사랑의 학교 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 사랑의 학교 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 사랑의 학교 trong Tiếng Hàn.
Từ 사랑의 학교 trong Tiếng Hàn có nghĩa là Tim. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 사랑의 학교
Tim
|
Xem thêm ví dụ
하지만 회중 성원들의 진정한 사랑과 학교 친구들의 깊이 없는 우정 사이에 뚜렷한 차이가 있음을 깨닫고, 자신이 생활에서 변화를 할 필요가 있다는 것을 확신하게 되었습니다. Tuy nhiên, khi thấy sự khác biệt giữa tình yêu thương chân thật của các anh chị trong hội thánh và tình bạn hời hợt của bạn cùng lớp, em nghĩ mình cần phải thay đổi một số khía cạnh trong cuộc sống. |
아버지와 어머니는 모든 기회를 활용하여, 세 누이와 나에게 어릴 적부터 여호와에 대한 사랑을 심어 주었는데, 이러한 사랑은 학교에서 부딪히게 되는 여러 어려운 문제에 직면하는 데 도움이 되었습니다. Cha mẹ tôi dùng mọi cơ hội để khắc ghi tình yêu thương đối với Đức Chúa Trời vào lòng bốn chị em chúng tôi từ tuổi thơ ấu, và điều này đã giúp tôi đương đầu với nhiều thử thách tại trường học. |
이 아이는 농업을 사랑하구요, 고등학교 선생님이 되고 싶어합니다. Cháu rất yêu nông nghiệp và muốn trở thành một giáo viên trung học. |
어린이들은 행복해했고 학교를 사랑했어요. Bọn trẻ rất vui sướng, và chúng thích nó. |
아이들은 그 학교를 사랑합니다. Và những đứa trẻ, chúng yêu ngôi trường này. |
13 여러 가지 신권 학교—여호와의 사랑의 표현 13 Các trường thần quyền—Bằng chứng về tình yêu thương của Đức Giê-hô-va |
여러 가지 신권 학교—여호와의 사랑의 표현 Các trường thần quyền—Bằng chứng về tình yêu thương của Đức Giê-hô-va |
사랑하는 어린 아들이 학교에 갈 준비를 하도록 도와주고 있는 어머니를 떠올려 보십시오. Hãy hình dung một người mẹ yêu thương đang chuẩn bị cho con trai trước khi đi học. |
저는 여러분을 향한 하나님의 위대한 사랑과, 그분께서 그분의 신권 학교에 들어오도록 여러분에게 주신 기회를 알아볼 수 있기를 기도합니다. Tôi cầu nguyện rằng các anh em sẽ thấy được tình yêu thương bao la của Thượng Đế dành cho mình và cơ hội Ngài đã ban cho các anh em để vào được ngôi trường chức tư tế của Ngài. |
「파수대」 2012년 9월 15일호 13-17면에 실린 “여러 가지 신권 학교—여호와의 사랑의 표현” 기사 참조. Xin xem bài “Các trường thần quyền—Bằng chứng về tình yêu thương của Đức Giê-hô-va” trong Tháp Canh ngày 15-9-2012, trang 13-17. |
아마 여러분들도 성인이 되어 고등학교때의 첫 사랑과 결혼해서 고향으로 돌아가 아이들을 많이 낳아 키울 것이라고 생각하신 분이 계시지요. Và có lẻ bạn nghĩ rằng bạn sẽ lớn lên và cưới người yêu thời cấp ba của bạn, dọn về xóm cũ và cùng nhau nuôi con cái. |
우리는 미술 학교에서 만나서 사랑에 빠졌죠. 그게 1971년이었는데, 저는 인형을 싫어했습니다. Và khi chúng tôi gặp nhau ở trường mỹ thuật và yêu nhau năm 1971, tôi ghét rối lắm. |
그러나 무거운 외모와 함께 학교에 대한 사랑에서 사랑 해요. Nhưng tình yêu từ tình yêu, đối với trường học với vẻ nặng. |
퇴학 위기에 있었는데 그녀는 그녀의 친구들 약 100, 150명을 모아서 '나의 버자이너를 사랑한다'는 티셔츠를 함께 입고 다녔어요 그리고 소년들은 '나는 그녀의 버자이너를 사랑한다'는 티셔츠를 학교에 입고 갔어요 Cho nên cô đã quyết định vận động bạn bè - Tôi tin là 100, 150 học sinh cùng mặc áo " Tôi yêu âm đạo của tôi", còn nam sinh mặc áo "Tôi yêu âm đạo của cô ấy" tới trường. |
당신은 이 학교들을 여호와의 사랑의 표현으로 여깁니까? Bạn có xem những trường này là bằng chứng về tình yêu thương của Đức Giê-hô-va không? |
