사치 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 사치 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 사치 trong Tiếng Hàn.
Từ 사치 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là xa xỉ, xa hoa, sang trọng, lời ngông cuồng, tính tâm sai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 사치
xa xỉ(luxury) |
xa hoa(luxury) |
sang trọng(luxury) |
lời ngông cuồng
|
tính tâm sai(eccentricity) |
Xem thêm ví dụ
이러한 특성들을 나타낸다면, 좋은 인상을 주는 옷차림을 기피하는 것이 아니라, 우리가 외모에서 분별 있게 되어 사치스러운 옷차림과 몸단장을 멀리하는 데 도움이 됩니다. Biểu hiện những đức tính này không có nghĩa là không được ăn mặc đẹp, nhưng giúp chúng ta biết suy xét hợp lý về ngoại diện, đồng thời tránh những cách ăn mặc chải chuốt quá đáng. |
아마 그때 쯤이면 우리는 사치를 부릴 수도 있을 것입니다. 그냥 관객석에 앉아 다른 목적 없이 인간의 움직임을 보기 위해 앉아만 있으면서요. Có lẽ khi đó chúng ta có đủ khả năng tận hưởng sự xa xỉ của việc ngồi trong hàng ghế khán giả không có mục đích nào khác ngoài việc chứng kiến các hình thái con người chuyển động. |
두 번째 해결책: 그렇게 오랫동안 거처를 잃은 아이들을 위한 교육은 사치가 아닌 생명줄입니다. Giải pháp thứ hai: Giáo dục cho trẻ nhỏ là cần thiết, chứ không thể là sự xa xỉ với những ai phải tị nạn dài hạn |
+ 3 그 여자의 욕정*의 포도주 곧 성적 부도덕*의 포도주에 모든 나라가 취했으며,+ 땅의 왕들이 그 여자와 성적 부도덕을 저질렀고,+ 땅의 상인들*이 그 여자의 부끄러운 줄 모르는 사치에 힘입어 부자가 되었다.” + 3 Hết thảy các nước đều bị sa ngã bởi rượu say mê sự gian dâm* của nó,+ các vua trên đất đều phạm tội gian dâm với nó,+ các nhà buôn* trên đất trở nên giàu có nhờ lối sống xa hoa không biết xấu hổ của nó”. |
우리가 물질적 자산이 적으면서도 단지 부유하게 보이려고 사치품들에 돈을 쓴다면 우리와 우리의 가족에게는 생필품조차 없게 될 수 있습니다. Nếu tài chính eo hẹp, tiêu phí tiền vào các món hàng xa xỉ chỉ để làm ra vẻ giàu sang, việc này có thể lấy mất số tiền dành cho những nhu cầu thiết yếu trong đời sống của chúng ta và gia đình. |
극장의 전면은 기둥들과 부조(浮彫)들과 조각상들로 사치스럽게 장식되어 있었습니다. Mặt tiền trang hoàng thật lộng lẫy với những hàng cột, hình đắp nổi và các pho tượng. |
또한 그러한 종교 조직에 속한 많은 교직자들은 그들이 섬겨야 할 대중은 빈곤한 상태에 있을지라도 그들 자신은 사치스러운 생활을 하고 있는 것이 사실이 아닙니까? Chẳng phải là nhiều người trong hàng giáo phẩm sống xa hoa, mặc dù vô số người mà họ phải phục vụ có thể chịu cảnh nghèo khó? |
무엇 때문에 일부 사람들의 마음이 사치스러운 결혼식을 원하게 될 수 있읍니까? Điều gì có thể thúc đẩy một số người muốn có đám cưới lớn một cách linh-đình? |
+ 5 여러분은 땅에서 사치를 누리며 자기만족을 위해 살아왔습니다. + 5 Các người đã sống xa hoa và thỏa mãn dục vọng trên đất này. |
8 오늘날에는 사치와 쾌락을 즐기며 살아야 인생을 제대로 사는 것이라고, 다시 말해 “참된 생명”을 누리는 것이라고 생각하는 사람들이 있습니다. 8 Đa số người ta hình dung “sự sống thật” là cuộc sống xa hoa và đầy lạc thú. |
이 창녀는 “수치를 모르고 사치 속에서” 살며 세상 정부들과 관계를 맺습니다. Dâm phụ này sống “trong sự xa-hoa” và phạm tội tà dâm với các chính phủ thế gian. |
(고린도 첫째 4:11-13) 여호와께서는 사치스러운 생활을 약속하지 않으시며, 그분의 종들은 때때로 고난을 겪습니다. (1 Cô-rinh-tô 4:11-13) Đức Giê-hô-va không hứa cho một cuộc sống xa hoa, và đôi khi tôi tớ Ngài phải chịu gian khổ. |
