세 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 세 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 세 trong Tiếng Hàn.
Từ 세 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là ba, bà, thế địa chất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 세
baadjective noun numeral 카를로터 할머니는 셋째 아이를 출산한 후 31세를 일기로 세상을 떠나셨습니다. Charlotte qua đời ở tuổi 31, sau khi sinh đứa con thứ ba. |
bàCardinal number 한번은 여교장이 파블로를 세게 떼밀고 머리를 때렸습니다. Một lần, bà hiệu trưởng xô Pablo và đánh vào đầu em. |
thế địa chấtadjective noun numeral |
Xem thêm ví dụ
18세기 후반, 러시아의 예카테리나 2세는 러시아에 주재하는 몇몇 외국 대사들을 대동하고 러시아 제국의 남부 지방을 순방하겠다고 발표했습니다. Vào cuối thế kỷ 18, Đại Nữ Hoàng Catherine của Nga loan báo rằng bà sẽ đi tham quan khu vực phía nam của đế quốc mình, có vài đại sứ nước ngoài đã tháp tùng với bà. |
이 분은 노스캐롤라이나주 소돔에 사는 105세된 '집'아주머니입니다. Xin hãy chiếu tấm hình Dì Zip 105 tuổi từ Sodom, Bắc Carolina. |
학자들 사이에서 믿을 만한 자료로 여겨지는 고대의 한 비문에는 이집트의 파라오 투트모세 3세(기원전 2000년대)가 카르나크에 있는 아문-라 신전에 12톤의 금을 바쳤다는 기록이 있습니다. Một bản khắc xưa mà các học giả công nhận là đáng tin cậy cho biết Pha-ra-ôn Thutmose III của Ai Cập (thiên niên kỷ thứ hai TCN) đã dâng tặng khoảng 12 tấn vàng cho đền thờ Amun-Ra ở Karnak. |
그래서, 위의 예시에서, 우리가 택하는 단계는 방 안의 사람을 세는 것이지요. Trong ví dụ này, các bước là đếm những người trong phòng. |
감옥에 있은 지 2년 후에, 사도 바울은 이제 유대 통치자 헤롯 아그리파 2세 앞에 서게 된 것입니다. Sau hai năm trong tù, sứ đồ Phao-lô bấy giờ đứng trước một người cai trị dân Do Thái, Hê-rốt Ạc-ríp-ba II. |
이제 83세인 나는 63년이 넘는 전 시간 봉사 기간을 돌이켜 보곤 합니다. Giờ đây, ở tuổi 83, tôi đã phụng sự hơn 63 năm trong thánh chức trọn thời gian. |
그래서 아버지는 14세 때부터 일을 해야 했죠. Nên năm 14 tuổi bố tôi phải đi làm. |
13세인 리아는 어떻게 「청소년은 묻는다」 책 23권을 전할 수 있었습니까? Làm thế nào em Leah 13 tuổi đã có thể phân phát 23 cuốn Giới trẻ thắc mắc? |
일본에서는, 17세 된 한 학생이 학교에서 퇴학을 당합니다. 그 학생은 품행이 방정하고 자기 반 42명의 학생 가운데 공부를 제일 잘하는데도 그러합니다. Tại Nhật, một học sinh 17 tuổi bị đuổi khỏi trường, mặc dù cậu có hạnh kiểm tốt và đứng đầu lớp có 42 học sinh. |
아내는 한 번에 먹지를 끼운 열 장을 타자기에 끼워 넣고 글자들이 열 장에 모두 찍히도록 타자기를 매우 세게 쳐야만 했습니다. Vợ tôi để cùng lúc mười tờ giấy vào máy chữ và phải đánh thật mạnh để chữ được in thấu mười trang. |
하느님께서 그 약속을 하신 지 만 일년 후, 100세 된 아브라함과 90세 된 사라에게 이삭이라는 아들이 태어났습니다. Rồi, khi Áp-ra-ham được 100 tuổi và Sa-ra 90 tuổi, thì họ sinh một bé trai tên là Y-sác. |
전염 하품이 시작되는 시기는 4-5세 경인데요. 이때 타인의 감정을 인지하기 시작합니다. Trên thực tế, ngáp lây bắt đầu xảy ra khi chúng ta được khoảng bốn hay năm tuổi, tại thời điểm mà trẻ em phát triển khả năng xác định đúng cảm xúc của người khác. |
7 므두셀라는 구백육십구 세를 향수하고 죽었더라. 7 Và tất cả những ngày của Mê Tu Sê La sống là chín trăm sáu mươi chín năm, và ông qua đời. |
