rufous trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rufous trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rufous trong Tiếng Anh.

Từ rufous trong Tiếng Anh có các nghĩa là hung hung đỏ, đỏ hoe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rufous

hung hung đỏ

adjective

đỏ hoe

adjective

Xem thêm ví dụ

However, the rufous owl, like many other birds, is subject to the threats of hunting, clearing of forests, and forest fires during the dry seasons.
Tuy nhiên, Cú diều đỏ, giống như nhiều loài chim khác, là chủ đề của các mối đe dọa như săn bắn, phá rừng và cháy rừng trong mùa khô.
These include the rufous hornbill and the critically endangered national bird of the Philippines, the Philippine eagle.
Chúng bao gồm chim Mỏ sừng nâu đỏ và chim quốc gia đang bị đe dọa nghiêm trọng ở Philippines, đại bàng Philippines.
The St Kilda wren is distinguished from the mainland form by its larger size and heavier barring, as well as its generally greyer and less rufous colouration.
Tiêu liêu St Kilda được phân biệt với dạng tiêu liêu đại lục bởi kích thước lớn hơn và nặng hơn, cũng như màu sắc của nó thường màu xám và ít đốm hơn.
Notable avifauna includes Blyth's kingfisher (Alcedo hercules), brown dipper (Cinclus pallasii), brown hornbill (Anorrhinus tickelli), crested kingfisher (Megaceryle lugubris), great hornbill (Buceros bicornis), lesser fish eagle (Ichthyophaga humilis), and rufous-necked hornbill (Aceros nipalensis).
Các loài chim nổi tiếng bao gồm Blyth's kingfisher (Alcedo hercules), brown dipper (Cinclus pallasii), brown hornbill (Anorrhinus tickelli), crested kingfisher (Megaceryle lugubris), great hornbill (Buceros bicornis), lesser fish eagle (Ichthyophaga humilis), rufous-necked hornbill (Aceros nipalensis).
N. maculiventer has long and soft fur that is rufous in color on the upperparts and becomes lighter towards the sides.
Nephelomys maculiventer có lông dài và mềm có màu sắc phía trên và trở nên lợt hơn về phía bên.
In 1976 a rufous hummingbird was identified on the island.
Năm 1976, loài hummingbird rufous cũng được phát hiện trên đảo.
The rufous owl has a regular breeding season from June to September, depending on the warmth of its habitat.
Cú diều đỏ có mùa sinh sản thường xuyên từ tháng Sáu đến tháng Chín, tùy thuộc vào sự ấm áp của môi trường sống.
The usual clutch-size of the three northern dipper species is four or five; those of the South American species is not well known, though some evidence suggests that of the rufous-throated dipper is two.
Mỗi lứa đẻ của 3 loài hét nước phương bắc là khoảng 4-5 con; còn ở 2 loài phương nam thì không rõ, mặc dù một số chứng cứ cho thấy ở hét nước họng hung là hai con.
Among these threatened species, only the plain-pouched hornbill and rufous-necked hornbill are found on the Asian mainland; all others are insular in their distribution.
Trong số các loài bị đe dọa này, chỉ có loài niệc túi phẳng (Rhyticeros subruficollis) và niệc cổ hung (Aceros nipalensis) được tìm thấy trên lục địa châu Á; tất cả những loài khác là biển đảo trong phân bố của chúng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rufous trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.