서기 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 서기 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 서기 trong Tiếng Hàn.

Từ 서기 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là thư ký, bí thư, lục sự, người thư ký, giáo sĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 서기

thư ký

(secretary)

bí thư

(secretary)

lục sự

người thư ký

(clerk)

giáo sĩ

(clerk)

Xem thêm ví dụ

일찍이 예수께서는 “자기가 예루살렘에 올라가 장로들과 대제사장들과 서기관들에게 많은 고난을 받고 죽임을 당하고 제 삼일에 살아나야 할것”임을 제자들이 깨닫도록 돕고자 하셨습니다.
Câu này nói: “Mười một môn-đồ đi qua xứ Ga-li-lê, lên hòn núi mà Đức Chúa Giê-su đã chỉ cho. Khi môn-đồ thấy Ngài, thì thờ-lạy Ngài; nhưng có một vài người nghi ngờ”.
9 그래서 셋째 달 곧 시완월* 23일에 왕의 서기관*들이 소집되었다. 그들은 모르드개가 하는 모든 명령을 유대인에게 그리고 태수들과+ 총독들과 속주* 방백들+ 곧 인도에서 에티오피아에 이르는 127개 속주*의 방백들에게 속주*마다 해당 문자*로, 민족마다 해당 언어로, 유대인들에게는 그들의 문자*와 언어로 작성했다.
9 Thế là các thư của vua được triệu đến vào thời điểm ấy trong tháng thứ ba, tức là tháng Si-van,* nhằm ngày 23. Họ viết mọi điều Mạc-đô-chê ra lệnh cho người Do Thái cũng như cho các phó vương,+ quan tổng đốc và quan lại của các tỉnh+ từ Ấn Độ đến Ê-thi-ô-bi, gồm 127 tỉnh, tỉnh nào theo chữ viết của tỉnh ấy, dân nào theo ngôn ngữ riêng của dân ấy, còn người Do Thái thì theo chữ viết và ngôn ngữ của họ.
서기와 봉사 감독자는 모든 정규 파이오니아의 활동을 검토해야 한다.
▪ Anh thư ký và giám thị công tác nên duyệt lại hoạt động của tất cả những người tiên phong đều đều.
수제사장들과 서기관들과 백성의 유력 인사들은 그분을 죽이려 했다. + 48 그러나 그들은 그렇게 할 방법을 찾지 못했다. 백성이 모두 그분의 말씀을 들으려고 그분 곁을 떠나지 않았기 때문이다.
Các trưởng tế, thầy kinh luật và những người có chức quyền trong dân chúng tìm cách giết ngài;+ 48 nhưng họ không biết phải làm thế nào, vì dân chúng ai nấy cứ theo sát ngài để nghe giảng.
바빌로니아 서기관들은 통상적으로 페르시아 왕의 통치 기간을 니산월(3/4월)에서 니산월로 계산하였으므로, 아닥사스다의 첫 재위년은 기원전 474년 니산월에 시작되었습니다.
Vì theo phong tục, những thư lại người Ba-by-lôn tính năm trị vì của các vua nước Phe-rơ-sơ từ tháng Ni-san (tháng Ba/tháng Tư) năm này đến tháng Ni-san năm sau, vì vậy năm trị vì đầu tiên của Ạt-ta-xét-xe bắt đầu vào tháng Ni-san năm 474 TCN.
회중의 서기에게 주어야 합니다.
Hãy gửi cho anh thư ký hội thánh.
회중 서기는 그 사람이 사는 구역에 있는 회중으로 그 용지를 보낼 것입니다. 그렇게 할 수 없다면 서기는 그 용지를 지부 사무실로 보내어 처리하게 할 것입니다.
Nếu anh thư ký không thể làm thế được, thì anh sẽ chuyển phiếu đến văn phòng chi nhánh để họ lo liệu.
이스라엘 사람이 아니었던 라합, 룻, 야엘, 기브온 사람들이 하느님께서 이스라엘과 함께하신다는 것을 알고 그분의 백성의 편에 서기로 했다는 점도 알려 주십시오.
Cũng hãy nhấn mạnh rằng một số người không phải dân Y-sơ-ra-ên, chẳng hạn như Ra-háp, Ru-tơ, Gia-ên và dân thành Ga-ba-ôn, cũng đã quyết định đứng về phía dân Y-sơ-ra-ên vì biết Đức Chúa Trời ở cùng họ.
임명된 형제들이 양식들을 사용하는 면과 기록 정리를 하는 것과 관련하여 질문이 있다면 서기는 이 부면에 대한 그들의 일을 기꺼이 도울 것이다.
Nếu các anh trông nom các công việc này có thắc mắc gì liên quan đến việc dùng các mẫu đơn và giữ sổ sách, người thư ký của hội-thánh sẽ vui sướng giúp đỡ họ trong những phương diện đó.
한 건을 올릴만한 케이스가 못될 테니까요. 의료 과실이 발생하는 경우에도, 환자나 보호자는 법정에 서기 보다는 적절한 수준에서 중재를 통해 합의하는 것에 동의하게 될 겁니다.
