showered trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ showered trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ showered trong Tiếng Anh.

Từ showered trong Tiếng Anh có các nghĩa là mưa rào, vòi sen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ showered

mưa rào

vòi sen

Xem thêm ví dụ

Many people assume that fresh water shortages are due to individual wastefulness: running the water while you brush your teeth, for example, or taking really long showers.
Nhiều người cho rằng khan hiếm nước ngọt là do sử dụng lãng phí bởi từng cá nhân: ví dụ như xả nước trong khi bạn đang chải răng, hoặc là tắm rất lâu.
The Bible does not say whether this involved angelic assistance, meteorite showers that were interpreted ominously by Sisera’s wise men, or perhaps astrological predictions for Sisera that proved false.
Kinh Thánh không nói rõ điều đó có liên hệ đến sự giúp đỡ của thiên sứ, mưa thiên thạch mà các thuật sĩ của Si-sê-ra cho là điềm gở, hoặc những lời tiên đoán sai dựa theo chiêm tinh.
It's not a meteor shower, it's a funeral.
Đó không phải là mưa sao băng, mà là đám tang.
But I don't feel sad about having to eat lunch, and I don't feel sad about my answering machine, and I don't feel sad about taking a shower.
Nhưng mặt khác, tôi không thấy buồn vì phải ăn trưa, tôi không buồn vì trả lời điện thoại, và không còn buồn khi nghĩ đến đi tắm.
* The Church donated thousands of tents and basic food supplies to families in Chad and constructed hand-pump wells, latrines, and shower buildings in refugee camps in Burkina Faso.
* Giáo Hội đã hiến tặng hàng ngàn căn lều và cung cấp lương thực cần thiết cho các gia đình ở Chad và xây giếng nước bơm bằng tay, nhà vệ sinh, và các nhà tắm trong các trại tị nạn ở Burkina Faso.
Going to take a shower?
Đi tắm hả?
They sawed planks and hauled straw and put up tents, shower stalls, and toilets.
Anh em phải cưa ván, chở rơm, làm lều, phòng tắm và nhà vệ sinh.
Why doesn't he just shower at home like a normal person?
Tại sao cậu ta không thể tắm như những người bình thường vậy?
You took down the shower curtain?
Cậu bỏ cái màn phòng tắm rồi à?
In the shower.
Trong nhà tắm.
A minor meteor shower, the Andromedids, occurs annually in November, and it is caused when the Earth crosses the orbit of Biela's Comet.
Một dòng sao băng nhỏ, tên là Andromedids, quay lại hằng năm vào tháng 11, mỗi khi Trái Đất bay ngang qua quỹ đạo của Biela.
Temperatures gradually diminish during the autumn, to reach maximum temperatures of about 4.5 °C (40 °F) and minimum temperatures of −1.4 °C (29 °F) in winter, with frequent snow, sleet and rain showers.
Nhiệt độ giảm dần trong mùa thu, đạt nhiệt độ tối đa khoảng 4,5 °C (40 °F) và nhiệt độ tối thiểu -1,4 °C (29 °F) vào mùa đông, thường xuyên có tuyết, mưa đá và mưa rào.
At night they get covered in pollen, which showers down over them, and then the bristles that we saw above, they sort of wilt and allow all these midges out, covered in pollen -- fabulous thing.
Đến tối chúng bị bao phủ bởi phấn hoa trút xuống chúng, và sau đó những cái lông tơ mà chúng ta đã thấy trước đó, chúng cong xuống và cho phép những con ruồi chui ra ngoài với rất nhiều phấn hoa -- một thứ tuyệt vời.
Nothing like a cold shower in the morning.
Chẳng gì tốt bằng tắm nước lạnh vào sáng sớm.
I remember talking about this day with Rachel while we were showering together, naked.
Tôi còn nhớ đã nói chuyện về ngày này với Rachel khi chúng tôi đang tắm, khỏa thân.
I'm gonna shower up.
Để anh đi tắm một cái.
If you see us through these mountains, my father will shower you with gold.
Nếu các ngươi đưa ta ra khỏi vùng núi này, cha ta sẽ tặng ngươi cả núi vàng.
Most of us assume, therefore, that water shortages can be fixed by improving our personal habits: taking shorter showers or turning off the water while we brush our teeth.
Vì thế, nhiều người trong chúng ta thường cho rằng vấn đề khan hiếm nước có thể chữa được bằng cách cải thiện thói quen cá nhân: tắm trong thời gian ngắn hơn hoặc là khoá vòi nước trong khi chải răng
How about you showering with your mom?
Về chuyện cậu tắm với mẹ như thế nào à?
When the early rains began, Abijah might have been happy to feel the cool shower on his skin.
Khi cơn mưa đầu mùa đến, hẳn A-bi-gia thích thú cảm nhận những giọt mưa mát mẻ rơi trên da.
First shower?
Anh tắm trước nhé?
The shower is intended to simulate a glass of beer.
Bồn tắm này mô phỏng theo hình cốc bia.
And I'm standing in my bathroom getting ready to step into the shower, and I could actually hear the dialogue inside of my body.
Và tôi đứng trong phòng tắm sẵn sàng bước tới chỗ vòi sen, và tôi có thể thật sự nghe thấy cuộc đối thoại bên trong cơ thể.
Look, I was gonna run home, shower, change-
Nghe này, tôi đã đi về nhà, tắm rửa và thay...
Well, I was in the shower.
Nãy giờ tôi ở trong phòng tắm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ showered trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới showered

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.