선진국에서는 최저 수준으로 여겨질 수 있는 생활이 다른 많은 나라에서는 사치스러운 생활로 간주될 수 있습니다. Đành rằng, tiêu chuẩn sống thay đổi tùy theo quốc gia, điều được xem là tối thiểu ở quốc gia phát triển có thể là xa xỉ trong nhiều xứ khác. |
□ 그리스도인들은 사치스러운 결혼식에 관한 무슨 위험을 경계해야 합니까? □ Các tín-đồ đấng Christ nên đề phòng những mối nguy nào thường đe dọa các đám cưới quá sang trọng? |
하지만 메디아-페르시아 제국이 커지면서, 그 주민들은 사치를 대단히 좋아하게 되었습니다. Tuy nhiên, khi Đế Quốc Mê-đi Phe-rơ-sơ lớn mạnh thì người dân của đế quốc này phát triển một khuynh hướng xa hoa cao độ. |
+ 화려한 옷을 입고 사치스럽게 사는 사람들은 왕궁에 있습니다. + Những người ăn mặc lộng lẫy và sống xa hoa thì ở trong hoàng cung. |
그들의 육체의 일과 극도로 사치스러운 생활 방식은 누구나 다 알 정도로 분명히 드러나 있습니다. Các việc làm của xác thịt và nếp sống xa xỉ của họ được phơi bày cho mọi người đều thấy. |
현재의 금융 위기가 모두 지나갔을 것이라고 믿습니다. 아마 그때 쯤이면 우리는 사치를 부릴 수도 있을 것입니다. 그냥 관객석에 앉아 다른 목적 없이 인간의 움직임을 보기 위해 앉아만 있으면서요. Có lẽ khi đó chúng ta có đủ khả năng tận hưởng sự xa xỉ của việc ngồi trong hàng ghế khán giả không có mục đích nào khác ngoài việc chứng kiến các hình thái con người chuyển động. |
15 이 부패한 사람들은 “낮 시간의 사치스러운 생활을 낙으로 여”기며 “점과 흠”이기도 하지만, 또한 속이기도 합니다. 15 Mặc dù những kẻ đồi bại này “lấy sự chơi-bời giữa ban ngày làm sung-sướng” và “là người xấu-xa ô-uế”, nhưng họ cũng dối trá nữa. |
야고보서 5:5의 말씀대로, 그들은 “땅에서 사치하고 연락”합니다. Nói như nơi Gia-cơ 5:5 thì họ “đã sống trên thế-gian ăn uống vui-sướng và xa-xỉ”. |
그는 높은 곳에 있는 바위에 자기를 위하여 깎아 판—왕의 것 못지 않게—사치스러운 무덤을 가지고 있습니다. Ông đang xây cho mình một ngôi mộ sang trọng—chẳng khác nào mộ của vua—được đục trên cao trong vách đá. |
이런 간단한 방법을 사용하든 더 세밀한 방법을 사용하든, 중요한 것은 돈을 어디에 쓰고 있는지를 알고 사치품이 아니라 필수품에 늘 먼저 예산을 배정하는 것입니다. Nhưng dù bạn dùng cách đơn giản này hay những cách hiện đại thì điều quan trọng vẫn là bạn cần biết mình chi tiền vào khoản nào và luôn ưu tiên cho các nhu yếu phẩm, chứ không phải những thứ xa xỉ. |
“호주 시드니—100명의 도시 거주자들로 된 집단이 그들의 집과 현대 생활의 사치품들을 버리고 호주의 미개간지로 도피하여, 임박한 ‘세상 끝’이라고 여기는 것에 대비하고 있다.” “Tin Sydney, Úc-đại-lợi.—Trong vùng hoang dã thuộc Úc Châu, có một nhóm dân thị tứ gồm 100 người đã bỏ nhà cửa và mọi sự xa hoa của đời sống để đến đây sinh sống và họ đang chuẩn bị cho ngày ‘tận thế’ mà họ tin là sắp xảy ra”. |
그의 말은, 영국과는 달리 포르투갈에서는 양심적 병역 거부라는 사치스러운 특혜를 허락할 수 없다는 것이었습니다. Ông ấy bảo xứ Bồ Đào Nha không phải là Anh Quốc nên không thể dung túng chuyện từ chối quân dịch vì lương tâm. |
발굴 작업을 통해 1세기 당시 파포스에 살았던 부유한 사람들의 사치스러운 생활 방식이 밝혀졌으며, 도시의 넓은 거리, 화려하게 장식한 개인의 별장들, 음악 학교, 체육관, 원형 극장이 모습을 드러냈습니다. Các di tích khảo cổ cho thấy lối sống xa hoa của người giàu ở Ba-phô thời thế kỷ thứ nhất—đường phố rộng rãi, những ngôi biệt thự trang hoàng lộng lẫy, nhạc viện, trung tâm tập thể dục, và một đấu trường. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 사치 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.