Nếu như có sai sót y khoa xảy ra, bệnh nhân hoặc người nhà chấp nhận giải quyết bằng bồi thường hợp lý thay vì kéo nhau ra tòa.
케코넨 대통령과 소련의 브레주네프 서기장과 함께
Với tổng thống Kekkonen và nhà lãnh đạo Liên Bang Xô Viết Brezhnev
주방용품점을 운영하면서 수백 가지 스탠드 믹서기를 판매하는 스캇은 각 믹서기 모델의 세부정보와 함께 현재 제공하고 있는 할인가를 광고하려고 합니다.
Cửa hàng cung cấp đồ nhà bếp của Scott cung cấp hàng trăm kiểu máy trộn khác nhau.
1 주께서 임명하신 주의 서기의 임무는 시온에서 일어나는 모든 일과 ᄀ재산을 헌납하고 감독에게서 합법적으로 기업을 받는 모든 자에 관한 역사와 교회의 일반 ᄂ기록을 작성하는 것이요,
1 Bổn phận của thư ký của Chúa, người mà Ngài đã chỉ định, là phải ghi chép lịch sử và giữ ahồ sơ tổng quát của giáo hội về tất cả mọi việc xảy ra tại Si Ôn, và về tất cả những người bhiến dâng tài sản, và những người nhận được phần thừa hưởng một cách hợp pháp từ vị giám trợ;
인도-스키타이의 지배는 서기 395년 루드라심바 3세의 서부 총독령과 함께 끝났다.
Sự thống trị của người Ấn-Scythia ở Ấn Độ đi tới hồi kết với vị Phó vương Miền Tây cuối cùng Rudrasimha III vào năm 395.
서기관과 바리새인들은 구주의 말을 듣고서 자기들끼리 따져 보더니 오직 하나님만이 죄를 사하실 수 있다고 하며 무지하게도 그분이 신성을 모독했다고 말했습니다.
Khi nghe những lời phán của Đấng Cứu Rỗi, các thầy thông giáo và người Pha Ri Si đã bắt đầu tranh luận với nhau, vì không hiểu nên họ đã nói những điều báng bổ trong khi kết luận rằng chỉ có Thượng Đế mới có thể tha thứ tội lỗi.
그 부분을 번역하는 동안 서기를 맡았던 마틴 해리스는 116쪽의 원고를 분실하였다.
Martin Harris là người ghi chép của Vị Tiên Tri về phần này của bản dịch. Ông đã làm mất 116 trang bản thảo.
예수의 말씀에 따르면 서기관들과 바리새인들은 어떻게 생명을 하찮게 여겼습니까?
Lời của Chúa Giê-su cho thấy các thầy kinh luật và người Pha-ri-si không xem trọng sự sống ra sao?
산상 수훈에서, 예수께서는 청중에게 서기관들과 바리새인들의 이기적인 방식을 멀리할 것을 권고하시면서, 몇 가지 실례를 들어 요점을 설명하셨습니다.
Trong Bài Giảng trên Núi, Chúa Giê-su khuyên người nghe tránh đường lối vụ lợi của các thầy thông giáo và người Pha-ri-si, và ngài đưa ra vài thí dụ để minh họa điểm này.
구원받은 사람들 가운데는, 진흙 웅덩이에서 죽을 뻔한 예레미야를 구출해 준 충실한 환관인 에벳멜렉도 있었고, 예레미야의 충성스러운 서기인 바룩도 있었습니다.
Những người khác cũng được giải cứu là hoạn quan trung thành Ê-bết-Mê-lết, là người từng cứu Giê-rê-mi khỏi bị chết trong hố bùn lầy, và người thư ký trung tín của Giê-rê-mi, là Ba-rúc (Giê-rê-mi 35:18, 19; 38:7-13; 39:15-18; 45:1-5).
29 서기관과 바리새인, 위선자들이여,+ 당신들에게 화가 있습니다!
29 Khốn cho các ông, thầy kinh luật và người Pha-ri-si, là những kẻ đạo đức giả!
* 회중 서기가 다룬다.
* Do anh thư ký của hội thánh phụ trách.
회중 서기가 다룬다.
Do anh thư ký hội thánh trình bày.
만난 사람이 당신의 회중 구역에 살지 않는다면, 왕국회관에서 “다음 사람을 방문해 주십시오”(S-43) 용지를 받아서 작성하여 회중 서기에게 주도록 하십시오.
Nếu người đó không sống trong khu vực rao giảng của bạn, hãy lấy đơn Xin Thăm Viếng (S-43) tại Phòng Nước Trời để điền vào rồi trao cho anh thư ký hội thánh, phiếu này sẽ được anh chuyển đến hội thánh trông nom khu vực nơi người đó sống.
서기관들과 바리새인들이 모세의 자리에 앉았으니 그러므로 무엇이든지 저희의 말하는 바는 행하고 지키되 저희의 하는 행위는 본받지 말라 저희는 말만 하고 행치 아니하[느니라.]”—마태 23:2, 3.
Vậy, hãy làm và giữ theo mọi đều họ đã bảo các ngươi; nhưng đừng bắt-chước việc làm của họ, vì họ nói mà không làm” (Ma-thi-ơ 23:2, 3).
또는 “서기관”.
Hay “viên ký lục”.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 서기 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.