사랑은 심지어 야외 봉사에서나 직장에서 혹은 학교에서 부당한 대우를 받더라도 참게 해 줍니다. Tình yêu thương giúp chịu đựng khi không được người khác đối xử tốt trong thánh chức, tại sở làm hoặc ở trường học. |
통치체의 교습 위원회는 여호와께서 나타내시는 그러한 사랑을 본받아 열 가지 신권 학교를 마련했습니다. 이러한 마련은 이 학교들에 참석하려는 열망이 있고 참석할 여건이 되는 사람들을 훈련시키기 위한 것입니다. Để noi theo tình yêu thương của Đức Giê-hô-va, Ủy ban Giảng huấn thuộc Hội đồng Lãnh đạo đang dùng mười trường thần quyền nhằm huấn luyện những người có ước muốn lẫn hoàn cảnh để tham gia. |
저는 펜실베니아의 피츠버그에서 1983년 이집트 출신의 기술자인 아버지와 초등학교 선생님이신 사랑스런 미국인 어머니 사이에서 태어났죠. Tôi sinh ra ở Pittsburgh, bang Pennsylvania năm 1983 bởi ông, một kĩ sư người Ai Cập và người mẹ yêu dấu là giáo viên tiểu học người Mỹ. Họ đã cố gắng cho tôi một tuổi thơ tốt đẹp nhất. |
또 어떤 여자는 사랑의 편지를 그녀가 다니는 학교 여기저기에 남겨보기로 합니다. 아이오와의 드부크인데, 그런 노력은 다음 날 바로 파급효과를 보였다고 하죠. 다음 날 밖으로 나오니 사랑의 편지가 나무와 가지, 벤치 여기저기에 붙어 있었다고 해요. Hoặc một cô gái đã quyết định rằng cô ấy sẽ giấu những bức thư tình xung quanh khuôn viên trường cô ở Dubuque, Iowa, chỉ để tìm kiếm nỗ lực của chính cô vào ngày hôm sau khi cô đi quanh sân trường và tìm kiếm những bức thư tình mắc trên cây, nằm trong những bụi rậm hay những băng ghế. |
밀스 형제는 그들의 생각을 한마디로 이렇게 표현하였습니다. “길르앗에서 공부한 학문적인 내용이 아니라 이 학교에서 가르쳐 준 겸손과 사랑이 내게는 가장 큰 도움이 되었습니다.” Anh Mills tóm tắt điều này như sau: “Điều giúp ích cho tôi nhiều nhất không phải là phần kiến thức, mà chính là những sự dạy dỗ của trường về lòng khiêm nhường và tình yêu thương”. |
우리가 사랑으로 행동할 때, 그것은 다른 사람들의 마음을 부드럽게 하고 진리를 알고자 하도록 이끌 수 있다. 가정에서, 친구와, 또는 학교에서 다른 사람의 분노에 대해 사랑으로 대응할 수 있는 기회를 생각해 본다. Hãy cân nhắc khi nào các em có thể có được cơ hội trong nhà, với bạn bè, hoặc tại trường học để phản ứng bằng tình yêu thương đối với cơn giận dữ của những người khác. |
나는 나미비아가 좋았고 선교인 생활도 즐겼지만, 길르앗 학교를 함께 졸업하고 스위스로 임명된 한 형제를 사랑하고 있었지요. Tôi rất yêu thích Namibia và đời sống giáo sĩ, nhưng tôi phải lòng một anh học cùng khóa tại Trường Ga-la-át, người đã được bổ nhiệm đến Thụy Sĩ. |
이 프로그램은 분명 그들을 길르앗 학교에 오게 만든 것—야외 봉사에 대한 깊은 사랑—을 잘 나타내 주었다. Chương trình phản ảnh một trong những điều mà chắc chắn đã đem họ đến Trường Ga-la-át, đó là sự yêu thích sâu xa của họ đối với thánh chức rao giảng. |
그들은 학교에서 수업을 받는 동안, 정직한 마음으로 진리를 사랑하는 사람들을 찾기 위해 야외 봉사에도 참여하였습니다. Trong lúc dự khóa học, họ cũng đã tham gia thánh chức rao giảng, tìm kiếm những người có lòng thành yêu mến lẽ thật. |
라데는 이렇게 말합니다. “길르앗 학교는 우리가 세계 어디로든 가서 소매를 걷어붙이고 사랑하는 형제들과 함께 봉사할 수 있도록 준비시켜 주었습니다.” Anh Lade cho biết: “Qua Trường Ga-la-át, chúng tôi được trang bị để đi bất cứ nơi nào trên thế giới, sẵn sàng bắt tay làm việc chung với anh em yêu dấu”. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 사랑의 학교 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.