실수 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 실수 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 실수 trong Tiếng Hàn.
Từ 실수 trong Tiếng Hàn có nghĩa là số thực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 실수
số thựcnoun |
Xem thêm ví dụ
“복음의 보안경”을 사용하면 우선순위, 문제, 유혹, 심지어 실수까지도 더 강화된 관점과 초점, 시각으로 바라보게 됩니다. Khi đeo “cặp kính phúc âm” lên, các anh chị em thấy được quan điểm, sự tập trung và tầm nhìn gia tăng theo cách mà các anh chị em nghĩ về các ưu tiên, vấn đề, cám dỗ và thậm chí những lỗi lầm của mình. |
내가 맡은 집안일을 미처 끝내기도 전에 검사하면서 실수한 게 없나 찾아보곤 하셨죠.”—크레이그. Mình chưa làm xong việc nhà thì mẹ đã kiểm tra để bắt lỗi”.—Công. |
제가 어쩌다가 여호와의 조직에서 떠내려가는 실수를 저질렀는지 모르겠어요. Việc tôi xa rời tổ chức của Ngài thật sai lầm biết bao! |
하지만 서로 인간적인 본성에만 주목하다가 하나님이 부르신 사람들로 역사하시는 그분의 손길은 보지 못할 때, 우리는 중대한 실수를 범합니다. Tuy nhiên, chúng ta có một sai lầm trầm trọng khi chỉ nhận thấy bản chất con người của nhau mà không thấy được bàn tay của Thượng Đế làm việc qua những người Ngài đã kêu gọi. |
그렇다고 해서 당신이 부모와 같은 실수를 반복할 수밖에 없는 것은 아닙니다! Nếu thế, bạn không cần phải đi theo vết xe đổ của họ. |
사용자가 링크를 못 보고 지나치거나 실수로 클릭하게 되면 링크의 유용성이 떨어집니다. Nội dung của bạn trở nên kém hữu ích hơn nếu người dùng bỏ lỡ các liên kết hoặc vô tình nhấp vào chúng. |
왜냐하면 대인관계 문제로 돌아와서, 그들이 이 경험을 통해서 배운 점은 간단한 실수는 당신이 무엇이 아닌지를 말해 줄 수도 있고 그리고 내가 왜 당신을 사랑해야 하는지도 상기 시켜 줄 수도 있다는 것입니다. Vì trở lại vấn đề quan hệ, điều họ nghiệm ra xuyên suốt bài tập luyện này rằng một lỗi đơn giản có thể cho tôi biết rằng bạn không phải là gì, hoặc gợi tôi nhớ tại sao tôi nên yêu bạn. |
“평소엔 신중하게 말하는 편이지만 가끔씩 나도 모르게 말실수를 하게 돼요. 그러고 나면 정말 쥐구멍에라도 숨고 싶은 심정이에요!”—체이스 “Thường thì tớ kiểm soát tốt lưỡi của mình, nhưng đôi khi tớ lỡ lời và sau đó ước gì mình có thể độn thổ!”. —Chase |
따라서 교리를 설명하거나 조직에 필요한 지침을 정할 때 실수할 수 있습니다. Do đó, Hội đồng Lãnh đạo có thể bị sai sót trong các vấn đề giáo lý hoặc trong các chỉ dẫn về mặt tổ chức. |
왜냐하면 자연이 실수를 하면, 어떤 자손도 남기지 못하기 때문이죠. Bởi vì nếu bạn phạm sai lầm, không để lại con cái. |
그리고 이 결과로 일어나는 일은 이런 정당들이 선출이 되고 불가피하게 실패를 하거나 정치적인 실수를 했을 때, 민주주의가 그들의 정치적 실수에 대해 비난을 받는다는 것입니다 Và hậu quả là khi những đảng phái được bầu cử, và không thể tránh được việc thất bại, hoặc không thể trành khỏi chuyện họ gây ra các sai lầm chính trị, dân chủ bị đổ tội cho những sai lầm chính trị ấy. |
