sexismo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sexismo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sexismo trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ sexismo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là phân biệt giới tính, phân biệt đối xử theo giới tính, Phân biệt đối xử theo giới tính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sexismo
phân biệt giới tínhnoun |
phân biệt đối xử theo giới tínhnoun |
Phân biệt đối xử theo giới tính
|
Xem thêm ví dụ
É o sexismo. Là phân biệt giới tính. |
A Congressista Sharp levantou a questão do sexismo, há pouco. Lúc nãy, Nghị sĩ Sharp đã nhắc đến sự phân biệt giới tính. |
Este conceito, chamado objetificação, é o fundamento do sexismo e vemo-lo reforçado em todos os aspetos da nossa vida. Quan niệm này,gọi là biểu hiện khách quan, là cơ sở của việc thành kiến giới tính, và chúng ta thấy nó được củng cố qua mọi khía cạnh của cuộc sống. |
O Google também tem enfrentado acusações de sexismo e de discriminação etária de seus ex-funcionários. Google cũng đã phải đối mặt với các cáo buộc về chủ nghĩa phân biệt giới tính và tuổi tác từ các nhân viên cũ. |
Todos os -ismos são preconceitos sociais — racismo, sexismo, homofobia — e isso significa que fomos nós que os inventámos e podem variar com o tempo. Mọi phân biệt đều là ý niệm xã hội: phân biệt chủng tộc, giới tính, đồng tính; có nghĩa là, chúng ta tạo ra chúng, và chúng sẽ thay đổi theo thời gian. |
O sexismo está errado. Phân biệt giới tính là sai trái. |
Isso é sexismo ao contrário. Chuyện này hoàn toàn ngược lại với việc phân biệt giới tính |
Mas isto do sexismo e o argumento da escola... Nhưng vấn đề phân biệt giới tính, rồi lý lẽ về trường học... |
Há muitos anos, comecei a usar o termo "interseccionalidade" para falar do facto de que muitos dos nossos problemas na justiça social como o racismo e o sexismo estão frequentemente sobrepostos, criando níveis múltiplos de injustiça social. Nhiều năm trước, tôi bắt đầu sử dụng thuật ngữ "sự chồng chéo" để đối phó với thực tế rằng nhiều vấn đề xã hội của chúng ta như là phân biệt chủng tộc và giới tính thường chồng chéo nhau, tạo ra nhiều cấp độ bất công xã hội. |
Entretanto, as polêmicas sobre padrões de beleza e sexismo continuam. Tuy nhiên mâu thuẫn giữa công chúa Thái Bình và Đường Minh Hoàng vẫn tiếp diễn. |
Eles tentaram mudar alguns aspectos tradicionais da cultura chinesa, como a posse da terra rural, o sexismo e o sistema educacional confucionista, preservando outros, como a estrutura familiar e a cultura de obediência ao Estado. Các lãnh đạo đầu tiên của nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa tìm cách thay đổi một số khía cạnh truyền thống của văn hóa Trung Quốc, như quyền chiếm hữu đất tại nông thôn, phân biệt giới tính, và hệ thống Nho học trong giáo dục, trong khi duy trì những khía cạnh khác, như cấu trúc gia đình và văn hóa phục tùng quốc gia. |
Está me acusando de sexismo? Cô đang kết tội tôi phân biệt giới tính đấy à? |
Problemas individuais, como qualidade das relações, condições de trabalho; questões sociais, como racismo, sexismo ou a pobreza estão fortemente relacionados ao humor diário. Những vấn đề cá nhân ví dụ như các mối quan hệ hay môi trường làm việc hay các vấn đề như phân biệt chủng tộc hay phân biệt giới tính hay nạn đói đều liên quan mật thiết đến tâm trạng hằng ngày. |
As mulheres enfrentam o dobro dos problemas de sexismo e racismo etário, por isso enfrentamos a idade de outra forma. Phụ nữ chịu thiệt thòi gấp đôi từ cả phân biệt tuổi tác và giới tính, vì vậy họ trải qua tuổi già khác nhau. |
Esta escola, que tem o nome da primeira médica do Reino Unido, e os prédios à volta, que têm o nome da artista mexicana Frida Kahlo, de Mary Seacole, a enfermeira jamaicana conhecida como a "Florence Nighingale negra", e da autora inglesa, Emily Bronte, honram as mulheres que lutaram contra o sexismo, o racismo e a ignorância, para seguirem as suas paixões e para alimentarem as suas almas. Và ngôi trường này, lấy tên bác sĩ nữ đầu tiên của vương quốc Anh, và những tòa nhà xung quanh lấy tên của họa sĩ Mê-xi-cô Frida Kahlo, Mary Seacole, cô y tá Jamaica được biết đến như "chim sơn ca đen Florence" và nhà văn Anh, Emily Bronte, tôn vinh những phụ nữ đã đấu tranh chống phân biệt giới và sự thờ ơ, để theo đuổi đam mê và nuôi dưỡng tâm hồn họ. |
Segundo Dieterich, nem o capitalismo industrial e nem o socialismo real conseguiu "resolver os problemas urgentes da humanidade, como pobreza, fome, exploração, opressão econômica, o sexismo, o racismo, a destruição dos recursos naturais, e a ausência de uma real democracia participativa". Theo như Dieterich, "chủ nghĩa tư bản công nghiệp" cũng như "chủ nghĩa xã hội hiện thực " trong quá khứ đã không thành công trong việc giải quyết "các vấn đề khẩn cấp của nhân loại như nghèo đói, bóc lột, đàn áp kinh tế, phân biệt giới tính và phân biệt chủng tộc, hủy hoại tài nguyên thiên nhiên và sự thiếu sót một nền dân chủ mà người dân thực sự tham gia. " |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sexismo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới sexismo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.