simplified trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ simplified trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ simplified trong Tiếng Anh.
Từ simplified trong Tiếng Anh có các nghĩa là giản lược, đã rút gọn, đã được đơn giản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ simplified
giản lượcadjective |
đã rút gọnadjective |
đã được đơn giảnadjective |
Xem thêm ví dụ
The analysis has been simplified by considering the attraction on only one side of the mountain. Việc phân tích được làm đơn giản khi xét lực hút chỉ bởi một phía của ngọn núi. |
In many cases, spending this time to find the correct path is worth the risk of time trouble later on if the position is simplified to a point where it can be played quickly. Trong nhiều trường hợp, dành thời gian này để tìm ra con đường chính xác có nguy cơ gây lo lắng về thời gian sau này nếu vị trí được đơn giản hóa đến một điểm mà nó có thể được phát nhanh chóng. |
These etehon, beginning in 1812 with Quick Lessons in Simplified Drawing, served as a convenient way to make money and attract more students. Những etehon này, bắt đầu vào năm 1812 với Những bài học nhanh với dạng vẽ đơn giản (Quick Lessons in Simplified Drawing), được dùng như một cách thuận tiện để kiếm tiền và thu hút nhiều môn sinh hơn. |
Although described as having an easier learning curve with less errors, Simplified Cangjie users have slower typing speed compared to full Cangjie. Mặc dù được mô tả là dễ học và ít lỗi hơn, người dùng Cangjie giản thể có tốc độ đánh máy chậm hơn so với người dùng Cangjie đầy đủ. |
❖ Simplify: “What families risk losing in this insane frenzy,” wrote Newsweek magazine, “is the soul of childhood and the joy of family life.” ❖ Hãy đơn giản hóa: Tạp chí Newsweek viết: “Trong thế giới quay cuồng này, điều mà các gia đình có nguy cơ đánh mất là sự hồn nhiên của tuổi thơ và hạnh phúc trong cuộc sống gia đình”. |
We made this decision in order to simplify our policies on non-text ad formats. Chúng tôi đưa ra quyết định này để đơn giản hóa chính sách của chúng tôi về các định dạng không thuộc quảng cáo văn bản. |
Let's just simplify this, and suppose it's 2. Hãy đơn giản hóa và cho rằng lượng khấu hao là 2 |
For example, is it possible to simplify our life, perhaps moving to a smaller dwelling or eliminating unnecessary material possessions? —Matthew 6:22. Thí dụ, có thể nào đơn giản hóa đời sống, như dọn đến một căn nhà nhỏ hơn hoặc loại bớt những đồ đạc không cần thiết không?—Ma-thi-ơ 6:22. |
Learn how to generate tags in Ad Manager to simplify this process. Tìm hiểu cách tạo thẻ trong Ad Manager để đơn giản hóa quá trình này. |
The new Duty to God program has been simplified and focused. Chương trình mới, Bổn Phận đối với Thượng Đế, đã được đơn giản hóa và tập trung vào những điểm quan trọng. |
She supported a 2017 Gender Identity Law in Chile which simplifies the procedure for trans people to change their name and sex, though she criticized it for not going far enough. Cô ủng hộ Luật Nhận dạng Giới tính năm 2017 (Gender Identity Law) ở Chile, với nội dung đơn giản hóa các thủ tục cho người chuyển giới trong việc thay đổi tên và giới tính của họ, mặc dù cô ấy chỉ trích tác động của nó không đi đủ xa. |
What can we do from this point to simplify it further or so, even better, think of it so we could isolate the, these Ys on the left- hand side. Điều mà chúng ta có thể làm bây giờ là làm nó đơn giản hơn, thậm chí hơn như vậy, chúng ta có thể bỏ qua một bên, những Y ở bên tây trái. |
If you’re feeling stressed and overwhelmed, consider ways you can simplify your life and gospel worship. Nếu các em đang cảm thấy căng thẳng và quá sức chịu đựng thì hãy cân nhắc những cách các em có thể đơn giản hóa cuộc sống và cách thờ phượng phúc âm của mình. |
If anything , this cross-pollination will improve both plat forms , and simplify tasks for those who use both platforms to get things done . Có thể sự " kết duyên " này sẽ cải thiện cả hai nền tảng , và đơn giản hóa tác vụ cho những ai làm việc trên cả cả hai nền tảng . |
