scarto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ scarto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scarto trong Tiếng Ý.
Từ scarto trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự chui bài, sự chệch, sự khác nhau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ scarto
sự chui bàinoun |
sự chệchnoun |
sự khác nhaunoun |
Xem thêm ví dụ
Sapevo che le tinture contenute in alcuni abiti o che il prcesso di produzione dei prodotti erano dannosi per le persone e per il pianeta, così ho fatto le mie ricerche, ho scoperto che persino dopo che la tintura è stata completata, ci sono prodotti di scarto che hanno un impatto negativo sull'ambiente. Tôi nghe nói về làm thế nào thuốc nhuộm trong quần áo và quá trình làm ra sản phẩm gây hại cho con người và hành tinh, vì thế tôi bắt đầu nghiên cứu và phát hiện ra rằng ngay cả sau khi quá trình nhuộm hoàn thành, vẫn có vấn đề về chất thải gây ảnh hưởng xấu đến môi trường. |
Questo è lo scarto, il 99 per cento dell' uranio, cui è stata tolta la parte ora utilizzata come combustibile, e perciò viene chiamato uranio impoverito. Đây là những đồ thừa thãi, 99%, chúng được tách ra khỏi những phần họ đốt, và được gọi là uranium rỗng. |
Ora, così come ogni cellula richiede nutrienti per alimentarsi, ogni cellula produce anche rifiuti come sottoprodotto , e la rimozione di questo scarto è il secondo prolema fondamentale che ogni organo deve risolvere. Khi mọi tế bào cần dinh dưỡng để hoạt động, chúng cũng tạo ra chất thải như sản phẩm phụ, và việc dọn dẹp chất thải đó là vấn đề cơ bản thứ hai mà mọi cơ quan phải xử lý. |
Nelle profondità più recondite delle nostre città intestinali, i sintropici si guadagnano da vivere riciclando i prodotti di scarto dei fermentatori. Sâu hơn nữa trong ruột của chúng ta sự hợp dưỡng duy trì sự sinh sôi của các sản phẩm phụ từ phân tử lên men |
E il prodotto di scarto che resta dopo l'estrazione del succo dalla canna da zucchero è chiamato bagassa. Vả đây là những chất thải từ máy, sau khi đã được trích lấy tinh chất, chúng gọi là bã mía. |
Le persone possono produrre il loro combustibile dai prodotti di scarto. Người ta có thể tự làm chất đốt từ những sản phẩm bỏ đi, |
Ha una manciata di scampi 7 o 8, e tutti gli altri esemplari sono bycatch, scarti. Vì vậy, ông đã bắt được một nhúm tôm, có thể bảy hoặc tám con, và tất cả những sinh vật đó trên boong tàu cũng đồng thời bị lưới kéo lên. |
+ 6 Ma scartò l’idea di eliminare* solo Mardochèo, perché gli era stato riferito a quale popolo apparteneva. + 6 Nhưng hắn nghĩ nếu chỉ ra tay giết một mình Mạc-đô-chê thì quá tầm thường, vì người ta đã kể với hắn về dân tộc của Mạc-đô-chê. |
Sarebbe bello avere Ushahidis senza i lolcats, ok, avere le cose serie senza la roba da scarto. Nào, giờ thì ai cũng muốn có các trang như Ushadidi mà không có các con mèo vui nhộn chứ, thà có các thông tin nghiêm túc còn hơn những thứ vớ vỉn. |
Phyllis con tristezza lo scartò, pensando che sicuramente il nostro amico l’avrebbe messo in bocca davanti a tutti gli amichetti invidiosi. Với tấm lòng trĩu buồn, Phyllis làm theo, hoàn toàn nghĩ rằng đứa bé trai sẽ bỏ cây kẹo bơ vào miệng trước mặt tất cả những người bạn đang thèm thuồng của nó. |
Fase uno: fondete metalli di scarto. Bước đầu, nung chảy kim loại ra. |
Barattavamo le pubblicazioni con polli, uova e ortaggi, e anche con oggetti tipo vecchie batterie e alluminio di scarto. Chúng tôi đổi các ấn phẩm Kinh Thánh để lấy gà, trứng và rau trái, cùng những thứ như bình điện cũ và nhôm đã thải bỏ. |
Usiamo gli scarti di pesce. Chất thải từ cá là điều chúng tôi cần. |
Alla fine, una volta usati, potremmo smaltire i prodotti in modo naturale insieme agli scarti vegetali. Cuối cùng, khi đã qua sử dụng, chúng ta có thể phân hủy chúng một cách tự nhiên cùng với phần bỏ đi của hoa quả. |
Queste sono mappe di contrasto che mostrano lo scarto tra ciò che cambia mentre s'improvvisa e mentre si suona a memoria. Đây là những bản đồ tương phản được hiển thị bớt giữa những cái thay đổi khi họ đang thăng hoa so với khi bạn đang cố gắng ghi nhớ một cái gì đó |
Gli stati orientali e centrali, che hanno accesso alle foreste e agli scarti agricoli, potrebbero guidare la nazione nel settore dei biocombustibili. Ở các bang ở giữa phía Đông nơi có rất nhiều rừng và rác thải nông nghiệp họ sẽ dẫn đầu trong ngành năng lượng sinh học. |
Alla ricerca di alternative, l'industria, su scala massiva, ha iniziato a utilizzare alternative basate sull'utilizzo di piante come la soia, gli scarti industriali del pollame, farine di sangue provenienti dal macello, e così via. Trong cuộc tìm kiếm các giải pháp thay thế, ngành công nghiệp, trên quy mô lớn đã quay lại các giải pháp dựa vào thực vật như đậu nành, thịt vụn từ gà công nghiệp, vụn máu từ các lò mổ vân vân. |
Ora, è facile prevedere che quello scarto tra il più ricco e il più povero andrà a ridursi. Ở đây là dự báo vĩ mô đơn giản, đó là khoảng cách ở giữa những người giàu nhất và nghèo nhất, nó sắp bị xóa rồi. |
Chi fa un lolcat ha già superato lo scarto. Và người tạo ra các con mèo vui nhộn đã vượt qua khoảng cách đó. |
Con degli scarti! Với một cái hộp bỏ đi. |
Usando l'ossigeno, fu in grado di metabolizzare i prodotti di scarto della cellula più grande e produrre più energia. Sử dụng ôxy, nó đã có thể chuyển hóa các phế phẩm của tế bào lớn và thu được nhiều năng lượng. |
Questa reazione rilascia anidride carbonica come prodotto di scarto. Quá trình oxy hóa này giải phóng carbon dioxit là sản phẩm thải. |
Alcuni vasi linfatici, che fanno da recipienti per le cellule immuni, sono stati scoperti, di recente, nel cervello e contribuiscono anche a ripulirlo dalle sostanze di scarto. Các mạch bạch huyết, làm đường dẫn cho các tế bào miễn dịch, vừa mới được phát hiện ra gần đây trong não bộ, và chúng có thể đóng vai trò dọn dẹp các chất thừa thải hằng này trong bộ não. |
Tutto il mondo animale oggi vive con una riserva di ossigeno di origine batterica che segue un ciclo costante nelle piante e nelle alghe, i loro scarti sono il nostro respiro, e viceversa. Cả thế giới động vật ngày nay sống trên nền các vi khuẩn tạo oxy, luân chuyển ko ngừng nghỉ trong cây cối và tảo, và những gì chúng thải ra là hơi thở của chúng ta và ngược lại |
Tyrus gettera'via gli scarti e pulira'le vasche. Tyrus sẽ đổ hết các hóa chất và làm sạch dụng cụ. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scarto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới scarto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.