sec trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sec trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sec trong Tiếng Anh.

Từ sec trong Tiếng Anh có các nghĩa là giây, không pha ngọt, nguyên chất, Suất tiêu hao năng lượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sec

giây

noun

We're going to have you back on your feet in a sec.
Bây giờ anh sẽ trở lại động tác cũ trong một giây.

không pha ngọt

noun

nguyên chất

noun

Suất tiêu hao năng lượng

noun

Xem thêm ví dụ

One sec.
Đợi một chút nhé.
At five o'clock in the morning, Villars and his principal lieutenants drew up their plan of attack at Avesnes-le-Sec; they chose the windmill there as a vantage point for observation of the surrounding lowland.
Vào lúc năm giờ sáng, Villars và các tướng sĩ của ông quyết định sẽ đánh vào Avesnes-le-Sec, chiếm lĩnh một cối xay gió ở đấy làm tiền đồn thuận lợi cho việc quan sát vùng chiến trường thấp phía trước mặt.
I'll be out in a sec.
Anh ra ngay đây.
In 2013, the U.S. Securities and Exchange Commission (SEC) investigated the early release of the June 2013 Manufacturing ISM Report On Business by mass media and information firm Thomson Reuters.
Năm 2013, Ủy ban Chứng khoán và Giao dịch Hoa Kỳ (SEC) đã điều tra việc công bố sớm Báo cáo ISM về Sản xuất Tháng 6 năm 2013 của công ty truyền thông và thông tin đại chúng Thomson Reuters.
Have a god trip, Miss Blanc- Sec
Chúc # chuyến đi vui vẻ, Cô Blanc- Sec
You talking about the SEC guy?
Cô nói anh chàng làm việc cho Ủy ban chứng khoán?
Chris Anderson: You have to go and stand out here a sec.
Chris Anderson: Bạn phải đến và đứng ở ngay đây một giây.
"SEC Charges Bernard L. Madoff for Multi-Billion Dollar Ponzi Scheme (2008–293)".
Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2008. ^ a ă “SEC Charges Bernard L. Madoff for Multi-Billion Dollar Ponzi Scheme (2008-293)”.
Give me a sec.
Đợi tôi một chút.
Excuse us for a sec.
Thứ lỗi cho bọn anh một giây nhé.
Actually, would you mind if we just used your computer for a sec?
Thực ra, sẽ thế nào nếu bon tôi vào nhà anh và dùng máy tính một lát?
I'll go out for a sec.
Cô ra ngoài một chút.
Hey, Oz, can you come in here for a sec?
Ê, Oz, anh vô đây một chút được không?
Sir, I have an authenticated air strike order from Sec Def.
Thưa sếp, có lệnh cho phép không kích từ bộ trưởng quốc phòng.
Hey, Darren, come on in for a sec.
Hey, Darren.
Come here a sec.
Lại đây chút nào.
In November 2012, the SEC and regulators from Australia, Brazil, the European Union, Hong Kong, Japan, Ontario, Quebec, Singapore, and Switzerland met to discuss reforming the OTC derivatives market, as had been agreed by leaders at the 2009 G-20 Pittsburgh summit in September 2009.
Vào tháng 11 năm 2012, SEC và các nhà quản lý từ Úc, Brazil, Liên minh châu Âu, Hồng Kông, Nhật Bản, Ontario, Quebec, Singapore và Thụy Sĩ đã gặp nhau để thảo luận về cải cách thị trường phái sinh OTC, như đã được các nhà lãnh đạo thỏa thuận tại Hội nghị thượng đỉnh G-20 năm 2009 tại Pittsburgh vào tháng 9 năm 2009.
Listen, are you just going to let the SEC continue to investigate these Mickey Mouse allegations?
Nghe này, ông sẽ để tụi SEC... đến cáo buộc chúng ta tham nhũng à?
Euler used the near-modern abbreviations sin., cos., tang., cot., sec., and cosec.
Euler đã dùng các ký hiệu viết tắt sin., cos., tang., cot., sec., và cosec. giống ngày nay.
We're going to have you back on your feet in a sec.
Bây giờ anh sẽ trở lại động tác cũ trong một giây.
Just do me a favor and sit tight for a sec while I get this evidence downstairs.
Trước tiên anh cứ giữ nguyên vị trí, trong lúc tôi di chuyển tang vật xuống dưới.
Just a sec.
1 giây thôi.
Okay one sec!
Vâng. Đợi một lát.
Just a sec Don't ya know
Just a sec Don't ya know
Sure, just a sec.
Yên tâm, xin đợi một giây.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sec trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.