시민 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 시민 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 시민 trong Tiếng Hàn.

Từ 시민 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là công dân, quyền công dân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 시민

công dân

noun

세계 시민이 그냥 기분이 좋다는 것만으로는 의미가 없어요.
Tôi không hề xem quyền công dân là một thứ để cảm thấy tự hào.

quyền công dân

noun

세계 시민이 그냥 기분이 좋다는 것만으로는 의미가 없어요.
Tôi không hề xem quyền công dân là một thứ để cảm thấy tự hào.

Xem thêm ví dụ

물론 우리는 창업자들과 시민 사회에 그 돈을 줘서 새로운 것들을 창조해 낼 수 있도록 해야 합니다. 크고 연줄이 든든한 회사들, 크고 투박한 정부 프로그램들에게 주기 보다는 말입니다.
Ta nên dùng tiền cho các doanh nhân, tổ chức xã hội, để khởi tạo các cty mới, không chỉ là cty lớn mà là các công ty liên kết, các chương trình chính phủ lớn.
빌립보를 비롯하여 로마 제국 전역에 있는 로마 시민들은 자기 신분에 대해 긍지가 있었고 로마법에 의해 특별한 보호를 받았습니다.
Các công dân La Mã sống ở Phi-líp cũng như khắp đế quốc La Mã rất tự hào về vị thế của mình, và họ hưởng được những quyền lợi đặc biệt dưới sự bảo hộ của luật pháp La Mã.
그들은 심지어 우리에게서 "시민"이라는 단어를 빼앗고 1년동안 그들을 감옥에 넣었습니다. 그러자 정부는 전시의 인력이 부족하다는 것을 깨닫고
Họ thậm chí còn tước đoạt từ "công dân"của chúng tôi và bỏ tù chúng tôi một năm ròng.
우리는 올해 정점에 도달했습니다 많은 사람들이 생활, 행동, 디자인, 투자, 그리고 제조 방식 등에서 녹색 지향적인 이해를 하기 시작했습니다. 시민, 기업 및 공무원 등 가장 애국적이며, 자본주의적이며, 또한 지정학적인 위치의 사람들이, 그들이 앞다투어 해야 하는 일로 말입니다.
Chúng ta đã chạm đến cực điểm trong năm nay khi việc sống, hành động, thiết kế, đầu tư và sản xuất xanh trở nên được hiểu rõ bởi một số lượng lớn và quan trọng các công dân, các doanh nhân, các quan chức như những người yêu nước, mang tính tư bản, địa chính trị nhất và các thứ có tính cạnh tranh mà họ có thể làm.
우선, 우리는 가구당 아이팟 보급수를 생각하는 것을 멈춰야합니다. 그리고 우리가 어떻게 하면 지식인들, 비판론자들, NGO들, 시민사회의 성원들에게 힘을 부여할 수 있을지 생각해야 합니다.
Chúng ta nên ngưng nghĩ về số lượng iPod trên đầu người mà nghĩ về cách làm sao chúng ta trao quyền cho các nhà trí thức, phe đối lập, các tổ chức phi chính phủ và cuối cùng là dân chúng.
브라질 인구 80%의 지지를 받았었고 시민들에게 총기판매를 금지하는 법안의 국민투표에서 이길 거라고 생각했습니다.
Chúng tôi có được sự ủng hộ từ 80 phần trăm dân số Brazil, và nghĩ rằng điều này sẽ giúp chúng tôi thắng trong cuộc trưng cầu dân ý để cấm việc mua bán súng cho người dân.
7 범죄자들을 처벌하지 않아 범죄가 계속 일어나게 방치하는 통치자가 시민의 존경을 받을 수 없듯이 징계하지 않는 부모는 자녀의 존경을 받지 못할 것입니다.
7 Cha mẹ nào không sửa phạt con cái mình thì không có được sự kính trọng của chúng, cũng như các nhà cầm quyền sẽ bị dân chúng coi thường khi họ cho phép phạm pháp mà không có một hình phạt nào cả.
시민 지도자들은 인간 정신의 고귀한 표현으로써의 문화를 기리는 연례 행사를 만들어 냈습니다.
Các nhà lãnh đạo tổ chức những sự kiện thường niên để tôn vinh văn hóa như biểu hiện mạnh mẽ nhất ý chí của con người.
「정부가 초래한 죽음」(Death by Government)이라는 책은, 전쟁과 인종·종교 분쟁과 자국 시민에 대한 정부의 대량 살육으로 “금세기에 2억 300만 명 이상의 사람이 죽임을 당하였다”고 말합니다.
Cuốn sách Death by Government (Sự chết do bàn tay của chính phủ) nói rằng chiến tranh, sự xung đột về chủng tộc và tôn giáo, và những vụ giết dân tập thể của các chính phủ khiến cho “203 triệu người bị giết trong thế kỷ này”.
그들은 조직화된 범죄에 대항하여 미초아칸 시민들을 대표하고 보호하는 것으로 자신들의 모습을 만들어 나갑니다.
Họ quảng bá mình là là đại diện và đồng thời bảo vệ cho cư dân của Michoacán chống lại tổ chức tội phạm.
