슬퍼 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 슬퍼 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 슬퍼 trong Tiếng Hàn.
Từ 슬퍼 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là khóc, thương tiếc, tiếc, thương xót, hối tiếc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 슬퍼
khóc(mourn) |
thương tiếc(mourn) |
tiếc
|
thương xót(mourn) |
hối tiếc
|
Xem thêm ví dụ
슬프게도, 이 거짓 이야기는 계속 되어왔고 오늘날에도 나이지리아에는 아주 많은 사람들이 치복소녀들이 납치된 적이 전혀 없다고 믿고 있습니다. 그러나 저는 이런 사람들과 이야기를 나누었어요. Đáng buồn, câu chuyện ngụy biện này đã tồn tại dai dẳng và vẩn có nhiều người Nigeria ngày nay tin rằng các cô gái Chibok chưa bao giờ bị bắt cóc. |
저는 그녀에게 제가 슬플 때면, 할머니가 가라테 동작(가라데찹)을 날려주신다고 했어요. Tôi nói với cô ấy, bất cứ lúc nào tôi buồn, bà tôi sẽ cho tôi ăn món 'karate'. |
(누가복음 9:31) 제자들은 예수께서 하시는 말씀을 온전히 이해하지 못하면서도 그분의 말씀 때문에 이제 “몹시 슬퍼”합니다. Hơn nữa, ba sứ đồ đã chứng kiến sự biến hình và nghe cuộc nói chuyện về “sự ra đi” của Chúa Giê-su (Lu-ca 9:31). |
아내와 떨어져 지내야 하는 슬픈 시기에 가장 큰 위안이 된 것은 예수 그리스도의 복음에 대한 간증과 제 사랑스러운 아내 프랜시스가 지금 이 순간에도 살아 있다는 지식이었습니다. Nguồn an ủi lớn nhất cho tôi trong thời gian đau buồn vì sự chia ly này là chứng ngôn của tôi về phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô và sự hiểu biết tôi có rằng Frances yêu quý của tôi vẫn sống. |
하지만 슬프게도 어머니는 결핵에 걸려 생애의 마지막 18개월 동안을 침대에서 생활해야 했습니다. 당시에는 결핵을 치료할 수 있는 방법이 없었습니다. Nhưng buồn thay, mẹ mắc bệnh ho lao không có thuốc chữa vào thời ấy, nên đành phải nằm liệt giường trong suốt 18 tháng cuối cùng của đời mẹ. |
슬픈 사람들을 즐겁게 해 줬나 Hoặc an ủi ai đang buồn, hoặc làm cho ai mừng vui? |
하지만 슬프게도, 어머니는 그 일이 있고 나서 얼마 후에 사망하였습니다. Buồn thay, chẳng bao lâu sau đó mẹ đã qua đời. |
그래서 계절이 바뀌자 새로운 댄스 파티를 계획할 시간이 되었습니다. 브리아나라는 여자 아이가 얘기하길, "우리 아빠는 파티에 못 오셔요. 그래서 이 모든 게 절 슬프게 만든답니다." Thời gian qua đi, lại đến lúc lên kế hoạch cho buổi khiêu vũ lần nữa, một cô bé tên Brianna lên tiếng, em nói: "Ba em không đến dự khiêu vũ được, chuyện này làm em buồn lắm." |
하지만 슬프게도, 일부 어른들은 어린이들과 성 관계를 갖고 싶어합니다. Tuy nhiên, thật đáng buồn, một số người lớn thích có quan hệ tình dục với trẻ em. |
슬프게도 2004년에 남편이 암에 걸렸다는 진단을 받았습니다. Đáng buồn là năm 2004, anh John được chẩn đoán là bị ung thư. |
슬픈 얘기지만, 심지어 우리는 바쁘다는 것을 무슨 훈장마냥 달고 다니기도 합니다. 바쁘다는 것 자체가 어떤 성취나 높은 생활 수준을 의미하는 것처럼 말입니다. Và, buồn thay, khi nghĩ rằng việc chúng ta bận rộn lại là một điều đáng vinh dự, thể như sự bận rộn tự nó là một thành tích hoặc dấu hiệu của một cuộc sống tốt lành. |
