sawdust trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sawdust trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sawdust trong Tiếng Anh.

Từ sawdust trong Tiếng Anh có các nghĩa là mùn cưa, mạt cưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sawdust

mùn cưa

noun (dust created by sawing)

Then add sodium nitrate and sawdust, you've got dynamite.
Rồi bỏ thêm natri nitrat và mùn cưa, cậu chế được thuốc nổ.

mạt cưa

noun

There used to be some food in the sawdust.
Lúc trước có ít thức ăn trong đống mạt cưa.

Xem thêm ví dụ

"At one point, Baba stood, raised his beer, spilling it on the sawdust floor, and yelled, ""Fuck the Russia!"""
Một giờ đúng, Baba đứng dậy, nâng cốc bia lên, đố tràn xuống sàn mạt cưa và hét to: “Đù mẹ bọn Nga.”
(Laughter) In the privacy of my room, covered in sawdust, I would saw, trim and polish wood all night long until a bow took shape.
(Cười) Ở nơi kín đáo trong phòng tôi , bao phủ bởi mùn cưa, tôi sẽ cưa, đẽo và đánh bóng gỗ suốt đêm tới khi cái cung bén.
Now it's all sawdust.
Bây giờ chỉ toàn là mạt cưa.
It all tastes of sawdust.
Ăn như mùn cưa ấy.
There used to be some food in the sawdust.
Lúc trước có ít thức ăn trong đống mạt cưa.
When he tries to eat it, however, he finds that it is made of sawdust.
Tuy nhiên, khi người đó thử ăn thì lại thấy bánh đó làm bằng mạt cưa.
Therefore, a surface of sawdust and tree bark was used, and "the Tigers and Green Wave played to a scoreless, mudpie tie", in the words of sportswriter Bob Broeg.
Vì vậy, mặt sân làm bằng mùn cưa và vỏ cây đã được thay thế và " đội Tigers và đội Green Wave thi đấu không tỷ số, trận hoà toàn bùn", theo lời phóng viên thể thao Bob Broeg.
Almost blew the sawdust out of my head.
Gần như thổi hết chuyện vớ vẩn ra khỏi đầu tôi.
Then add sodium nitrate and sawdust, you've got dynamite.
Rồi bỏ thêm natri nitrat và mùn cưa, cậu chế được thuốc nổ.
One week later, I had no sawdust piles whatsoever.
Một tuần sau, tôi không còn thấy bất kỳ đống mùn cưa nào cả.
Furniture factory sawdust incinerators need much attention as these have to handle resin powder and many flammable substances.
Nhà máy xưởng mùn cưa của nhà máy sản xuất đồ nội thất cần nhiều sự chú ý vì chúng phải xử lý bột nhựa và nhiều chất dễ bắt lửa.
Local Balinese women cook the food on sawdust burners using secrets that only their grandmothers know.
Những phụ nữ địa phương ở Bali nấu nướng bằng mùn cưa đốt cháy và sử dụng những bí quyết gia truyền.
Buried in sawdust, the blocks of ice would not melt in the hottest summer weather.
Vùi kĩ trong mạt cưa, những tảng đá không tan chảy trong thời tiết mùa hè nóng nực nhất.
I wanted to step into the foyer, smell the orange peel Ali always tossed into the stove to burn with sawdust.
Muốn bước vào tiền sảnh, ngửi mùi vỏ cam ông Ali quăng vào lò cho cháy cùng với mùn cưa.
Sawdust, bark and chips are already used for decades for fuel in industrial processes; examples include the pulp and paper industry and the sugar cane industry.
Mùn cưa, vỏ cây và khoai tây chiên đã được sử dụng trong nhiều thập kỷ cho nhiên liệu trong quy trình công nghiệp; ví dụ bao gồm ngành công nghiệp giấy và bột giấy và ngành công nghiệp mía đường.
At that time in Japan, pyrethrum powder was mixed with sawdust and burned to repel mosquitoes.
Vào thời điểm đó ở Nhật Bản bột hoa thủy cúc đã được trộn với mùn cưa và đốt cháy để đuổi muỗi.
Why do you look for the speck of sawdust in your brother's eye... and pay no attention to the plank in your own?
Sao lại dòm thấy cái rác trong mắt anh em mình, mà chẳng thấy cây đà trong mắt mình?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sawdust trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới sawdust

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.