schelă trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ schelă trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ schelă trong Tiếng Rumani.
Từ schelă trong Tiếng Rumani có các nghĩa là giàn giáo, Giàn giáo công tác, giàn, sự xây dựng dần, sự dàn dựng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ schelă
giàn giáo(scaffolding) |
Giàn giáo công tác
|
giàn(scaffolding) |
sự xây dựng dần
|
sự dàn dựng(staging) |
Xem thêm ví dụ
Dar înainte de a muta structura- schelă în pacient, o antrenăm. Tuy nhiên, trước khi đặt giàn chống đó vào bệnh nhân chúng tôi phải thử nghiệm nó |
Nenorociţilor veţi fi scheleţi până voi muri eu. Tao có chết tao cũng sẽ lóc xương tụi khốn bây. |
Afară e o schelă. Bây giờ bến ngoài là 1 giàn giáo. |
După patruzeci de ani în care au pus cu grijă piatră pe piatră, mai rămânea de dat jos doar ultima schelă din lemn. Sau 40 năm xếp đặt cẩn thận từng viên gạch, Những giàn giá chống đỡ phần cuối ko hỗ trợ nữa. |
Alte lucrări implică repararea de secțiuni și prevenirea colapsului în continuare: fațada de vest de la nivelul superior, de exemplu, a fost susținută de schele în 2002,în timp ce o echipă japoneză a restaurat o parte a bibliotecii de nord a incintei exterioare,în anul 2005. Các công việc khác bao gồm sửa chữa các phần bị sụp đổ của cấu trúc, và đề phòng sự sụp đổ thêm: mặt phía tây của tầng trên đã được củng cố thêm bằng giàn giáo từ năm 2002, trong khi một đội từ Nhật Bản đã hoàn thiện việc phục dựng thư viện phía bắc của khoảng đất phía ngoài năm 2005. |
A fost construită integral cu braţele de pe schele de bambus, cu muncitorii cărând coşuri cu ciment pe cap, şi aruncându-le în cofraje. Nó được xây hoàn toàn bằng tay qua giàn giáo tre người ta mang những chiếc giỏ chứa bê tông này trên đầu trút chúng xuống khuôn. |
Pe 17 februarie 1937, opt muncitori şi doi ingineri şi-au pierdut viaţa când o bucată de schelă a trecut prin plasa de siguranţă în timpul construcţiei podului Golden Gate. Vào ngày 17-2-1937, 8 công nhân và 2 kỹ sư đã tử vong khi một giàn giáo... đã sập khỏi một lưới an toàn trong lúc xây dựng Cầu Cổng Vàng. |
Şi apoi formăm un tub din această schelă. và sau đó chúng tôi có thể cuộn nó thành hình ống |
Scepticii, care întotdeauna sunt mulţi, au prezis că, după înlăturarea schelelor, acoperişul se va prăbuşi. Những kẻ hoài nghi, lúc nào cũng có nhiều, đã dự đoán rằng sau khi giàn giáo được tháo ra thì nóc nhà sẽ đổ xuống theo. |
Îşi amintea de un sistem de schele perfect sigur, de o lansare în perfectă siguranţă, deoarece el stătea într-o rachetă care avea o tracţiune de 45.000 de kg, construită de cel care a oferit cel mai puţin. Ông nhớ hệ thống khởi động hoàn toàn an toàn Hệ thống, khởi động của tên lửa hoàn toàn an toàn, vì ông ngồi trong một chiếc tên lửa với một trăm nghìn cân lực đẩy, được xây dựng bởi người trả giá thấp nhất. |
Iar puterea, elasticitatea si rezistenta matasii de paianjen combinata cu faptul ca matasea nu obtine un raspuns imun. atrage un mare interes in utilizarea matasii paianjenilor in aplicatiile biomedicale de exemplu, ca si component al tendoanelor artificiale, pentu a servi ca indiciu in refacerea nervurilor si pentru schele in cresterea de tesut. Độ bền, độ dãn, độ dai của tơ nhện kết hợp với việc tơ nhện không tìm thấy đáp ứng miễn dịch, thu hút sự quan tâm về việc sử dụng tơ nhện trong ứng dụng chế phẩm sinh học, ví dụ như 1 thành phần của gân nhân tạo, phục vụ cho việc tái tạo thần kinh và làm bệ đỡ cho sự phát triển của mô. |
