salto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ salto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ salto trong Tiếng Ý.

Từ salto trong Tiếng Ý có các nghĩa là bước nhảy, sự nhảy, việc nhảy, nhảy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ salto

bước nhảy

noun

Un piccolo passo per l'uomo, un grande salto per l'umanita'.
Một bước nhỏ của một người, một bước nhảy vĩ đại cho loài người.

sự nhảy

noun

việc nhảy

noun

Avra'lividi dovuti al saltare su e giu'dai treni.
Hắn sẽ bị thâm tím từ việc nhảy lên và xuông xe lửa.

nhảy

noun

Quando sei saltato, eri un nemico e avevo paura di te.
Khi ông nhảy vô đây, ông là kẻ thù của tôi, và tôi đã sợ ông.

Xem thêm ví dụ

Avevo bisogno di fare un salto di fede nel buio prima che la luce brillasse.
Điều mà tôi cần phải làm là có một sự chọn lựa dựa trên đức tin trước khi nhận được sự làm chứng.
In questa foto possiamo vedere un lancio a quattro, quattro persone che volano insieme, sulla sinistra c'è quello con la telecamera montata sul casco che riprende tutto il salto, sia per il piacere in sè ma anche per valutarlo.
Trong tấm hình này bạn có thể thấy có 4 người nhảy dù cùng với nhau, và bên trái là 1 người quay phim với máy quay được gắn trên nón bảo hộ anh ta có thể thu lại toàn bộ chuyến nhảy dù để làm tài liệu sau này.
«Non so neanche quant’è profondo il salto.
Mình không biết cái bẫy này sâu cỡ nào đâu nha!
E un salto nell'iperspazio?
Nhảy tới vận tốc ánh sáng thì sao?
Un salto potrebbe voler dire sorpresa, giusto?
Một nhịp có thể là vì ngạc nhiên, đúng không?
Due: ora che sai di aver fatto un salto temporale, potresti non farlo, no?
B.Giờ cậu biết cậu sẽ đã nhảy thời gian, có thể cậu sẽ không làm nữa, đúng không?
E'stato un brusco salto
Đó là một sự biến đổi đột ngột.
Credo che farò un salto temporale.
Tôi nghĩ tôi sẽ du hành thời gian.
Mr Qua, devo fare un salto al mercato mentre George dorme.
Và, ông Qua, tôi phải đi chợ trong khi George còn ngủ.
Faro'un salto piu'tardi per ripararla.
Tủ lạnh cô hỏng rồi, tôi sẽ qua sửa sau.
Nessuno c'è riuscito al primo salto.
Không ai thành công ở cú nhảy đầu tiên.
Subentra un salto nella coscienza.. chiamatela intuizione o come credete... e la soluzione vi arriva, e voi non sapete né da dove né perchè.”
Nếu ý thức thực hiện một bước nhảy liều lĩnh -- có thể gọi nó là trực giác nếu muốn -- câu trả lời sẽ tự đến mà bạn không biết bằng cách nào và tại sao."
Ognuna delle opportunità è stata un “salto di fede” che l’ha aiutata ad apprendere le competenze che sfrutta oggi, le ha permesso di incontrare persone meravigliose fuori e dentro la Chiesa, e ha fatto nascere in lei un amore e un apprezzamento per molte delle culture, delle lingue e dei cibi di tutto il mondo.
Mỗi cơ hội là một “bước liều lĩnh với đức tin” để giúp chị học hỏi các kỹ năng mà chị sử dụng ngày nay, cho phép chị gặp gỡ những người tuyệt vời ở trong và ngoài Giáo Hội, và mang đến cho chị một tình yêu thương và lòng biết ơn đối với nhiều nền văn hoá, ngôn ngữ và ẩm thực trên thế giới.
Se salto giù mi sfracello.
Nếu tôi nhảy xuống thì tôi sẽ chết.
Faccio solo un salto a casa e...
Chỉ cần để tôi về nhà và...
Pertanto, si può considerare l'estasi come un salto in una realtà alternativa.
Thế nên " ecstasy " về cơ bản là một bước tiến đến một hiện thực khác.
Facciamo un salto in avanti fino ad oggi e chiunque è in grado remixare qualunque cosa musica, video, foto, di tutto -- e distribuirlo globalmente quasi istantaneamente.
Trở lại vấn đề, ngày nay chúng ta có thể remix bất cứ thứ gì — âm nhạc, phim, ảnh, gì cũng được — và mang chúng ra thế giới gần như là ngay lập tức.
Facciamo un salto indietro di diversi mesi.
Chúng ta hãy trở lại nhiều tháng trước đó.
Una sera, quando rincasai dal lavoro trovai Lee che si allenava nel suo salto.
Một buổi tối nọ khi tôi đi làm về, tôi thấy Lee đang tập nhảy cao.
E facciamo un salto indietro, e riflettiamo su ciò che è divertente, perché alcuni dicono che è semplicissimo:
Và hãy quay lại suy nghĩ về cái được gọi là hài hước, vì có người nói rằng thật đơn giản:
Salto per aria.
Tôi sẽ bay đi.
Farò un salto al negozio. Torno tra 20 minuti.
Tôi sẽ ra cửa hàng, Tôi sẽ quay về trong 20 phút.
Noi vogliamo far fare un salto di qualità ai sistemi per far sì che le persone che in passato erano un peso per la comunità divengano parte della base contribuente.
Và chúng ta muốn chuyển đổi các hệ thống mở cửa tới tận cửa nhà của những người trước kia đang gánh nặng thuế để trở thành một phần của cơ sở thuế.
Un bel salto in avanti!
Giúp các em ấy tiến bộ sâu sắc.
È un grande salto, ed è stato utilizzato in tutti i porti del mondo come argine.
Nó giống như một con choi choi khổng lồ, và người ta đã sử dụng nó tại tất cả các bến cảng trên toàn Thế giới để chắn sóng.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ salto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.