우리가 일상 속의 행동들을 변화시킬 때, 때때로 우리는 시민권이나 민주주의에 대한 부분을
Và khi chúng ta thay đổi lối xử sự của mình trong cuộc sống hàng ngày, chúng ta đôi khi bỏ quên phần về công dân và dân chủ.
그 많은 새로운 뉴욕시민들을 위해 어떻게 살 곳을 찾을 수 있을까요?
Làm cách nào để tìm chỗ ở cho quá nhiều dân New York mới như thế?
이 모든 통합된 시민들은 탄탄한 조직을 형성하고 위대한 군도의 힘을 갖추게 됩니다. 우리들로 하여금 잘못된 권력의 독점을 막게 합니다.
Tất cả những công dân này, hợp lại đang hình thành một mạng lưới một quốc đảo đầy quyền lực cho phép chúng ta phớt lờ sự phá vỡ và toàn quyền kiếm soát.
만약 시민이시라면 제가 말한 해결책들을 시행할 정치인을 위해 투표하세요.
Nếu bạn là một công dân, hãy bầu cho các chính trị gia người sẽ áp dụng những giải pháp mà tôi đã đưa ra
부모는 자녀를 사랑과 의로움으로 양육하고, 그들에게 물질적으로나 영적으로 필요한 사항을 충족시켜 주며, 그들이 서로 사랑하고 봉사하며, 하나님의 계명을 지키고, 어디서 살든지 법률을 준수하는 시민이 되도록 가르쳐야 할 거룩한 의무를 지니고 있다.
Cha mẹ có bổn phận thiêng liêng là nuôi nấng con cái mình trong tình thương và sự ngay chính, cung cấp những nhu cầu vật chất và thuộc linh cho chúng, dạy dỗ chúng biết yêu thương và phục vụ lẫn nhau, tuân giữ các giáo lệnh của Thượng Đế và là những công dân biết tuân theo các luật pháp ở bất cứ nơi nào chúng sinh sống.
“그 여자가 모호한 손상 혹은 감정적 상처로부터 회복될 수 있게 해주는 것은 여호와의 증인에게 종교의 자유를 제한하는 위헌이 될 것이다. ··· 종교의 자유에 대한 헌법상의 보장은, 사회가 [그 여자가] 입은 손해를 모든 시민이 누리는 종교적으로 다른 견해를 가질 수 있는 권리를 보호하기 위해 치를 만한 대가로 용납할 것을 요구한다.”
Hiếp pháp bảo đảm quyền tự do tín ngưỡng: điều này đòi hỏi xã hội phải chấp nhận thứ thiệt hại mà [bà này] phải chịu vì đó là giá cả phải chăng để bảo vệ quyền bất đồng tín ngưỡng mà tất cả mọi công dân được hưởng”.
새 예루살렘의 시민은 모두 영으로 기름부음받고 시험받아 정화된, 예수 그리스도의 추종자들이기 때문입니다.
Đó là bởi vì mọi dân của thành này là những môn đồ đấng Christ được xức dầu bằng thánh linh, đã trải qua thử thách và đã được tinh luyện.
「타임」지에 따르면, “시민과 경찰의 좌절감은 마침내, 거듭거듭 위험한 흉악범들을 거리에 도로 풀어놓는 제도를 전혀 신뢰할 수 없는 상태에 도달하였”습니다.
Theo tạp chí Time, “công dân và cảnh sát đã bất mãn đến mức họ mất tin tưởng nơi một hệ thống hết lần này đến lần khác phóng thích những tội phạm nguy hiểm trở lại xã hội”.
다른 민주국가의 시민들이 단지 그들의 정부가 대량학살에 대해 무언가 할 것이고 기대만 하고 있지 않고,
Các chính phủ Châu Âu đa phần không nhận trách nhiệm, không làm gì để đẩy lùi và đối mặt với vấn đề.
이제, 세계 시민들은 그 점을 이해하고 있습니다.
Giờ đây, những công dân toàn cầu họ hiểu được điều này.
우리는 다리를 건설하고 복잡한 문제를 풀도록 교육받습니다. 하지만 세계시민으로서 살아가고 생각하는 방법은 배우지 않습니다.
Chúng ta được đào tạo để xây cầu, hay giải quyết các vấn đề phức tạp chứ không phải để nghĩ và sống như 1 công dân của thế giới.
시민군들은 이슬람교도들을 학살하기 시작했고 수도인 방기(Bangui)에서 약 14만 명에 달하는 이슬람교도들을 축출하는데 몇 달도 채 걸리지 않았습니다.
Dân quân bắt đầu săn lùng người Hồi giáo, và quét sạch thủ đô Bangui, nơi ở của gần 140,000 người Hồi giáo chỉ trong vài tháng.
이 부분에 대해 낙관적이기 위해서는, 우리는 민주주의의 시민으로써 대단히 활동적이어야 합니다.
Để có thể lạc quan về điều này, ta phải thực sự là những công dân năng nổ trong nền dân chủ của chúng ta.
제가 말씀드리는 것은, 우린 모두 소셜 미디어의 훌륭한 시민들이라는 점입니다. 안그렇습니까? 부러움이 통용되는 곳 말이에요.
Chúng ta là công dân ngoan hiền của truyền thông xã hội, luôn mang tính ganh đố?
전 세계시민입니다.
Tôi là 1 công dân toàn cầu

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 시민 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.