Când am făcut primul protocol pentru aceşti pacienţi am creat, în realitate, o structura-schelă pentru fiecare pacient. khi chúng tôi tiến hành thử nghiệm lâm sàng đầu tiên cho các bệnh nhân chúng tôi đã tạo các giá đỡ riêng biệt cho mỗi bệnh nhân |
Dacă lucrezi pe o schelă sau pe un acoperiş, normele de protecţia muncii ar putea impune purtarea unui ham de siguranţă sau montarea unor balustrade de protecţie. Nếu làm việc trên giàn giáo hoặc mái nhà, bạn có thể phải buộc dây an toàn hoặc lắp đặt trước hàng rào an toàn. |
Odată, în timp ce se plimba pe străzile Parisului, a văzut -- asta era real -- o schelă. Lần khác khi đang đi trên đường phố Paris, ông ấy thấy -- cái này là thật -- một giàn giáo. |
Folosim CNC pentru a monta schele pentru a antrena materia semi- organica, plantele, într- o geometrie specifică care crează o casă pe care noi o numim Fab Tree Hab ( Fabulosul Copac Locuință ). Chúng tôi sử dụng CNC để làm giàn giáo để luyện cho những vật chất bán tự tạo hình, thực vật, thành 1 dạng hình học cụ thể để tạo thành 1 ngôi nhà chúng tôi gọi là Fab Tree Hab |
Pilonii au fost înălţaţi fără ajutorul schelelor folosite în mod normal în construcţii. Các cây trụ to đã không được dựng lên bằng phương pháp dùng giàn giáo thường sử dụng trong các công trường xây dựng. |
Apoi am adus pacienţii, cu şase până la opt săptămâni înainte de operaţia programată, am făcut radiografii, şi apoi am alcătuit o schelă exact de mărimea acelui pacient a cavităţii pelviene. chúng tôi tiếp nhận các bệnh nhân 6 đến 8 tuần trước khi phẫu thuật để chụp x-quang sau đó chúng tôi tạo 1 giá đỡ riêng biệt theo kích cỡ của bệnh nhân kích cỡ khung xương chậu |
Puteţi vedea destul de mulţi scheleţi prin fundal. Các bạn có thể thấy khá nhiều khung xương ở phía hậu cảnh đó. |
Arăt de parcă aş putea să mă urc pe schele de biserică? Trông tôi có giống như đủ sức để leo lên một giàn giáo nhà thờ không? |
Așa că am început să proiectăm diferite medii, diferite schele, și am descoperit că forma, compoziția, structura coconului, era direct influențată de către mediu. Vậy nên chúng tôi bắt đầu thiết kế những môi trường, các khung khác nhau và chúng tôi phát hiện rằng hình dạng, cấu tạo hay kết cấu của cái kén đều được thiên nhiên tạo ra trực tiếp. |
Acest mediu, oamenii, se află în bucle de control strânse și creează un fel de schelă care nu a fost observată până acum. Môi trường đó, tức là mọi người, ở trong một vòng phản hồi khép kín và tạo ra một dạng của cấu trúc cho đến bây giờ vẫn chưa được chú ý |
În sud-estul Asiei, din bambus se fac schele, conducte, mobilă, pereţi şi multe alte lucruri. Ở Đông Nam Á, tre được dùng làm giàn giáo, ống điếu, bàn ghế, vách tường, và có nhiều công dụng khác. |
Înainte să urci pe o scară sau pe o schelă, asigură-te că toate elementele de siguranţă sunt instalate şi în stare bună. Vì vậy, hãy bảo đảm là thang và giàn giáo được lắp đặt an toàn và ở trong tình trạng tốt trước khi bước lên. |
Luăm o schelă, iar schela poate fi foarte bine ca o foaie de hârtie. Chúng tôi cũng dùng giàn đỡ về cơ bản, giàn đỡ có thể giống 1 mẩu giấy ở đây |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ schelă trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.