shortening trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ shortening trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shortening trong Tiếng Anh.
Từ shortening trong Tiếng Anh có nghĩa là sự thu ngắn lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ shortening
sự thu ngắn lạinoun |
Xem thêm ví dụ
The rising sun was shortening all the shadows. Mặt trời vươn lên thu ngắn lại tất cả những chiếc bóng. |
In some situations, Google Ads needs to shorten your text, usually with an ellipsis (“...”). Trong một số trường hợp, Google Ads cần phải rút ngắn văn bản của bạn, thường có dấu ba chấm (“...”). |
Enhanced data freshness shortens the time between user interactions and your opportunity to analyze those interactions so you can understand within minutes the results of things like Analytics configuration changes or new site designs. Độ mới dữ liệu nâng cao sẽ rút ngắn thời gian giữa các lượt tương tác của người dùng và tạo cơ hội để bạn phân tích các lượt tương tác đó giúp nhanh chóng hiểu được kết quả của những việc như thay đổi cấu hình Analytics hoặc thiết kế trang web mới. |
The name was later shortened to Van Diemen's Land by the British. Cái tên này sau đó được người Anh rút ngắn thành Van Diemen's Land. |
Taiwan, as an independent economy, became a member of the World Trade Organization (WTO) as Separate Customs Territory of Taiwan, Penghu, Kinmen and Matsu (often shortened to "Chinese Taipei"-both names resulting from PRC interference on the WTO) in January 2002. Đài Loan, với tư cách là một nền kinh tế độc lập, trở thành thành viên của Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) là Lãnh thổ Hải quan riêng biệt của Đài Loan, Penghu, Kinmen và Matsu (thường rút ngắn tên "Chinese Taipei" do PRC can thiệp vào WTO) Tháng 1 năm 2002. |
If instead you shortened or pulled back your hand, what would it say about your desire to help the person? Nếu thay vì thế các em rút tay của mình lại, thì điều đó sẽ cho biết gì về ước muốn của các em để giúp đỡ người đó? |
Incheon Subway's construction period was shortened rather than planned 2018 completion. Tàu điện ngầm Incheon thời gian xây dựng đã được rút ngắn hơn dự kiến hoàn thành năm 2018. |
If a householder is busy, we could shorten our presentation by showing one of the questions on the back cover and saying, “If you would like to learn the answer, I can leave these magazines with you, and we can talk more when you have time.” Nếu chủ nhà bận, chúng ta hãy trình bày ngắn gọn bằng cách chỉ cho họ một câu hỏi nơi trang bìa sau, và nói: “Nếu ông/bà muốn biết câu trả lời, tôi xin tặng ông/bà tạp chí này. Khi nào ông/bà có thời gian, chúng ta sẽ thảo luận nhiều hơn”. |
The side-long track "Halleluhwah" was shortened from 181⁄2 to 31⁄2 minutes for the B-side of the single "Turtles Have Short Legs", a novelty song recorded during the Tago Mago sessions and released by Liberty Records in 1971. Track "Halleluhwah" được thu gọn từ 181⁄2 phút thành 31⁄2 phút để trở thành mặt B của đĩa đơn "Turtles Have Short Legs", một ca khúc khác lạ được thu trong thời kỳ Tago Mago và phát hành bởi Liberty Records năm 1971. |
There is a recent suggestion that mitochondria that shorten male lifespan stay in the system because they are inherited only through the mother. Một ý kiến gần đây trình bày việc ty thể sẽ gây rút ngắn tuổi thọ giống đực, nguyên nhân là do chúng chỉ được thừa hưởng từ mẹ. |
“More than the shortening of life by dissipation . . . is intended,” says one reference work. Một tài liệu tham khảo nói: “Đó không chỉ là... một sự hoang phí đời sống. |
In any polyphonic music in which two parts are written on the same staff, stems are typically shortened to keep the music visually centered upon the staff. Trong các tác phẩm phức điệu, chẳng hạn có hai bè nhạc được viết trong cùng một khuông thì đuôi nốt nhạc thường được thu ngắn nhằm giữ sự tập trung về mặt thị giác vào khuông nhạc. |