우리 모두는 개인적으로 나쁜 소식에 접할 때마다 슬퍼합니다. TẤT CẢ chúng ta đều đau lòng khi nhận được tin buồn. |
우리는 그들이 기쁠 때에는 함께 웃고, 슬플 때에는 함께 울었습니다. Chúng tôi chia sẻ với họ mọi niềm vui và nỗi buồn. |
그것이 슬픈 것은 제가 묘사한 사람들, 즉, 배움의 과정에 대해 편견이 없이 효과적인 교사가 되고 싶어하지만 그런 모델이 없기 때문입니다. Buồn bởi những người tôi miêu tả, thờ ơ trong quá trình học, lại muốn trở thành những giáo viên giỏi, nhưng lại không có khuôn mẫu. |
그때 만들어진 기본 화성들은 지금까지도 쓰고 있는데 삼화음들, 이를테면 장조 화음의 경우 즐거운 분위기를 내고 단조의 경우 우리에겐 슬픈 느낌으로 다가옵니다 Và những hợp âm cơ bản là những thứ vẫn theo suốt chúng ta, hợp âm ba, hoặc hợp âm trưởng, mà chúng ta nghĩ là vui sướng, hay âm thứ mà chúng ta nhận thấy như buồn rầu. |
그리고 훗날 슬플 때, 그 날에 했던 대화를 기억했습니다. Và ông ấy, chỉ vào bản Tuyên Ngôn, nói, |
(요나 4:1-8) 요나는 그 식물이 죽은 것에 대해서보다는 “좌우를 분변치” 못하는 12만 명의 니네베 사람들에 대해서 슬픈 감정을 나타내는 것이 더 올바른 일이었을 것입니다.—요나 4:11. Giô-na cảm thấy nuối tiếc dây dưa, tình cảm này lẽ ra phải dành cho 120.000 người dân thành Ni-ni-ve không biết “phân-biệt tay hữu và tay tả” mới đúng (Giô-na 4:11). |
정작 나 자신은 슬퍼할 여유가 없었습니다.” Nhưng chính tôi lại không có thời gian để buồn”. |
저는 그 소년이 '슬플거에요, 욱할거에요, 화가날거에요'와 같이 말할거라고 예상했었습니다. 하지만 그렇지 않았습니다. Tôi đã mong chờ rằng cậu sẽ nói những thứ như ừ thì cháu sẽ buồn, cháu sẽ bực mình, cháu sẽ tức, hay điều gì đó tương tự. |
이런 일이 일어나면 영이 몹시 슬퍼한다.( 제3니파이 11:29 참조) Các giảng viên cũng nên tránh những câu hỏi có thể gây ra tranh luận vì điều này có thể làm cho các học viên khó chịu và tạo ra tranh cãi trong lớp học, điều này sẽ làm Thánh Linh buồn phiền (xin xem 3 Nê Phi 11:29). |
하느님께서 그들이 내린 그러한 결정의 슬픈 결과들을 모두 막으시려면, 번번이 그들에게 자신의 뜻을 강요하셔야 했을 것입니다. Đối với Đức Chúa Trời, để ngăn chặn mọi hậu quả xấu do quyết định của họ gây ra, Ngài sẽ phải áp đặt ý của Ngài trong mọi hoạt động của họ. |
그 병에는 부식성 산(酸)이 들어 있었으며, 슬프게도 어린 오언은 목숨을 잃고 말았습니다. Cái chai ấy chứa một chất a-xít độc hại, và buồn thay, bé Owen đã chết. |
회개에는 자신이 저지른 잘못 때문에 깊이 슬퍼한다는 의미가 들어 있습니다. Ăn năn bao hàm cảm xúc đau buồn vì đã làm một điều sai. |
슬프게도 일부 장로들은 이러한 관계를 경시하여 간음같은 죄에 빠지는 정도에 이르기까지 하였읍니다. Tiếc thay vài trưởng-lão xem thường điều quan trọng này đến mức rơi vào tội-lỗi như phạm tội tà-dâm. |
“무척 슬프고 실의에 빠져 있습니다”하고 메리는 하소연하였다. Chị Mary than thở: “Tôi cảm thấy thật buồn và chán nản làm sao”. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 슬퍼 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.