setup trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ setup trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ setup trong Tiếng Anh.
Từ setup trong Tiếng Anh có các nghĩa là hệ thống, tổ chức, thiết bị, 系統, cài đặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ setup
hệ thống
|
tổ chức
|
thiết bị
|
系統
|
cài đặt
|
Xem thêm ví dụ
They’ll help with everything from growing ad revenue to strategizing across many areas including setup, optimization, and maintenance. Họ sẽ giúp bạn trong mọi việc, từ việc tăng doanh thu quảng cáo đến việc lập chiến lược trong nhiều lĩnh vực, bao gồm cả việc thiết lập, tối ưu hóa và duy trì. |
After you complete the additional setup, toggle between these three tabs to view the data: Sau khi bạn hoàn thành thiết lập bổ sung, hãy chuyển đổi qua lại giữa 3 tab này để xem dữ liệu: |
The other two features promoted by the company are a simple connection (using an animated Clippy-like character called Beanbird to aid the user through setup), and simple discovery. Hai tính năng khác được quảng cáo bởi công ty là kết nối đơn giản (sử dụng nhân vật hoạt hình giống như Clippy được gọi là Beanbird để hỗ trợ người dùng thông qua thiết lập) và khám phá đơn giản. |
Mail Summary Setup Công cụ cài đặt Samba Name |
To test your tracking setup for broken URLs, click the Test button found next to the tracking template. Để kiểm tra thiết lập theo dõi cho các URL bị hỏng, hãy nhấp vào nút Kiểm tra bên cạnh mẫu theo dõi. |
Once enabled, the reporting can't be turned off, but you can selectively disable entire feeds from targeting for dynamic remarketing from within the Merchant Center feed setup. Bạn không thể tắt tính năng báo cáo sau khi đã bật, tuy nhiên bạn có thể chọn không cho phép toàn bộ nguồn cấp dữ liệu nhắm mục tiêu cho tiếp thị lại động tính từ thời điểm thiết lập nguồn cấp dữ liệu Merchant Center. |
For some special setups and scenarios, you may also want to use internal redirects to traffic tags between two Ad Manager networks. Đối với một số thiết lập và tình huống đặc biệt, bạn cũng có thể sử dụng chuyển hướng nội bộ tới thẻ lưu lượng truy cập giữa hai mạng Ad Manager. |
Setup Slide Show Screen Saver Cài đặt Ảnh bảo vệ Màn hình Trình chiếu |
To control how you bid toward in-app actions for App campaigns, and which of these conversions are reported, use the “Campaign optimization” setting in campaign setup. Để kiểm soát cách bạn đặt giá thầu đối với các hành động trong ứng dụng cho lượt chiến dịch ứng dụng và lượt chuyển đổi nào trong số những chuyển đổi này được báo cáo, hãy sử dụng cài đặt "Tối ưu hóa chiến dịch" trong thiết lập chiến dịch. |
The Events reports are highly customizable and cannot provide any data until you complete additional setup. Báo cáo Sự kiện có khả năng tùy chỉnh cao và không thể cung cấp bất kỳ dữ liệu nào cho đến khi bạn hoàn thành thiết lập bổ sung. |
In the following articles, you'll also find links to other resources to help with the setup process. Trong các bài viết sau đây, bạn cũng sẽ tìm thấy liên kết tới các tài nguyên khác để trợ giúp trong quy trình thiết lập. |
The user interface (dialog boxes) presented at the start of installation can be changed or configured by the setup engineer developing a new installer. Giao diện người dùng (hộp thoại) được trình bày khi bắt đầu cài đặt có thể được thay đổi hoặc được cấu hình bởi kỹ sư thiết lập phát triển trình cài đặt mới. |
KS: So this is really like the setup in your room, here. KS: Căn phòng của bạn trông thế này sao? |
If you already have Universal Analytics tags setup in Tag Manager or on your site, you should make sure the cookie domain is named consistently across those tags. Nếu có các thẻ Universal Analytics khác được thiết lập trong Trình quản lý thẻ hoặc trên trang web thì bạn phải đảm bảo rằng miền cookie được đặt tên nhất quán với các thẻ đó. |
You got yourself a sweet setup here. Ông có cơ sở tốt quá |
If your setup uses JavaScript from the previous version of the Google Ads tag, it will continue to work. Nếu tùy chọn thiết lập của bạn sử dụng JavaScript từ phiên bản trước của thẻ Google Ads, thì thẻ này sẽ tiếp tục hoạt động. |
A critical part that we can take advantage of is that we have these inexpensive microprocessors and each of these petals is autonomous, and each of these petals figures out where the sun is with no user setup. Phần mấu chốt mà chúng tôi tận dụng là chúng tôi có các bộ vi xử lý giá rẻ và mỗi cánh đều tự xử lý mỗi cánh xác định vị trí mặt trời mà không cần thiết lập người dùng |
When they became discontented with Jehovah’s arrangement for their government and got to thinking that the political setup of the pagan nations around them was preferable, they went to Jehovah’s prophet Samuel and asked him to set up a king over them. Khi họ bắt đầu bất mãn với chính phủ của họ do Đức Giê-hô-va sắp đặt và nghĩ rằng thể chế chính trị của các nước theo tà thần chung quanh họ là hay hơn, họ đi đến cùng nhà tiên tri của Đức Giê-hô-va là Sa-mu-ên để xin có vua cai trị trên họ. |
Because of the additional complexity of this setup, we recommend it when all of the following circumstances are true: Do thiết lập này phức tạp hơn, chúng tôi đề xuất thiết lập này khi tất cả các điều kiện sau đây là đúng: |
To get started: Complete the 3 main setup components for each view (profile) in which you want to use this feature. Để bắt đầu: Hãy hoàn thành 3 thành phần thiết lập chính cho từng chế độ xem (tiểu sử) mà bạn muốn sử dụng tính năng này. |
Sheriff setup gear for everybody was a deephole. Tôi biết nơi đây rõ hơn ai hết. |
Setup Polygon Screen Saver Cài đặt Ảnh bảo vệ Màn hình Đa giác |
If your phone gets erased, but has your Google Account on it, the phone can't finish setup until your Google Account information is entered again. Nếu điện thoại bị xóa nhưng bạn có Tài khoản Google trên đó thì điện thoại sẽ không thể hoàn tất quá trình thiết lập cho đến khi thông tin Tài khoản Google của bạn được nhập lại. |
At the top, tap Finish setup. Ở phía trên cùng, hãy nhấn vào Hoàn tất thiết lập. |
It's a setup. Có thể đây là cái bẫy. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ setup trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới setup
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.