riguardo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ riguardo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ riguardo trong Tiếng Ý.
Từ riguardo trong Tiếng Ý có các nghĩa là liên quan, quan hệ, sự chú ý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ riguardo
liên quannoun Alcune parole riguardo alla storia del popolo di Nefi. Vài lời liên quan tới lịch sử dân của Nê Phi. |
quan hệnoun Ora, c'e'scritto qualcosa qui, riguardo ai soci di Curtis? Có điều gì ở đây về những mối quan hệ của Curtis không? |
sự chú ýnoun Accertatevi che le vostre domande riguardino questioni di effettivo interesse per chi vi ascolta. Hãy chắc chắn là câu hỏi của bạn liên quan đến những vấn đề cử tọa thực sự chú ý. |
Xem thêm ví dụ
“Bisogna liberare la mente per riuscire a vedere chiaro”, ha affermato uno scrittore al riguardo. Một nhà văn viết về đề tài này như sau: “Tâm trí phải trống rỗng để thấy rõ ràng”. |
Il senso di colpa che ha espresso l'amministrazione Clinton, che Bill Clinton ha espresso riguardo al Ruanda ha creato nella nostra società uno spazio per concordare che i fatti del Ruanda sono stati cattivi e sbagliati e che vorremmo aver fatto di più, e questo è qualcosa di cui il movimento si è avvantaggiato. Cảm giác tội lỗi mà chính phủ Clinton bày tỏ, mà Bill Clinton đã chia sẻ về Rwanda, tạo điều kiện cho một sự đồng thuận trong xã hội rằng sự việc ở Rwanda thật sai trái, ước gì chúng ta đã làm nhiều hơn, và rằng đó là điều mà phong trào đã biết tận dụng. |
Espresse dei dubbi al riguardo. Anh ta nghi ngờ về chuyện đó. |
(b) Quali domande sorgono riguardo alla preghiera? b) Có các cầu hỏi nào được nêu lên về sự cầu nguyện? |
Perciò l’esortazione finale che Paolo rivolge ai corinti è appropriata oggi come lo era duemila anni fa: “Quindi, miei diletti fratelli, divenite saldi, incrollabili, avendo sempre molto da fare nell’opera del Signore, sapendo che la vostra fatica non è vana riguardo al Signore”. — 1 Corinti 15:58. Vì vậy, lời khuyên cuối cùng của Phao-lô cho người Cô-rinh-tô thích hợp cho ngày nay cũng như cho hai ngàn năm trước đây: “Vậy, hỡi anh em yêu-dấu của tôi, hãy vững-vàng chớ rúng-động, hãy làm công-việc Chúa cách dư-dật luôn, vì biết rằng công-khó của anh em trong Chúa chẳng phải là vô-ích đâu” (1 Cô-rinh-tô 15:58). |
Poi il discepolo Giacomo lesse un passo delle Scritture che aiutò tutti i presenti a capire qual era la volontà di Geova al riguardo. — Atti 15:4-17. Rồi môn đồ Gia-cơ đọc một đoạn Kinh Thánh giúp cho mọi người trong cử tọa hiểu ý muốn của Đức Giê-hô-va trong vấn đề này.—Công-vụ 15:4-17. |
(b) Cosa promettono le Scritture riguardo agli effetti del peccato adamico? (b) Kinh Thánh hứa gì liên quan đến hậu quả của tội lỗi A-đam truyền lại? |
Cosa impariamo riguardo a Geova dalla storia di Giona? Câu chuyện của Giô-na giúp chúng ta hiểu gì về Đức Giê-hô-va? |
11 E mi dissero: “Devi profetizzare di nuovo riguardo a popoli, nazioni, lingue e molti re”. 11 Rồi tôi được bảo: “Ngươi phải tiên tri thêm về các dân, các nước, các thứ tiếng và nhiều vua”. |
Quali sono i sentimenti di Geova per quanto riguarda il risuscitare i morti, e come facciamo a sapere ciò che prova? Đức Giê-hô-va cảm thấy thế nào về việc làm người chết sống lại, và làm sao chúng ta biết được cảm xúc của Ngài? |
Quest’opera, diretta da Cristo assiso sul suo trono celeste, continua fino ad oggi, e vi riguarda personalmente. Công việc này do đấng Christ chỉ huy từ ngôi ngài ở trên trời, vẫn còn tiếp diễn cho đến nay, và ảnh hưởng đến chính cá nhân bạn. |
