ringer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ringer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ringer trong Tiếng Anh.
Từ ringer trong Tiếng Anh có các nghĩa là cái để rung chuông, người cừ khôi, người kéo chuông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ringer
cái để rung chuôngnoun |
người cừ khôinoun |
người kéo chuôngnoun |
Xem thêm ví dụ
The Ringer appeared in flashbacks during a number of Leila's appearances. Bất ngờ Che xuất hiện trong ống ngắm chiếc Leica của tôi. |
On 22 April 2016, a remembrance quarter peal was rung and a new method named Sir Nicholas Winton Delight by bellringers of the Whiting Society of Ringers. Ngày 22 tháng 4 năm 2016, một hồi chuông tưởng nhớ được rung lên và một phương thức mới có tên là Sir Nicholas Winton Delight được đặt bởi những người rung chuông của Whiting Society of Ringers. |
She's a dead ringer for Katherine. Cô ấy và Katherine giống nhau như hai giọt nước |
"It's Official: Kevin Hart's 'The Wedding Ringer' Set for 2015 MLK Holiday Frame". Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2014. ^ “It’s Official: Kevin Hart’s ‘The Wedding Ringer’ Set for 2015 MLK Holiday Frame”. |
Fluids: Ringer’s lactate solution, dextran, hydroxyethyl starch, and others are used to maintain blood volume, preventing hypovolemic shock. Các dung dịch lỏng: Dung dịch Ringer, dextran, tinh bột hydroxyethyl, và các dung dịch khác được dùng để duy trì thể tích máu, ngăn ngừa sốc do giảm thể tích máu. |
Hang another bag of Ringer's lactate. Truyền dung dịch Ringer lactate. |
In the 1960s, the ringer T-shirt appeared and became a staple fashion for youth and rock-n-rollers. Thập niên 1960, áo thun có viền xuất hiện và trở thành thời trang chủ đạo ở giới trẻ và những người chơi rock-n-roll. |
Mine's the three-ringer. Anh có đến ba đứa. |
That year, she released a duet with musician Meat Loaf called "Dead Ringer for Love", which reached number five on the UK Singles Chart and was later described by AllMusic's Donald A. Guarisco as "one of the more inspired rock duets of the 1980s". Năm đó, bà phát hành một bản song ca cùng Meat Loaf mang tên "Dead Ringer for Love", đạt hạng 5 trên UK Singles Chart và được Donald A. Guarisco của AllMusic gọi là "một trong những bài song ca rock gây cảm hứng nhất thập niên 1980". |
He's been through the ringer. Ông nói gì thế? |
You're gonna be a ringer. Cháu sẽ làm ringer. |
Zombie is obsessed with getting Ringer to smile. Ông hiệu trưởng vì ghen tị nên đã giấu mất nhẫn cười. |
Hey, did anybody ever tell you you're a dead ringer for... Nè, đã có ai nói với cô rằng cô là một bản sao chính xác của... |
Aelita studied the ball and then covered it with her hand— it now shone through her ringers. Aêlita nhìn kĩ rồi che quả cầu đi, - bây giờ nó tỏa sáng qua các ngón tay cô. |
A tradition has developed in the United States where, in some places, gold coins are anonymously inserted into the kettles in which the bell ringers collect donations. Có một truyền thống đặc biệt phát triển tại một vài nơi ở Hoa Kỳ khi những người ẩn danh lặng lẽ bỏ vào thùng quyên góp (kettle) những đồng tiền vàng. |
Give me two large-bore I.V. S and start a Ringers lactate push. Đưa tôi hai cái kẹp lớn và bơm khí gây ngủ vào. |
“Crystalloid solutions [such as normal saline and lactated Ringer’s solution], Dextran and HES are relatively nontoxic and inexpensive, readily available, can be stored at room temperature, require no compatibility testing and are free of the risk of transfusion-transmitted disease.”—Blood Transfusion Therapy—A Physician’s Handbook, 1989. “Dung dịch tinh thể [như dung dịch muối thông thường và dung dịch Ringer có chất sữa], Dextran và HES đều tương đối không độc và rẻ, dễ tìm, có thể chứa ở nhiệt độ thường, không cần thử tương hợp và không có nguy cơ lây bệnh qua máu”.—Blood Transfusion Therapy—A Physician’s Handbook, 1989. |
It 's actually been through the ringer several times over the last 12 to 18 months and everyone 's hoping that this is not yet another turn of the screw so to speak , ( Hotel ) rates are down , participation levels are down . " said Koldowski . Thực sự nó đã vượt ngoài tầm kiểm soát vài lần trong suốt từ 12 đến 18 tháng qua và mọi người một lần nữa hi vọng không phải thốt lên rằng , ( khách sạn ) có doanh thu đi xuống ; lượng khách thuê phòng đang giảm đi . " Koldowski nói . |
There are also fluids with special properties, such as dextran, Haemaccel, and lactated Ringer’s solution. Có những chất lỏng với thuộc tính đặc biệt, như dextran, Haemaccel, và dung dịch Ringer có chất sữa. |
Well, I'll leave the ringer on. Em sẽ để chuông điện thoại. |
An urban legend states that the sayings "Saved by the bell" and "Dead ringer" are both derived from the notion of having a rope attached to a bell outside the coffin that could alert people that the recently buried person is not yet deceased; these theories have been proven a hoax. Một truyền thuyết ở đô thị nói rằng những câu nói "Được cứu bởi dây chuông" và "cái chuông chết chóc" đều xuất phát từ khái niệm có sợi dây gắn với chuông bên ngoài quan tài có thể cảnh báo mọi người rằng người chôn cất gần đây chưa chết; những lý thuyết này đã được chứng minh là một trò lừa bịp. |
In 2015, Hart starred in the films Get Hard with Will Ferrell and The Wedding Ringer. Cũng trong năm 2015, Hart tham gia bộ phim Get Hard với Will Ferrell và The Wedding Ringer. |
He stashed his daughter in here, and then he put the ringer on the street. Ông ta đã giấu con gái ở đây, và giật dây kẻ thế chỗ ngoài kia. |
Some of these more commonly used are saline solution, Ringer’s lactate, dextran and Hespan. Vài loại được dùng phổ thông như dung dịch muối (saline solution), nhũ toan diêm Ringer (Ringer’s lactate), dextran và Hespan. |
You 'd think that by my profession alone - professional psychic - I 'd be a ringer for Nutty Coconut , but the reality is that I 'm far more like vanilla-consistent , a little bland , missing some hot fudge . Bạn những tưởng khi nói đến nghề nghiệp của tôi - nghề đồng bóng - tôi sẽ vô cùng hảo hạng ví như một ly kem dừa trộn quả hạch , nhưng thực tế tôi chỉ xứng với một cục kem vani đặc quẹo , nhàn nhạt , và chẳng có lấy vài viên kẹo mềm bên trên . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ringer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ringer
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.