revenge trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ revenge trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ revenge trong Tiếng Anh.

Từ revenge trong Tiếng Anh có các nghĩa là trả thù, sự trả thù, mối thù hằn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ revenge

trả thù

verb (retaliatory action)

Adam wanted revenge on those of us who betrayed him.
Adam muốn trả thù những người trong chúng ta phản bội anh ta.

sự trả thù

noun

This whole thing is a revenge play for killing their father.
Tất cả chuyện này là sự trả thù cho việc cha chúng bị giết.

mối thù hằn

verb

And in the long term, revenge and violence will not work against extremists.
về lâu dài, mối thù hằn và bạo lực sẽ không chống lại những kẻ cực đoan nữa

Xem thêm ví dụ

We want blood-revenge against Aelle, hmm?
Chúng ta muốn tên Aelle nợ máu trả bằng máu hả?
He said that the reason our father... didn't let us go with him to the duel, was... so that we could take revenge for him.
Nó nói lý do mà cha chúng tôi... không cho chúng tôi đi theo ổng tới cuộc tỷ thí là... để chúng tôi có thể trả thù cho ổng.
The New York Times suggested a possible motive was revenge for the Russian Air Force's targeting of rebel-held areas in Aleppo.
Tờ New York Times cho thấy động cơ có thể là để trả thù việc Không quân Nga thả bom vào khu vực của quân nổi dậy ở Aleppo.
Adam wanted revenge on those of us who betrayed him.
Adam muốn trả thù những người trong chúng ta phản bội anh ta.
She wants revenge so badly, she brought the Dothraki to our shores.
Bà ta muốn trả thù đẫm máu, bà ta mang tộc Dothraki tới bờ biển của chúng ta.
Revenge is a human right.
Trả thù là quyền của con người mà.
Even though we may be a victim once, we need not be a victim twice by carrying the burden of hate, bitterness, pain, resentment, or even revenge.
Mặc dù chúng ta có thể là nạn nhân một lần, nhưng chúng ta không cần phải là một nạn nhân hai lần khi mang gánh nặng của nỗi hận thù, cay đắng, đau đớn, oán giận, hoặc thậm chí trả thù.
Everyone, let's get revenge for our brothers
Mọi người, hãy trả thù cho các huynh đệ.
Nemesis — Goddess of revenge.
Nemesis – Nữ thần của sự báo thù.
A symbolic revenge of sorts.
669 ) } Một dạng trả thù nào đó.
And today we will taste the sweet nectar of revenge!
Và hôm nay ta sẽ nếm hương vị trả thù đầy ngọt ngào!
Klepacki maintained the energetic style in Red Alert 2's expansion pack Yuri's Revenge.
Klepacki duy trì phong cách tràn đầy năng lượng trong bản mở rộng của Red Alert 2 là Yuri's Revenge.
He explains, "To hail Revenge of the Sith as a satisfying bridge to a classic is not just playing a game of the Emperor's New Clothes, it's an insult to what the original accomplished."
Ông giải thích, "Ngợi ca Sự báo thù của người Sith như một cây cầu nối đủ làm vừa lòng người hâm mộ không chỉ là trò chơi Bộ quần áo mới của Hoàng đế, nó còn là một sự xúc phạm tới những gì ba phần phim gốc đã làm được."
In 2001, Politkovskaya fled to Vienna, following e-mail threats that a police officer whom she had accused of atrocities against civilians in Chechnya was looking to take revenge.
Năm 2001, Politkovskaya đã trốn sang Vienne, sau khi có các đe dọa bằng điện thư rằng viên hạ sĩ cảnh sát mà bà đã cáo buộc là có các hành động tàn bạo chống lại các thường dân ở Chechnya đang tìm cách trả thù.
What gave rise to the idea that God’s Law authorized personal acts of revenge?
Vậy, ý tưởng cho rằng Luật pháp Đức Chúa Trời cho phép trả thù xuất phát từ đâu?
But Hamish always had his revenge...
Nhưng Hamish cũng luôn tìm cách trả thù.
Mithridates took revenge and inflicted terrible punishments.
Mithridates VI đã trả thù bằng những sự trừng phạt khủng khiếp.
Revenge won't help.
Báo thù sẽ không giúp được gì.
This is why revenge jobs don' t work, Daniel
Đó là vì sao việc báo thù là không được, Daniel ạ
It's a revenge.
Tao phải trả thù.
Previously on Revenge...
Trong các tập trước...
They vowed revenge for their loss, while searching for the girl.
Họ đã thề báo thù cùng đó là đi tìm cô gái.
However, the ToQgers find unexpected help from the Shadow Line, who want revenge on Devius's treachery, along with the other Kyoryugers that Canderrilla and Luckyuro called last night.
Tuy nhiên, các ToQgers tìm sự giúp đỡ bất ngờ từ Shadow Line, những người muốn trả thù sự phản bội Devius, cùng với Kyoryugers khác Canderrilla và Luckyuro gọi là đêm cuối cùng.
He refused to act as a hostage, as he had been a prisoner of the Goths in Dibaltum and escaped, and now feared revenge.
Ông ta từ chối đóng vai trò làm con tin, vì ông ta đã từng là một tù nhân của người Goths ở Dibaltum và đã trốn thoát, và bây giờ sợ trả thù.
Previously on Revenge...
Trong những tập trước...

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ revenge trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.