semak belukar trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ semak belukar trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ semak belukar trong Tiếng Indonesia.
Từ semak belukar trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là bụi cây, cây bụi, bụi rậm, bụi, tầng dưới rừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ semak belukar
bụi cây(scrub) |
cây bụi(bush) |
bụi rậm(scrub) |
bụi(bush) |
tầng dưới rừng(undergrowth) |
Xem thêm ví dụ
Itu akan membakar semak belukar di hutan, Nó sẽ đốt cháy bụi cây trong rừng, |
14 Akhirnya pohon-pohon berkata kepada semak belukar, ’Jadilah raja kami.’ 14 Cuối cùng, mọi cây cối nói với bụi gai rằng: ‘Hãy đến trị vì chúng tôi’. |
Sewaktu singa betina itu sedang pergi, anak2nya bersembunyi di semak belukar. Trong lúc sư tử cái đi vắng, ba sư tử con nằm trốn trong bụi rậm. |
Berbagai binatang malam yang kecil berkerisik di antara semak belukar. Những sinh vật ăn đêm ẩn mình xào xạc trong các bụi cây. |
Para penyamun yang bersembunyi di antara semak belukar serta pepohonan sedang menunggu untuk menjarah pelancong. Bọn trộm cắp ẩn núp trong các bụi cây chờ phục kích bất cứ kẻ đi đường nào. |
7 Musuh sudah keluar seperti singa yang keluar dari balik semak belukar. + 7 Kẻ thù đã phóng ra như sư tử từ bụi cây,+ |
Jika saudara ingin melihat keindahannya saudara harus menyingkirkan lalang kepalsuan dan semak belukar berduri dari kemunafikan. Nếu bạn muốn thấy vẻ đẹp của nó bạn phải gạt qua một bên những cỏ dại của sự dối trá và những gai gốc của sự cố chấp. |
Dia pergi ke semak belukar, bekerja seperti orang gila. Giờ thành đồ ve chai hết rồi. |
+ 13 Lalu, Abraham melihat ada seekor domba jantan yang tanduknya tersangkut di semak belukar tidak jauh dari situ. + 13 Áp-ra-ham nhìn lên thì thấy ở đằng kia có con cừu đực bị mắc sừng trong bụi rậm. |
2 Seperti ketika api membakar semak belukar 2 Như khi lửa đốt cháy củi, |
Semak belukar adalah perkataannya untuk seseorang yang malas dan tidak mau mengangkat potensinya. Người vô giá trị là những từ của bà dành cho những người lười biếng và không sống với hết tiềm năng. |
orang lain mencari bola-bola tersebut di semak belukar, sementara saya mencarinya di kolam Mọi người hay tìm trong các bụi cây và các rãnh để tìm bóng gofl. |
+ 15 Semak belukar menjawab, ’Kalau kalian benar-benar melantik* saya sebagai raja kalian, berteduhlah di bawah naungan saya. + 15 Bụi gai đáp: ‘Nếu các bạn thật sự lập tôi làm vua thì hãy đến tìm chỗ trú ẩn dưới bóng tôi. |
Maka Ia membuat seekor domba tersangkut di semak belukar, dan Ia menyuruh Abraham mengorbankan domba itu sebagai pengganti anaknya. Vậy Đức Chúa Trời khiến một con chiên bị vướng vào bụi cây gần đó, và Ngài bảo Áp-ra-ham thiêu nó dâng cho Ngài thay vì dâng con trai ông. |
Cakrawala yang membentang mencakup semak belukar hijau-gelap yang bersebelahan dengan padang rumput yang subur —semua ini dilatarbelakangi oleh langit biru. Xa đến tận chân trời, các bụi cây bản xứ xanh sẫm viền quanh những đồng cỏ xanh mướt—tất cả cảnh vật này tương phản với nền trời xanh lơ. |
Seperti singa Ia meninggalkan semak belukar persembunyianNya, sebab negeri mereka sudah menjadi ketandusan, oleh karena pedang yang dahsyat, oleh karena murkaNya yang menyala-nyala.” Ngài như sư-tử đã ra khỏi chỗ kín mình. Đất chúng nó đã trở nên gở-lạ bởi sức-mạnh rất hung đè-nén, và cơn giận rất mãnh-liệt”. |
(Yesaya 51:3) Selama 70 tahun dalam keadaan telantar, tanah Yehuda akan menjadi padang belantara, penuh dengan semak belukar berduri, dan tumbuh-tumbuhan liar lain. (Ê-sai 51:3) Trong 70 năm hoang vu, xứ Giu-đa sẽ tàn lụi thành đồng vắng, đầy bụi gai, bụi cây mâm xôi và cỏ hoang khác. |
