sheath trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sheath trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sheath trong Tiếng Anh.
Từ sheath trong Tiếng Anh có các nghĩa là vỏ, bao, ống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sheath
vỏnoun (long case) Do you know... why a knife must have a sheath? Con có biết vì sao đao phải có vỏ bao không? |
baonoun The tendon and tendon sheath become inflamed , which can be painful . Gân và bao gân bị viêm , có thể gây đau nhức . |
ốngnoun |
Xem thêm ví dụ
The first beacon of the Jubilee was lit on the grounds of Apifo'ou College in Nukuʻalofa, Tonga, by Tongan girl and Boy Scouts using coconut sheath torches. Cái đèn hải đăng đầu tiên được phát sáng tại trường đại học Apifo'ou tại Nukuʻalofa, Tonga, bởi các nam và nữ trong nhóm hướng đạo sinh đã dùng đuốc vỏ dừa. |
9 And I beheld his asword, and I drew it forth from the sheath thereof; and the hilt thereof was of pure gold, and the workmanship thereof was exceedingly fine, and I saw that the blade thereof was of the most precious steel. 9 Tôi thấy agươm của hắn, bèn rút ra khỏi vỏ xem; tôi nhận thấy cán gươm làm bằng vàng y rất công phu đẹp mắt, và lưỡi gươm thì làm bằng một loại thép quý giá nhất. |
They are not bounded by lipid membranes but by a protein sheath. Chúng không bị ràng buộc bằng các màng lipit mà là bằng một màng protein. |
Creating cellulose- based ethanol means first unwrapping that protective sheath and then chopping up the cellulose into its individual glucose molecule. Điều chế rượu từ cellulose nghĩa là phải phá bỏ lớp màng bảo vệ đó trước rồi bẻ gãy các cellulose bên trong thành các đơn phân tử glucose. |
That also drew a rebuke from Jesus: “Put the sword into its sheath. Cũng bởi thế mà Giê-su sửa ông: “Hãy nạp gươm ngươi vào vỏ; ta há chẳng uống chén mà Cha đã ban cho ta uống sao?” |
He wears a beaver hat and swallow- tailed coat, girdled with a sailor- belt and sheath- knife. Ông mặc một chiếc mũ hải ly và nuốt đuôi áo, girdled với một thủy thủ- vành đai và vỏ bọc- dao. |
11 Jesus, however, said to Peter: “Put the sword into its sheath. 11 Nhưng Chúa Giê-su phán với Phi-e-rơ: “Hãy tra gươm vào vỏ. |
Common names for the mushroom include the "silky sheath", the "silky rosegill", the "silver-silk straw mushroom", or the "tree mushroom". Tên thường gọi trong tiếng Anh gồm "silky sheath", "silky rosegill", "silver-silk straw mushroom", và "tree mushroom". |
Each of those wires is protected by a copper sheath which I'm overloading with 110 volts of electricity. Mỗi sợi dây được bẻo vệ bằng một lớp vỏ đồng mà tôi đang làm nó quá tải với điện 110V |
Then followed 24 young men dressed in white pants; black coats; white scarves on their right shoulders; coronets, or crowns, on their heads; and a sheathed sword at their left sides. Rồi tiếp theo sau là 24 thanh niên mặc quần trắng, áo choàng đen, khăn quàng trắng trên vai bên phải, đội mũ miện nhỏ trên đầu, và một cây gươm trong bao ở trên vai trái của họ. |
Boulton and James Keir produced an alloy called "Eldorado metal" that they claimed would not corrode in water and could be used for sheathing wooden ships. Boulton và James Keir đã sản xuất một hợp kim gọi là "kim loại Eldorado" mà họ tuyên bố sẽ không ăn mòn trong nước và có thể được sử dụng để bọc vỏ tàu gỗ. |
