란 상처를 남기며 만약 우리가 정말 다음세대의 성공과 행복을 보장하고 싶다면 아동 빈곤과 싸우는 것이 매우 중요하다는 것을 의미합니다. Vậy cho nên sự nghèo khó thực sự có một ảnh hưởng lâu dài, và nếu như chúng ta muốn đảm bảo sự thành công và hành vi tốt cho thế hệ sau, cho trẻ em điều kiện sống tốt là một điều cực kỳ quan trọng cần làm. |
그리고 저는 산호가 얼마나 대단한지에 대해 TED에서 강연을 하고 싶습니다. Và tôi muốn có một buổi TED Talk về san hô. và rằng chúng tuyệt vời như thế nào. |
(고린도 둘째 2:7; 야고보 2:13; 3:1) 물론 참 그리스도인은 아무도 무정하고 가혹하고 자비가 없는 태도를 보임으로 사탄을 본받는 사람이 되고 싶어 하지 않습니다. (2 Cô-rinh-tô 2:7; Gia-cơ 2:13; 3:1) Tất nhiên, không tín đồ Đấng Christ chân chính nào muốn bắt chước Sa-tan, trở nên ác nghiệt, khe khắt và nhẫn tâm. |
예쁜 아이들을 지키고 싶으면 지시에 따르시오 - 보호해야 할 사람이 있게 마련이야 Ai đó mà họ muốn bảo vệ khỏi sự tổn thương. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 싶다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.