Over time the Thai spelling was shortened to the current form, meaning 'village of love'. Qua thời gian chính tả Thái Lan đã được rút ngắn các hình thức hiện tại, có nghĩa là làng của tình yêu. |
In January 1983, the company's name was shortened to "Novell, Inc.", and Noorda became the head of the firm. Vào tháng 1 năm 1983, tên của công ty được rút ngắn thành "Novell, Inc." và Noorda trở thành người đứng đầu công ty. |
However, it was said that this time could be shortened by indulgences granted on the pope’s authority in exchange for money. Tuy nhiên, người ta cho là nếu dâng tiền thì có thể nhận được ân xá do thẩm quyền của giáo hoàng để rút ngắn thời gian này. |
So when you see how long it took to get an H1N1 vaccine out, we think we can shorten that process quite substantially. Do đó, khi bạn thấy người ta phải mất bao lâu để chế tạo vaccine H1N1, chúng tôi nghĩ chúng tôi có thể rút ngắn quá trình đó một cách đáng kể. |
If it is, they've shortened it since I went to school. Nếu là vậy, thì họ đã rút ngắn nhiều kể từ khi tôi còn đi học. |
It shifted the Earth's tectonic plates, sped up the planet's rotation and literally shortened the length of the day. Nó đã thay đổi kiến tạo địa tầng của Trái Đất, làm tăng sự quay vòng của hành tinh và làm ngắn lại độ dài ngày thực tế. |
"Revival" / "Same Old Love" "Come & Get It" "Sober" "The Heart Wants What It Wants" (Interlude) "Good for You" "Survivors" "Slow Down" "Love You like a Love Song" "Hands to Myself" "Who Says" (Shortened) "Transfiguration" (Hillsong Worship cover) / "Nobody" "Feel Me" (Unreleased song) "You Don't Own Me" (Lesley Gore cover) (Interlude) "Me & My Girls" "Me & the Rhythm" "Body Heat" "Sweet Dreams (Are Made of This)" (Eurythmics cover) "Kill Em With Kindness" "I Want You to Know" "Revival" (Remix) Notes During the show in Miami, Gomez dedicated "Transfiguration" and "Nobody" to Christina Grimmie. "Revival" "Same Old Love" "Come & Get It" "Sober" "Good for You" "Survivors" "Slow Down" "Love You like a Love Song" "Hands to Myself" "Who Says" "Transfiguration" (Hillsong Worship cover) "Nobody" "Feel Me" "Me & My Girls" "Me & the Rhythm" "Body Heat" "Sweet Dreams (Are Made of This)" (Eurythmics cover) "Kill Em With Kindness" "I Want You to Know" "Revival" (phối lại) Chú thích Trong buổi trình diễn tại Miami, Gomez đã trình diễn "Transfiguration" và "Nobody" để tưởng niệm Christina Grimmie. |
20 And except those days should be shortened, there should none of their flesh be asaved; but for the elect’s sake, according to the bcovenant, those days shall be shortened. 20 Và trừ phi những ngày ấy được rút ngắn, thì sẽ chẳng có một xác thịt nào trong bọn họ được cứu; song vì cớ những người chọn lọc, theo như giao ước, nên những ngày ấy sẽ được rút ngắn. |
Mali also has a shortening water supply. Mali cũng có nguồn thủy năng dồi dào. |
A canal through the Kra Isthmus, which would shorten shipping times around Asia, was suggested as early as 1677. Một kênh qua eo đất Kra, trong đó sẽ rút ngắn thời gian vận chuyển trên khắp châu Á, đã được đề xuất vào đầu 1677. |
Then on Waters' 2002 tour, he played all nine parts like on record (although part VIII was shortened). Trong tour diễn năm 2002, Waters chơi đầy đủ cả chín phần (dù phần VIII bị giản lược). |
Crystal was worth it, and shouldn't every child whose life is shortened by a horrific illness be worth it? Crystal xứng đáng được như thế và chẳng lẽ mỗi đứa trẻ có cuộc sống bị bệnh tật khủng khiếp rút ngắn lại không xứng đáng? |
Maj. Gen. John B. Gordon then devised a plan to have the army attack Fort Stedman on the eastern end of the Union Lines, forcing the Union forces to shorten their lines. Thiếu tướng John B. Gordon sau đó đã đề xuất một kế hoạch đưa quân đội tấn công đồn Stedman nằm ở cực đông trận tuyến quân miền Bắc, buộc đối phương phải thu hẹp mặt trận. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shortening trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới shortening
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.