richiesta trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ richiesta trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ richiesta trong Tiếng Ý.
Từ richiesta trong Tiếng Ý có các nghĩa là lời thỉnh cầu, lời yêu cầu, sự yêu sách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ richiesta
lời thỉnh cầunoun Tuttavia dietro quella richiesta c’era un piano segreto. Tuy nhiên, có một âm mưu nham hiểm đằng sau lời thỉnh cầu này. |
lời yêu cầunoun Ancora una volta, dietro loro richiesta, eseguii un intervento chirurgico. Một lần nữa, theo lời yêu cầu của họ, tôi thực hiện cuộc phẫu thuật. |
sự yêu sáchnoun |
Xem thêm ví dụ
Siamo, individualmente e come popolo, liberi da lotte e contese, e uniti «secondo l’unione che è richiesta dalla legge del regno celeste»? Chúng ta, với tư cách là cá nhân và toàn thể các tín hữu, có còn gây gổ và tranh chấp và “theo sự đoàn kết mà luật pháp vương quốc thượng thiên đòi hỏi” không? |
Il ministro era impiccato proprio li', picchiato a morte per aver richiesto una chiesa nuova. Linh mục treo cổ, ngay tại đó đánh đến chết vì đòi hỏi một nhà thờ mới. |
Dopo aver capito cosa era richiesto da lei disse: “Allora comincio subito”. Sau khi học biết những gì đòi hỏi nơi bà, bà nói: “Chúng ta hãy bắt tay ngay vào công việc”. |
Perché pensi ci sia richiesto di perdonare gli altri per avere il perdono del Signore? Tại sao các em nghĩ rằng chúng ta phải tha thứ cho người khác để nhận sự tha thứ của Chúa? |
Un giornalista che vive in Africa orientale ha scritto: “I giovani preferiscono fuggire insieme per sottrarsi alla richiesta di somme esorbitanti da parte di familiari ostinati”. Một phóng viên nhật báo ở miền đông Phi Châu viết: “Các người trẻ chọn phương cách chạy trốn với người yêu để tránh việc đòi hỏi của hồi môn quá mức của bên thông gia cố chấp”. |
È richiesta una squadra di saldatori all'hangar numero uno. Tôi cần 1 đội hàn cơ khí tới vỏ bọc động cơ số 1. |
Notate che ebbe la visione in risposta a una preghiera a favore di altre persone e non a seguito di una richiesta di edificazione o guida personale. Xin lưu ý rằng khải tượng đã đến để đáp lại một lời cầu nguyện cho những người khác chứ không phải là kết quả của một lời cầu xin về sự soi sáng hay hướng dẫn cho cá nhân. |
Un'attività commerciale o una persona fisica statunitense o un'attività commerciale non statunitense con attività negli Stati Uniti che non disponga di un codice fiscale, ad esempio un TIN (Taxpayer Identification Number) o un Social Security Number, dovrà farne richiesta. Nếu bạn là doanh nghiệp hoặc cá nhân tại Hoa Kỳ hoặc doanh nghiệp không thuộc Hoa Kỳ có hoạt động tại Hoa Kỳ và bạn không có I.D. thuế chẳng hạn như Mã số nhận dạng người nộp thuế hoặc Số an sinh xã hội, thì bạn cần phải có được I.D. thuế. |
Ho una richiesta. Tôi có một yêu cầu. |
Immediatamente Salomè torna da Erode e gli fa questa richiesta: “Voglio che tu mi dia subito su un piatto la testa di Giovanni Battista” (Marco 6:24, 25). Ngay lập tức, Sa-lô-mê quay trở lại và tâu với Hê-rốt: “Xin vua ban ngay cho con đầu của Giăng Báp-tít để trên mâm”.—Mác 6:24, 25. |
Mr. Iwamura ha solo chiamato per un'inchiesta insignificante, su mia richiesta. Yanshu gọi điện thoại đến là để giúp tôi có thời gian hỏi cô vài chuyện. |
Pensa a una situazione nella tua famiglia che ha richiesto il perdono. Hãy nghĩ về một tình huống trong gia đình của các em đòi hỏi sự tha thứ. |
182 Paolo acconsente alla richiesta degli anziani. 182 Phao-lô nhượng bộ trước yêu cầu của các trưởng lão. |
Col successo statunitense sul campo di battaglia, per l'estate del 1847 c'erano richieste per l'annessione di tutto il Messico ("All Mexico"), in particolare tra i democratici dell'est, i quali sostenevano che portare il Messico nell'Unione era il modo migliore per assicurarsi la pace futura nella regione. Với những thành công của người Mỹ tại chiến trường vào mùa hè năm 1847, có các lời kêu gọi sát nhập "cả Mexico", đặc biệt là trong số các đảng viên Dân chủ miền Đông. |