The three-carbon acid transported back from bundle-sheath cells may be pyruvate, as above, or alanine. Axít 3-cacbon được vận chuyển ngược từ các tế bào bó bao bó mạch về các tế bào thịt lá có thể là pyruvat như trên đây, nhưng cũng có thể là alanin. |
Yes, they were made to know that Jehovah had brought his symbolic sword from its sheath. —Ezra 9:6-9; Nehemiah 1:8; 9:26-30. Có, họ bắt buộc phải biết là Đức Giê-hô-va đã rút gươm tượng trưng của Ngài ra khỏi vỏ (E-xơ-ra 9:6-9; Nê-hê-mi 1:8; 9:26-30). |
Priscilla Sheath Kincaid-Smith, Mrs. Fairley, AC, CBE (30 November 1926 – 18 July 2015), was an Australia-based South African physician and researcher, specializing in nephrology. Priscilla Sheath Kincaid-Smith, Mrs. Fairley, AC, CBE (30 tháng 11 năm 1926 - 18 tháng 7 năm 2015), là một bác sĩ và nhà nghiên cứu Nam Phi có trụ sở tại Úc, chuyên về thận học. |
When Lángara saw the size of the British fleet, he attempted to make for the safety of Cádiz, but the copper-sheathed British ships chased his fleet down. Khi Lángara nhìn thấy kích thước của hạm đội Anh, ông đã cố gắng để đảm bảo sự an toàn của Cadiz, nhưng các tàu bọc đồng Anh đuổi hạm đội của này. |
It's sheathed in your spine! Nó nằm trong xương sống con! |
During the Old, Middle and New Kingdom, ancient Egyptian women mostly wore a simple sheath dress called a kalasiris. Trong suốt thời kỳ cổ đại, phụ nữ Ai Cập chủ yếu chỉ mặc một loại váy bó sát cơ thể, gọi là kalasiris. |
Remove the foam sheathing Loại bỏ vỏ bọc bọt |
But suddenly, within sight of the countless tents of the Arabs, the Franks despicably sheathed their swords postponing the fight until the next day since night had fallen during the battle. Nhưng đột nhiên, khi nhìn thấy vô số lều của người Ả Rập, người Frank tra thanh kiếm của họ vào vỏ và trì hoãn trận đánh cho đến ngày tiếp theo để màn đêm qua đi. |
A sword needs a sheath. Thanh kiếm cần vỏ bao. |
In the grasses (Poaceae) the leaves are apetiolate, but the leaf blade may be narrowed at the junction with the leaf sheath to form a pseudopetiole, as in Pseudosasa japonica. Ở cỏ (họ Hòa thảo), lá không có cuống, nhưng phiến lá có thể bị kẹp tại mép nối với bẹ lá để hình thành nên cuống lá giả (pseudopetiole), như ở loài tre Pseudosasa japonica. |
Bundle sheath cells can then use this CO2 to generate carbohydrates by the conventional C3 pathway. Các tế bào bó màng bao sau đó có thể sử dụng CO2 này để sinh ra các cacbohydrat theo kiểu cố định cacbon C3 thông thường. |
4 Because I will cut off from you the righteous and the wicked, my sword will be drawn from its sheath against all flesh,* from south to north. 4 Gươm ta được rút ra khỏi vỏ để chống nghịch mọi người* từ nam chí bắc, bởi ta sẽ diệt trừ khỏi ngươi cả người công chính lẫn kẻ gian ác. |
But in conjuring his life, it was okay and very straightforward to portray a Caribbean life in England in the 1970s with bowls of plastic fruit, polystyrene ceiling tiles, settees permanently sheathed in their transparent covers that they were delivered in. Nhưng khi nhớ về cuộc đời ông ấy, thật bình thường và giản đơn để hình dung cuộc đời một người Ca-ri-bê ở Anh những năm 70 với những cái bát hoa quả nhựa mái ngói polystyren, ghế trường kỷ được bọc chắc chắn trong những cái vỏ trong suốt mà chúng được chuyển đến. |
Time to sheathe. Đến lúc phải dùng rồi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sheath trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sheath
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.