sailor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sailor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sailor trong Tiếng Anh.

Từ sailor trong Tiếng Anh có các nghĩa là thủy thủ, lính thuỷ, thuỷ thủ, Thủy thủ viễn dương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sailor

thủy thủ

noun

And he calls himself a sailor.
Và anh ta tự xưng mình là thủy thủ.

lính thuỷ

noun

thuỷ thủ

noun

Are either of you gentlemen sailors?
Hai anh có phải là thuỷ thủ không?

Thủy thủ viễn dương

noun (person who navigates water-borne vessels or assists in doing so)

Xem thêm ví dụ

Approximately 216,000 Japanese, Australian and U.S. soldiers, sailors and airmen died during the New Guinea Campaign.
Xấp xỉ 216,000 binh sĩ, thuỷ thủ và phi công Nhật, Australia và Mỹ đã chết trong Chiến dịch New Guinea.
So the sailors ask: ‘What should we do to you to stop the storm?’
Vậy mấy người lái tàu hỏi: ‘Chúng tôi nên làm gì cho ông đặng hết có bão đây?’
At daybreak, the sailors cut away the anchors, unlashed the oars, and hoisted the foresail to the wind.
Rạng đông các thủy thủ cắt neo, tháo dây bánh lái, xổ buồm đi thuận theo gió.
But she's dying of fear, because a girlfriend, who ran away with a sailor, bled to death within two hours.
Nhưng cổ đang sợ gần chết, bởi vì một người bạn gái của cổ, người vừa trốn nhà theo một thủy thủ, đã bị chảy máu tới chết trong hai tiếng.
Following mediation between the sailors and the officers, the captain agreed to restore the original arrangements and decided not to charge the sailors, after which the watchkeepers returned to duty.
Sau các cuộc thương lượng giữa các thủy thủ và sĩ quan, vị hạm trưởng đồng ý phục hồi lại lịch canh gác cũ và quyết định không phạt các thủy thủ; sau đó họ quay trở lại làm việc.
Mindful of the unexplained explosion that had destroyed HMS Vanguard at Scapa Flow in 1917, an announcement was made over Royal Oak's tannoy system to check the magazine temperatures, but many sailors returned to their hammocks, unaware that the ship was under attack.
Bị ám ảnh bởi vụ nổ không giải thích được đã từng phá hủy HMS Vanguard tại Scapa Flow vào năm 1917, một thông báo được truyền qua hệ thống tăng âm của Royal Oak yêu cầu kiểm tra nhiệt độ các hầm đạn, nhưng nhiều thủy thủ đã quay trở lại giường ngủ, không nhận thức được rằng con tàu đang bị tấn công.
Various introductions of pigs were made to uninhabited Auckland as a source of food for stranded sailors or visiting whalers; the first took place in 1807, with further liberations in 1840, 1842 and the 1890s.
Nhiều bài giới thiệu về lợn đã được đưa đến Auckland không có người ở như một nguồn thức ăn cho các thủy thủ bị mắc kẹt hoặc đến thăm những con cá voi; lần đầu tiên diễn ra vào năm 1807, với các lần thả thêm lợn vào năm 1840, 1842 và thập niên 1890.
Could there be sailors waiting for a visit in a port in your area?
Có thể nào có những thủy thủ đang chờ người đến viếng thăm tại hải cảng trong vùng bạn ở không?
I was more isolated than a shipwrecked sailor on a raft in the middle of the ocean.
Tôi đã chịu biệt lập còn hơn một kẻ đắm tàu, bó gối ngồi trên chiếc bè giữa sóng gió đại dương.
When clouds obscured their view, sailors oriented themselves by the long, regular ocean swells produced by steady winds.
Khi trời có mây, các thủy thủ định hướng bằng các cơn sóng lừng đều đều do gió tạo nên.
On entry into Australian service, the ship's company stood at 646 (35 officers and 611 sailors), but by the time of her loss, 681 were aboard: 671 naval personnel, six Royal Australian Air Force (RAAF) personnel, and four civilian canteen staff members.
Vào lúc đưa vào phục vụ cùng Australia, thủy thủ đoàn của nó có 646 người (35 sĩ quan và 611 thủy thủ); nhưng vào lúc bị mất, có 681 người trên tàu: 671 thuộc hải quân, 6 nhân sự Không quân Hoàng gia Australia, và bốn nhân viên dân sự phục vụ nhà ăn.
It starts with five sky-sailors (played by the male members of the band) spotting something falling from the sky.