참고: Family Link로 계정을 만든 만 13세(또는 거주 국가에서 적용되는 적정 연령) 미만 자녀의 비밀번호만 재설정할 수 있습니다. Lưu ý: Bạn chỉ có thể đặt lại mật khẩu của con nếu bạn đã tạo tài khoản cho con trong Family Link và con dưới 13 tuổi (hoặc tuổi được áp dụng ở quốc gia của bạn). |
1952년에, 이제 29세의 나이로 결혼하여 두 자녀를 두고 있는 아담은 체포되어 기소되었으며, 다시 한 번 군 복무를 거부하였습니다. Vào năm 1952, Ádám bấy giờ đã 29 tuổi, có gia đình và hai con, bị bắt và bị kết án khi một lần nữa anh từ chối quân dịch. |
건슨 교수는 타히티에서 있었던 개종이 “포마레 2세의 의지가 표명된 것에 불과하였으며, 영국 선교사들의 (신앙이 아니라) 종교 관행에 근거한 것이었다”고 지적합니다. Ông Gunson cho biết sự cải đạo của người Tahiti “chỉ là do ý muốn của Pomare II, đó là sự tiếp nhận những nghi thức tôn giáo (chứ không phải niềm tin) của những giáo sĩ người Anh”. |
셀레우코스 5세 필로메토르(제위 기원전 126~125)는 헬레니스틱 셀레우코스 제국의 지배자였다. Seleukos V Philometor (126 – 125 TCN), là vua của đế chế Seleukos thời kì Hy Lạp hóa. |
21 그들에게는 살인자를 위한 도피 도시+ 곧 에브라임 산간 지방에 있는 세겜과+ 그 목초지, 게셀과+ 그 목초지, 22 깁사임과 그 목초지, 벳호론과+ 그 목초지, 이렇게 네 도시를 주었다. 21 Dân Y-sơ-ra-ên giao cho họ thành Si-chem,+ tức thành trú ẩn dành cho người ngộ sát,+ cùng các đồng cỏ của thành thuộc vùng núi của Ép-ra-im, thành Ghê-xe+ cùng các đồng cỏ, 22 thành Kíp-xa-im cùng các đồng cỏ, thành Bết-hô-rôn+ cùng các đồng cỏ. Tổng cộng là bốn thành. |
15세 이상 29세 이하 연령층에서 자살은 두 번째 사망 원인입니다. Tự tử là nguyên nhân thứ hai gây tử vong trong số những người từ 15 đến 29 tuổi. |
두 드라크마 세를 징수하는 사람들이 베드로에게 이렇게 물었습니다. “당신들의 선생은 두 드라크마 세를 내지 않습니까?” Những người thu thuế của đền thờ đòi hai đồng bạc, hỏi Phi-e-rơ: “Thầy ngươi có nộp tiền thuế chăng?” |
이 고등학교 중퇴자는 82세에 돌아가셨지요. 무서울 정도의 지성인이셨고, 에루살렘에 히브루대학의 공동 설립자이자 첫번째 이사장이었으며 쇼켄 출판사의 설립자이자 후에 랜덤 하우스라는 출판사가 소유했던 판권도 소유하셨었죠. Người bỏ học này đã ra đi ở tuổi 82, nhà tri thức đáng nể, đồng sáng lập và là CEO đầu tiên của Đại Học Do Thái tại Jerusalem, và sáng lập Schocken Books, nhà xuất bản danh giá sau này được mua lại bởi Random House. |
지구에서 오메가 센타우루스 성단까지의 거리는 1만 7000광년으로 추산됩니다. Khoảng cách từ trái đất đến Omega Centauri ước khoảng 17.000 năm ánh sáng. |
제가 조사해봤는데요, 영국의 왕이였던 헨리 8세도 그의 궁에는 7,000가지의 아이템들을 소유했습니다 Tôi làm vài nghiên cứu và thấy rằng quốc vương Anh, Henry VIII, chỉ có khoảng 7000 đồ vật trong nhà. |
동생 아라셀리가 내게 했던 말입니다. 91세가 된 지금도 나는 그때를 잊을 수가 없습니다. Ngay cả khi ở tuổi 91, tôi vẫn có thể nhớ mình đã đau lòng thế nào khi nghe những lời ấy. |
그들은 흔히 평균 수명을 백세로 늘리는 것을 목표로 삼고 노력한다는 견해를 피력한다. Họ thường chủ trương làm cách nào đạt đến mục tiêu đời người trung bình một trăm tuổi. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 세 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.