나는 그에게 그렇게 하겠다고 하면서 다음과 같은 한 가지 조건을 내걸었습니다. “내가 실수를 할 때마다 그걸 좀 고쳐 주셨으면 합니다. Tôi bảo ông rằng tôi sẽ làm theo lời ông nhưng với điều kiện là: “Khi tôi nói không đúng, xin ông hãy sửa. |
여러분은 아이폰을 이용해 사진을 찍고 이름도 알수 있습니다. 비록, 가끔 실수할 때도 있지만요. (웃음) Vậy nên bạn có thể chụp ảnh với một chiếc iPhone và có được tất cả những cái tên, mặc dù, một lần nữa, đôi khi nó cũng mắc sai lầm. |
18 만일 우리가 실제로 심각한 잘못을 저질렀다면, 우리가 저지른 실수로 인해 초래된 결과 때문에 고통을 겪으면서 낙담하기 쉽습니다. 18 Nếu cá nhân chúng ta có sai phạm nghiêm trọng, chúng ta dễ bị ngã lòng khi phải gánh chịu những hậu quả của các sự lầm lỗi của mình. |
그들은 자신의 경험을 다른 사람과 공유하며 다른 의사가 그들의 실수에 대해 얘기할때 그들을 지지하죠. Chị chia sẻ trải nghiệm ấy với những người khác. |
그러나 여호와께서는 우리가 진실하게 회개하면서 실수를 반복하지 않으려고 열심히 노력할 경우 우리의 죄를 용서하십니다. Nhưng Đức Giê-hô-va tha tội cho chúng ta nếu ta thành thật ăn năn và cố gắng hết sức để không tái phạm những lỗi lầm đó (Thi-thiên 103:10-14; Công-vụ các Sứ-đồ 3:19). |
신권 소유자들을 준비시키는 과정에서 여러분은 분명 그들의 실수를 보게 될 것입니다. Những người trong các anh em đang chuẩn bị cho những người nắm giữ chức tư tế chắc chắn sẽ thấy họ làm điều lầm lỗi. |
4 여호와께서는, 자기 종이 실수를 저지를 때마다 벌을 주기만하는 몰인정한 재판관과 같은 분이 아닙니다. 4 Đức Giê-hô-va không phải giống như một vị quan án lạnh lùng chỉ biết phạt tôi tớ mình mỗi lần họ làm sai. |
경고의 측면에서 실수를 저지르는 것이 낫습니다. Thà là sai lầm trong sự thận trọng. |
따라서 그러한 질서는 불완전하고 되풀이되는, 과거의 많은 실수와 같은 것이 될 것이며, 결코 인류의 모든 필요를 만족시키지 못할 것입니다.—로마 3:10-12; 5:12. Do đó, trật tự ấy sẽ bất toàn vì nó cũng sẽ lặp lại những lỗi lầm trước và chẳng bao giờ thỏa mãn mọi nhu cầu của nhân loại (Rô-ma 3:10-12; 5:12). |
대회 말씀 수준이 너무 높아 그들이 지적으로나 영적으로 이해하지 못한다고 생각한다면 심각한 실수를 범하는 것입니다. Chúng ta sẽ sai lầm nghiêm trọng nếu cho rằng đại hội là một điều gì đó vượt quá sự hiểu biết về mặt trí tuệ hoặc tinh thần của các em. |
스스로의 실수나 잘못에 대해서 사과하고 책임을 지는 태도도 필요하다. Ông bày tỏ hối tiếc và đau khổ về sai lầm của mình. |
그런데, 납품 회사의 직원이 가격을 기입할 때 실수를 범하여, 그 가격이 거의 4만 달러나 더 낮아지게 되었다. Tuy nhiên, nhân viên bán hàng của nhà cung cấp đã nhầm lẫn khi viết bảng báo giá, do vậy giá thành hạ thấp gần 40.000 Mỹ Kim. |
우리가 자신의 실수로 인해 겪게 될지 모르는 난관은 여호와께 책임이 있는 것이 아닙니다. ĐỨC GIÊ-HÔ-VA không chịu trách nhiệm về những khó khăn mà chúng ta có thể trải qua vì những lầm lỗi chúng ta làm. |
훗날 아인슈타인은 우주상수의 삽입이 자신의 일생일대의 실수라고 인정하였다. Sau này, Einstein coi hằng số vũ trụ học là sai lầm lớn nhất của đời ông. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 실수 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.