Two variants of the license, the New BSD License/Modified BSD License (3-clause), and the Simplified BSD License/FreeBSD License (2-clause) have been verified as GPL-compatible free software licenses by the Free Software Foundation, and have been vetted as open source licenses by the Open Source Initiative. Hai biến thể của giấy phép, giấy phép BSD Mới/Sửa đổi (3-oản), và Giấy phép BSD đơn giản hóa/Giấy phép FreeBSD (2-điều khoản) đã được xác minh là giấy phép phần mềm tự do tương thích với GPL của Free Software Foundation, và đã được xem là giấy phép nguồn mở bởi Open Source Initiative. |
By combining space and time into a single manifold called Minkowski space, physicists have simplified a large number of physical theories, as well as described in a more uniform way the workings of the Universe at both the supergalactic and subatomic levels. Bằng cách kết hợp không gian và thời gian thành một thực thể đa tạp toán học duy nhất gọi là không gian Minkowski, các nhà vật lý đã đưa ra nhiều lý thuyết vật lý miêu tả các hiện tượng trong Vũ trụ theo một cách thống nhất hơn từ phạm vi siêu thiên hà cho tới mức hạ nguyên tử. |
Encouraged by the many articles and reports about serving where the need is greater, Mike and his family decided to simplify their life. Nhờ được khích lệ qua nhiều bài viết và những báo cáo về việc phụng sự ở nơi có nhu cầu lớn hơn, anh cùng gia đình quyết định đơn giản hóa đời sống. |
The three primary goals of the codification are "simplify user access by codifying all authoritative U.S. GAAP in one spot, ensure that the codification content accurately represented authoritative U.S. GAAP as of July 1, 2009, and to create a codification research system that is up to date for the released results of standard-setting activity." Ba mục tiêu chính của việc mã hoá là "đơn giản hóa việc truy cập của người dùng bằng cách mã hoá tất cả các quy tắc GAAP có căn cứ của Hoa Kỳ tại một chỗ, đảm bảo rằng nội dung mã hoá chính xác là GAAP có căn cứ của Hoa Kỳ kể từ ngày 1 tháng 7 năm 2009 và để tạo ra một hệ thống nghiên cứu quy chế có tính cập nhật với các kết quả phát hành của hoạt động thiết lập tiêu chuẩn. " Việc lập mã được thực hiện nhằm làm cho các chuẩn mực kế toán dễ dàng tìm thấy thông qua một cơ sở dữ liệu duy nhất. |
If you, for example, have a look at the two main corridors that run through the city -- the yellow and orange one over here -- this is how they look in an actual, accurate street map, and this is how they would look in my distorted, simplified public transport map. Nếu bạn, ví dụ, nhìn lại hai hành lang chính chạy qua thành phố, màu vàng và màu da cam trên đây, đây là cách thể hiện đúng trên bản đồ đường phố, và đây là các thể hiện trên bản đồ giao thông công cộng được biến đổi và đơn giản hóa. |
What do we learn from one sister who made adjustments to simplify her life? Chúng ta học được gì qua gương của một chị đã đơn giản hóa đời sống? |
Jesús simplified his life and served Jehovah joyfully for years Anh Jesús đơn giản hóa đời sống và đã vui mừng phụng sự Đức Giê-hô-va trong nhiều năm |
The following is a simplified classification of theropod groups based on their evolutionary relationships, and organized based on the list of Mesozoic dinosaur species provided by Holtz (2008). Phân loại dưới đây là phân loại đơn giản hóa các nhóm Theropoda dựa theo các mối quan hệ tiến hóa của chúng, và tổ chức theo "danh sách các loài khủng long đại Trung Sinh" của Holtz (2008). |
It has been speculated that "This seam in the protection, representing a small target area, may simply have served to save weight and simplify construction." Nó đã được suy đoán rằng, "Này đường trong việc bảo vệ đại diện cho một khu vực mục tiêu, chỉ có thể có phục vụ, để tiết kiệm trọng lượng và đơn giản hóa xây dựng." |
To simplify the fuel system, both types of engines used the same grade of avgas. Để đơn giản hệ thống nhiên liệu, cả hai động cơ sử dụng chung một loại nhiên liệu. |
10 Do You Need to Simplify? 10 Bạn có cần giản dị hóa không? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ simplified trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới simplified
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.