Un biblista osservò: “L’adorazione del re non costituiva una richiesta insolita per la più idolatra delle nazioni; e quindi i babilonesi, quando furono invitati a tributare al vincitore — Dario il Medo — la venerazione dovuta a un dio, si adeguarono prontamente. Một học giả Kinh Thánh ghi nhận: “Đối với các dân thờ hình tượng nhiều nhất thì việc đòi hỏi thờ Vua không phải là một yêu sách lạ thường; do đó, khi được yêu cầu dành cho vị vua chiến thắng—Đa-ri-út người Mê-đi—sự sùng kính cho một vị thần thì người Ba-by-lôn chấp hành ngay. |
Quali sono le tue richieste per il ritiro dalla valle? Ngài muốn gì để rút quân khỏi thung lũng? |
Perciò, qualora ci sembri che Geova tardi a rispondere alle nostre richieste sincere, non dobbiamo pensare che sia per mancanza di interesse. Vì vậy, nếu thấy Đức Chúa Trời dường như trì hoãn việc đáp lời cầu xin chân thành của chúng ta, đừng nên cho rằng ngài không quan tâm đến mình. |
Il mio ufficio valutera'ogni vostra ragionevole richiesta di risarcimento. Bên tôi sẽ giải quyết tất cả mọi khiếu nại về tổn thất tài sản hợp lý. |
L'abbiamo avuta sul nostro sito per un po', ma abbiamo scoperto che dopo averla messa sul sito, non ricevevamo piu' richieste di lavoro. Chúng tôi đã để nó trên website một thời gian, nhưng chúng tôi thấy rằng sau khi để nó trên website, chúng tôi không nhận được đơn xin việc nào nữa. |
Mi riferisco qui in nome dei vostri genitori e il tuo datore di lavoro, e sono la richiesta è in tutta serietà per una spiegazione immediata e chiara. Tôi nói ở đây tên của cha mẹ và người sử dụng lao động của bạn và tôi yêu cầu bạn trong tất cả các mức độ cho một lời giải thích ngay lập tức và rõ ràng. |
26 Il peso dell’oro degli anelli da naso da lui richiesti ammontò a 1.700 sicli,* oltre agli ornamenti a forma di mezzaluna, ai ciondoli, alle vesti di lana color porpora che i re di Màdian indossavano e ai collari dei cammelli. 26 Cân nặng của số khuyên mũi bằng vàng mà ông thu được là 1.700 siếc-lơ,* ngoài ra còn có những trang sức hình trăng lưỡi liềm, bông tai, áo len màu tía của các vua Ma-đi-an, cùng vòng cổ trên những con lạc đà. |
Un docente di chimica, David Deamer, ha detto che tra le altre cose questo processo avrebbe richiesto: (1) una membrana protettiva, (2) la capacità di assorbire e trasformare energia, (3) informazioni genetiche e (4) la capacità di produrre copie di quelle informazioni. Một giáo sư về hóa học nói rằng điều này cần đến những yếu tố cần thiết, trong đó có (1) một màng bảo vệ, (2) khả năng hấp thu và xử lý năng lượng, (3) thông tin trong các gen và (4) khả năng sao chép thông tin đó. |
Nel mese di settembre, il ruolo di UNPROFOR è stato ampliato per proteggere gli aiuti umanitari e assistere tutta la Bosnia ed Erzegovina, nonché per aiutare a proteggere i rifugiati civili, quando richiesto dalla Croce Rossa. Tháng 9, vai trò của UNPROFOR was được mở rộng cho sứ mạng trợ giúp nhân đạo và phân phát cứu trợ ở khắp Bosna và Hercegovina, cũng như giúp bảo vệ dân thường tị nạy khi được yêu cầu bởi Uỷ ban Chữ thập đỏ Quốc tế. |
Sono qui su richiesta della tua ginecologa, la dottoressa Marsh. Cô đến đây theo báo cáo từ bác sĩ sản khoa của cháu, bác sĩ Marsh. |
Se per l'estensione sono necessarie alcune autorizzazioni, ti verranno richieste. Nếu tiện ích cần một số quyền, bạn sẽ được yêu cầu cấp quyền cho tiện ích. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ richiesta trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới richiesta
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.