ruotare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ruotare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ruotare trong Tiếng Ý.

Từ ruotare trong Tiếng Ý có các nghĩa là quay, xoay quanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ruotare

quay

verb

Ero su una ruota panoramica, e un gabbiano gigantesco mi e'venuto addosso.
Tôi đang ngồi trên vòng quay khổng lồ, và con chim mòng biển đậu ngay vào tôi.

xoay quanh

verb

E come potrebbe essere, visto che il mondo ruota attorno a me?
Sao mà thế được khi thế giới xoay quanh anh?

Xem thêm ví dụ

" Dimmi, " egli chiese ad un amico, " perché la gente dice sempre, che era naturale per l'uomo assumere che il Sole girasse intorno alla Terra piuttosto che fosse la Terra a ruotare? "
" Hãy cho tôi biết ", ông hỏi một người bạn " Tại sao người ta luôn thấy rất tự nhiên khi con người cho rằng Mặt Trời quay xung quanh Trái Đất chứ không phải rằng Trái Đất đang quay? "
(Risate) "Ma per il giorno del Ringraziamento tornai a casa per cena, e presto il discorso iniziò a ruotare su cosa diavolo stesse succedendo."
(Tiếng cười) "Nhưng khi tôi về nhà cho bữa ăn tối vào dịp Lễ Tạ ơn, khá nhanh chóng cuộc trò chuyện bên bàn ăn chuyển sang Cái quái gì đã xảy ra thế này."
Posso ruotare questa immagine.
Tôi có thể xoay bức ảnh.
Siamo liberi di ruotare e tradurre entrambe le molecole come vogliamo.
Chúng ta có thể thoải mái xoay và dịch cả hai phân tử theo ý muốn.
Quando la gamba va indietro verso il corpo il "momento" conservato viene trasferito indietro al corpo della ballerina, facendola ruotare non appena lei si solleva sulle punte.
Khi chân múa hướng về cơ thể, quán tính được giữ lại ấy cũng sẽ được chuyển về cơ thể người múa, giúp cô ấy tiếp tục xoay vòng ngay khi vừa nhón trên đầu ngón chân.
Gli architetti possono allungare o ruotare i modelli direttamente con le loro mani.
Kiến trúc sư có thể kéo dài hoặc xoay các mô hình trực tiếp bằng hai tay.
Explorer, attivare braccio e ruotare su vano di carico.
Explorer, kích hoạt cánh tay và di chuyển về khoang hàng.
E tutti voi, probabilmente lo vedrete ruotare in questa direzione.
Và đối với tất cả cả bạn, bạn sẽ thấy nó có vẻ xoay theo hướng này.
Finchà ̈ il mondo esisterà, agiremo come se intendesse ruotare ancora.
Cho đến khi thế giới kết thúc, chúng ta sẽ không quay về.
Perché la girandola incomincia a ruotare?
Tại sao xoắn ốc kết thúc quá đột ngột?
Un errore che facciamo noi tutti quando scegliamo la combinazione di un lucchetto da bicicletta, per esempio tendiamo a ruotare i cilindri solo poco dal loro stato iniziale oppure riusiamo una parola chiave molto comune tendiamo a ruotare i cilindri solo poco dal loro stato iniziale oppure riusiamo una parola chiave molto comune tendiamo a ruotare i cilindri solo poco dal loro stato iniziale oppure riusiamo una parola chiave molto comune tendiamo a ruotare i cilindri solo poco dal loro stato iniziale oppure riusiamo una parola chiave molto comune
Chúng ta cũng làm phải lỗi lầm này mỗi khi chúng ta dùng khóa số để khóa xe đạp Bởi vì chúng ta quen chỉ chuyển trục lăn của khóa chỉ vài khứa từ vị trí ban đầu
Controllando la velocità di queste quattro eliche, queste macchine possono ruotare lungo gli assi delle tre dimensioni dello spazio e accelerare.
Bằng việc điều khiển tốc độ của 4 cánh quạt, thiết bị này có thể cuộn tròn, ném bóng, đảo lái đồng thời tăng tốc theo các hướng phổ biến.
Ora, per muoversi e mantenere l'equilibrio Rezero deve ruotare la sfera.
Để di chuyển và giữ thăng bằng, Rezero cần phải xoay quả bóng.
E all'improvviso si capovolgerà e incomincerà a ruotare nella direzione opposta.
Và đột nhiên nó lật lại, và bắt đầu xoay theo chiều ngược lại.
Il dispositivo dovrebbe essere impiantato sotto il cuoio capelluto per essere totalmente nascosto e per evitare la rottura del cavo, che avverrebbe se si mettesse nel petto e si cercasse di ruotare il collo.
Thiết bị này có thể cấy ghép dưới lớp da đầu và được giấu hoàn toàn để tránh đứt dây nối, chuyện có thể xảy ra nếu bạn gắn nó vô ngực và bạn cố cử động cổ qua lại.
Ma sapevo per esperienza e guardando in giro per gli uffici dove c'erano sedie col poggiatesta, che nessuno si sarebbe mai disturbato di allungarsi all'indietro e ruotare una maniglia per aggiustare il poggiatesta per regolarlo in posizione.
Nhưng sau đó qua kinh nghiệm của mình và ngó quanh văn phòng nơi mà những chiếc ghế với phần tựa đầu mà không ai mảy may với ra sau và xoay cái nắm và điều chỉnh cái tựa đầu để cho nó vào đúng vị trí.
Ma in realta ́ col ruotare dall'aerodinamica destra, a quella sinistra, mantenendo quella posizione a fusoliera il più a lungo possibile.
Mà xoay từ dòng phải sang dòng trái, giữ được tư thế thân duỗi càng lâu càng tốt.
A destra c'è un operatore che vi permette di ruotare, ingrandire, ed evidenziare singole strutture.
Có một thanh công cụ bên phải cho phép bạn lật qua lật lại, nó giúp bạn phóng to thu nhỏ và còn cho phép bạn tô đậm những phần cấu trúc riêng biệt.
E a questo punto dovete ruotare l'iPad per far uscire le lucciole dal vaso.
Và thế là ở đây, bạn cần nghiêng iPad, để lấy đom đóm ra.
Basta ruotare ed entrare.
Bạn chỉ cần quay và đi thẳng vào.
Faccio doppio clic su Uranio, e vediamo Uranio ruotare di lato assieme alle sue lune.
Tôi định sẽ click đôi vào Uranus, và chúng ta có thể thấy Uranus quay trên rìa, dọc theo những vệ tinh của nó
Quando lanci la palla devi ruotare la mano.
Sau đó, ném banh kéo mạnh tay xuống, như thế?
Questi pericoli sono moltiplicati dal fatto che nel nostro tempo tutto sembra ruotare intorno al sesso.
Những mối nguy hiểm như thế càng gia tăng khi ngày nay người ta không ngớt đặt nặng về tính dục.
Continuare a ruotare fino a quando il braccio raggiunge la posizione di origine, come mostrato sullo schermo
Tiếp tục quay cho đến khi cánh tay đạt vị trí nguồn gốc, như được hiển thị trên màn hình
Ruotare le due viti centrali fino a portarli completamente fuori il pad centrale
Xoay cả hai vít trung lập để mang lại cho họ hoàn toàn tắt các miếng đệm giữa

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ruotare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.