Kuping mereka, yang panjang dan terkelepai, mudah robek karena tersangkut duri dan semak belukar ketika mereka memanjat lereng bukit yang berbatu dan makan di semak-semak. Đôi tai dài hay ve vẩy của chúng dễ bị gai gốc làm rách khi chúng đi lên những dốc đá và ăn cỏ ở những khu vực có nhiều bụi cây. |
Saya meletakkan kamera saya dan menyelusuri jalan kecil sampai ke tempat di mana tebing tidak terlalu curam, melompati pagar, menuruni bebatuan, dan melewati semak belukar lalu menemukannya.’ Tôi để máy chụp ảnh của mình xuống và đi theo lối đi nhỏ lên con đường mòn nơi mà không có dốc đứng cao, trèo qua hàng rào chắn, đẩy xuống một đống đá và ngang qua bụi cây và tìm thấy đứa bé gái.’ |
18 Karena kejahatan membakar seperti api; itu akan melahap tanaman beronak dan semak berduri, dan akan menyulut di dalam semak belukar hutan, dan mereka akan naik seperti terangkatnya asap. 18 Vì sự độc ác cháy hừng lên như lửa; nó sẽ thiêu đốt gai gốc và chà chuôm, và nó sẽ đốt cháy những nơi rậm rạp trong rừng, và nó sẽ bốc lên như trụ khói dâng cao. |
Siapa pun yang berani mengambil risiko untuk berjalan-jalan di daerah pedesaan akan memerlukan ”anak-anak panah dan busur” untuk melindungi diri terhadap binatang buas yang mengintai di balik semak belukar. Những người mạo hiểm về miền quê sẽ cần đến “cung tên” để bảo vệ khỏi thú hoang ẩn núp trong bụi cây rậm rạp. |
”Sydney, Australia—Di semak belukar Australia, 100 orang penduduk kota yang telah meninggalkan rumah dan kemewahan hidup masa kini sedang bersiap-siap menghadapi apa yang mereka percayai sebagai ’hari kiamat’ di ambang pintu.” “Tin Sydney, Úc-đại-lợi.—Trong vùng hoang dã thuộc Úc Châu, có một nhóm dân thị tứ gồm 100 người đã bỏ nhà cửa và mọi sự xa hoa của đời sống để đến đây sinh sống và họ đang chuẩn bị cho ngày ‘tận thế’ mà họ tin là sắp xảy ra”. |
Keanekaragaman dalam ketinggian, iklim, dan tanah cocok untuk berbagai macam pepohonan, semak belukar, dan tanaman-tanaman lain —termasuk beberapa tanaman yang tumbuh dengan subur di kawasan pegunungan tinggi yang dingin, tanaman-tanaman lain yang tumbuh di gurun yang panas, dan masih banyak lagi yang tumbuh subur di lembah aluvial atau plato berbatu-batu. Nhờ có độ cao, khí hậu, và đất đai khác nhau nên vùng đất này thích hợp cho rất nhiều loại cây, bụi rậm và các thực vật khác—kể cả những cây mọc tươi tốt trên các vùng núi lạnh, một số khác mọc trong sa mạc nóng bức, và các loại khác nữa cũng mọc um tùm trong đồng bằng phù sa hay trên cao nguyên đá sỏi. |
Dalam bukunya, The Longest Fence in the World, Broomhall berkata, ”Tugas seorang peronda . . . adalah menjaga Pagar dan lintasan di sepanjang sisinya dalam kondisi baik . . . , memotong semak belukar dan kayu hingga lebar yang ditentukan di kedua sisi Pagar [dan] menjaga gerbang, yang terletak setiap kurang lebih 32 kilometer di sepanjang Pagar, dalam kondisi baik serta mengosongkan perangkap [dari kelinci].” Trong cuốn Hàng rào dài nhất thế giới (Anh ngữ) của ông, Broomhall nói: “Nhiệm vụ của người tuần tra... là giữ cho Hàng Rào và lối đi dọc theo đó luôn được tốt..., đốn những bụi rậm và cây để giữ đúng chiều rộng ấn định hai bên bờ rào [và] giữ những cánh cổng, được đặt cách mỗi 32 kilômét dọc theo bờ rào, trong tình trạng tốt và dọn sạch [thỏ] trong các sân bẫy”. |
16 Seperti nyala api yang menyebar dari satu semak berduri ke semak berduri lainnya, kekerasan menjalar tanpa kendali dan dengan cepat mencapai ”belukar di hutan” sehingga seluruh hutan terbakar oleh api kekerasan. 16 Giống như ngọn lửa cháy lan từ bụi gai này sang bụi gai khác, sự bạo động lan tràn ngoài tầm kiểm soát và mau chóng lan tới “các nơi rậm trong rừng” khiến sự bạo động như một đám cháy rừng lớn. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ semak belukar trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.