Nó bắt đầu với năm thủy thủ(do các thành viên nam của nhóm nhạc) thấy một cái gì đó rơi xuống từ bầu trời.
About 1920, eight young Brazilian sailors attended some congregation meetings in New York City while their battleship was being repaired.
Khoảng năm 1920, tám thủy thủ trẻ người Brazil đã tham dự vài buổi nhóm họp tại hội thánh ở thành phố New York trong khi chờ đợi chiến hạm của họ đang được sửa chữa.
She joins the sailors on their sky ship, but they are attacked by an enormous two-headed bird.
Cô gia nhập thủy thủ trên tàu bầu trời của họ, nhưng họ bị tấn công bởi một con chim hai đầu rất lớn.
No records exist about the winter of 1541–1542 and the information must be gleaned from the few details provided by returning sailors.
Không có ghi nhận nào về mùa đông 1541-1542 tồn tại cả và thông tin này hẳn là từ những chi tiết vụn vặt do những thủy thủ trở về kể lại.
WikiLeaks disclosed US diplomatic cables which state that Oman helped free British sailors captured by Iran's navy in 2007.
WikiLeaks tiết lộ một bức điện ngoại giao của Mỹ nói rằng Oman đã giúp thủy thủ Anh bị lực lượng hải quân Iran bắt trong năm 2007.
I skipped school often and dreamed of becoming a sailor during those days.
Tôi thường xuyên trốn học, và mơ mộng trở thành một thủy thủ trong suốt những ngày đó.
In all between 1856 and 1876, 8.1 million acres were sold for £7.6 million, and 2.2 million acres were given free to soldiers, sailors and settlers.
Từ năm 1856 đến năm 1876, 8,1 triệu acre (32,8 nghìn km2) được bán với giá £7,6 triệu, và 2,2 triệu acre (8,9 nghìn km2) được cấp miễn phí cho các quân nhân, thủy thủ, và người định cư.
Are you my jolly sailor bold?
Anh là chàng thủy thủ dũng cảm vui nhộn của em phải không?
Most European sailors and navigators concluded, probably correctly, that sailors undertaking a westward voyage from Europe to Asia non-stop would die of thirst, scurvy or starvation long before reaching their destination.
Đa số các thủy thủ và nhà hàng hải châu Âu kết luận một cách chính xác rằng, những thủy thủ từ châu Âu đi về hướng tây để tới châu Á sẽ chết vì đói khát trước khi tới nơi.
Tromsø escaped the war unscathed, although the German battleship Tirpitz was sunk by the RAF off the Tromsøy island on 12 November 1944, killing close to 1,000 German sailors.
Tromsø không bị tàn phá sau chiến tranh, mặc dù tàu chiến Đức Tirpitz bị đánh chìm bởi RAF gần đảo Tromsøy vào ngày 12 tháng 11 năm 1944, giết gần 1.000 thủy thủ Đức.
1906 – Following the wreck of the SS Valencia in 1906 off the coast of Vancouver Island, British Columbia, Canada, there were reports of a lifeboat with eight skeletons in a nearby sea cave, lifeboats being rowed by skeletons of the Valencia's victims, the shape of Valencia within the black exhaust emanating from the rescue ship City of Topeka's funnel and a phantom ship resembling the Valencia with waves washing over her as human figures held on to the ship's rigging; sailors also reported seeing the ship itself in the area in the years following the sinking, often as an apparition that followed down the coast.
Năm 1906 – Sau khi tàu SS Valencia bị đắm vào năm 1906 ngoài khơi đảo Vancouver, British Columbia, Canada, có báo cáo về một chiếc xuồng cứu sinh với tám bộ xương trong một hang động gần biển, những chiếc xuồng cứu sinh được chèo bởi bộ xương của nạn nhân Valencia; các thủy thủ cũng báo cáo việc nhìn thấy con tàu trong khu vực trong những năm sau vụ chìm, thường là hiện tượng con tàu đi dọc theo bờ biển.
A storm comes on, and, as sailors say, she labors very hard.
Một cơn bão nổi lên, và như các thủy thủ nói, con tàu cố gắng hết sức.
The Russian sailors, numbering about 80–90 men, formed a government and levied taxes on the local population.
Thủy binh Nga, số lượng khoảng 80 đến 90 người, thành lập trên đảo một Chính quyền và đánh thuế dân địa phương.
Drop'em, sailor.
Cởi nó ra đi, thủy thủ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sailor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.