10 Qualcuno potrebbe obiettare: ‘La cosa non ci riguarda; noi non offriamo più sacrifici animali’. 10 Vài người có lẽ sẽ nói: «Điều này không áp dụng cho chúng ta vì chúng ta đâu còn phải hy sinh thú vật». |
(Luca 21:19) In effetti, quello che scegliamo di fare a questo riguardo rivela cosa c’è nel nostro cuore. (Lu-ca 21:19) Thật vậy, sự lựa chọn của chúng ta về phương diện này cho thấy những điều trong lòng chúng ta. |
(Isaia 9:6, 7) Sul letto di morte il patriarca Giacobbe profetizzò riguardo a questo futuro governante, dicendo: “Lo scettro non si allontanerà da Giuda, né il bastone da comandante di fra i suoi piedi, finché venga Silo; e a lui apparterrà l’ubbidienza dei popoli”. — Genesi 49:10. (Ê-sai 9:5, 6) Tộc trưởng Gia-cốp lúc hấp hối đã tiên tri về đấng cai trị tương lai này: “Cây phủ-việt chẳng hề dời khỏi Giu-đa, kẻ [“gậy”, Bản Diễn Ý] lập-pháp không dứt khỏi giữa chân nó, cho đến chừng Đấng Si-lô hiện tới, và các dân vâng-phục Đấng đó”.—Sáng-thế Ký 49:10. |
12 La terza categoria di prove dell’identità messianica di Gesù riguarda la testimonianza di Dio stesso. 12 Loại bằng cớ thứ ba chứng tỏ Giê-su là đấng Mê-si đến từ sự xác nhận của chính Đức Chúa Trời. |
Se qualcosa di tutto cio'e'vero, riguarda il Congresso, la Casa Bianca, entrambi i partiti. Nếu đó là sự thật thì Quốc hội, Nhà Trắng, cả hai Đảng... |
Questo soprattutto per quanto riguarda il trattamento di malattie finora incurabili”. Đặc biệt với trường hợp các chứng bệnh mà cho đến nay chưa chữa trị được”. |
Che cosa rivela 1 Timoteo 3:15 riguardo alla congregazione? Nơi 1 Ti-mô-thê 3:15, chúng ta học được gì về hội thánh? |
(b) Di che cosa si rendono conto gli odierni servitori di Dio per quanto riguarda l’opera di predicazione? (b) Ngày nay dân Đức Chúa Trời hiểu gì về công việc rao giảng? |
83 E la decisione che prenderanno su di lui sarà la fine della controversia a suo riguardo. 83 Và sự quyết định của họ về ông ta phải chấm dứt mọi tranh luận về ông ta. |
McConkie, che fu membro del Quorum dei Dodici Apostoli, insegnò riguardo l’importanza della Creazione, della Caduta e dell’Espiazione: McConkie thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ đã giảng dạy về tầm quan trọng của Sự Sáng Tạo, Sự Sa Ngã, và Sự Chuộc Tội: |
* In che modo una prospettiva eterna influenza il modo in cui ci sentiamo riguardo al matrimonio e alla famiglia? * Một viễn cảnh vĩnh cửu có thể ảnh hưởng đến cảm nghĩ của chúng ta về hôn nhân và gia đình như thế nào? |
Riguardo agli israeliti, Mosè chiese a Geova: “Ora, se perdoni il loro peccato . . . e se no, cancellami, ti prego, dal tuo libro che hai scritto”. Môi-se dã cầu xin Đức Giê-hô-va liên quan tới những người Y-sơ-ra-ên: “Bây giờ xin Chúa tha tội cho họ! |
Se ricevi un avvertimento riguardo ad attività sospette nel tuo account, potresti vedere anche fino a 3 indirizzi IP aggiuntivi identificati come sospetti. Nếu nhận được cảnh báo về hoạt động đáng ngờ trong tài khoản của mình, bạn cũng có thể xem tối đa 3 địa chỉ IP bổ sung đã được gắn nhãn là đáng ngờ. |
Quali informazioni ci dà la Bibbia riguardo alla caduta di Gerico? Kinh-thánh cho chúng ta biết gì về sự sụp đổ của thành Giê-ri-cô? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ riguardo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới riguardo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.