restive trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ restive trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ restive trong Tiếng Anh.
Từ restive trong Tiếng Anh có các nghĩa là bất kham, cứng đầu cứng cổ, khó bảo, ngang bướng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ restive
bất khamadjective |
cứng đầu cứng cổadjective |
khó bảoadjective He's grown very restive of late. Dạo này hắn khó bảo lắm rồi. |
ngang bướngadjective |
Xem thêm ví dụ
In humans, an experiment in which people were subjected to a simulated micro-gravity environment found that tendon stiffness decreased significantly, even when subjects were required to perform restiveness exercises. Ở người, một thí nghiệm trong đó mọi người phải chịu một môi trường vi mô mô phỏng đã thấy rằng độ cứng gân giảm đáng kể, ngay cả khi các đối tượng được yêu cầu thực hiện các bài tập hồi sức. |
The king's men grew restive, an altercation broke out, and William Walworth, the mayor of London, pulled Tyler down from his horse and killed him. Quân lính của nhà vua trở nên bất tuân mệnh, và cuộc ẩu đả nổ ra, William Walworth, Thị trưởng London, đánh ngã Tyler từ trên lưng con ngựa và giết chết ông ta. |
5 The International Standard Bible Encyclopedia (1982) tells us: “The Jews were increasingly restive under Roman control and the procurators were increasingly violent, cruel, and dishonest. 5 Cuốn The International Standard Bible Encyclopedia (1982) nói: “Dân Do Thái càng ngày càng bồn chồn dưới sự kiểm soát của La Mã và các quan tổng trấn càng ngày càng trở nên hung hăng, độc ác và bất lương. |
When the intrigue is unraveled , moreover , do n't be surprised if the arrests are partly aimed at corralling the mainland 's own restive steelmakers , many of whom have not cooperated in Beijing 's ore strategy but have been striking their own spot market deals at higher prices . Hơn nữa , khi mưu đồ được làm sáng tỏ , thì không có gì ngạc nhiên khi hoạt động bắt giữ một phần nhắm đến việc thu tóm những nhà sản xuất thép ngang bướng riêng của đại lục , nhiều người trong số họ đã không hợp tác trong chiến lược quặng mỏ của Bắc Kinh nhưng đã và đang nhắm vào các giao dịch trên thị trường giao ngay của riêng họ với giá cao hơn . |
Third place will go to Mikhail Prokhorov , the billionaire standard-bearer of Russia 's newly restive urban middle class . Vị trí thứ ba sẽ là Mikhail Prokhorov , người đứng đầu trong giới tỉ phú nước Nga xuất thân từ đô thị tầng lớp trung lưu mới " khó bảo " . |
Under British rule, there had been substantial economic development but the majority Bamar community was becoming increasingly restive. Dưới sự cai trị của thực dân Anh, Miến Điện đã có sự phát triển kinh tế rất lớn nhưng phần lớn cộng đồng Bamar lại trở nên ngày càng khó bảo. |
He told me that very quickly Rostow began to get restive. Ông ta nói với tôi rằng Rostow ngay lập tức bắt đầu tỏ ra bồn chồn. |
Wary of rankling already restive Jews, Felix adjourned, effectively forcing a judicial stalemate. Thận trọng để không làm cho đám dân Do Thái đang giận dữ bực tức thêm, Phê-lít quyết định hoãn phiên xử vô thời hạn, gần như hoàn toàn khép lại vụ việc. |
He's grown very restive of late. Dạo này hắn khó bảo lắm rồi. |
The demonstrating students in Vienna had been restive and were encouraged by a sermon of Anton Füster, a liberal priest, on Sunday, March 12, 1848 in their university chapel. Những sinh viên biểu tình ở Vienna vốn bất bình với chế độ và được khuyến khích bởi bài giảng của Anton Füster, một linh mục tự do, vào Chủ nhật, 12 tháng 3, 1848 trong nhà nguyện đại học của họ. |
Well, guess whose responsibility it is to protect the investment of Red China in this restive nation? Nào, đoán xem ai có trách nhiệm bảo hộ việc đầu tư của Trung Quốc vào nơi chết tiệt này? |
3 During Moses’ 40-day-long sojourn on Mount Sinai to receive God’s instructions for Israel, the people waiting below grew restive. 3 Trong thời gian 40 ngày Môi-se ở lại trên núi Si-na-i để nhận những điều Đức Giê-hô-va dạy bảo dân Y-sơ-ra-ên thì dân chúng đợi ở dưới chân núi trở nên bồn chồn không yên. |
The treasury was empty, and the unpaid soldiers were growing restive, almost to the point of mutiny or possible coup d'état. Ngân khố Mỹ trống trơn, các binh sĩ không được trả lương ngày càng ngang bướng, gần như đến lúc muốn nổi loạn hoặc có tiềm năng làm đảo chính. |
The suicide bombing came 10 days into an army offensive against al-Qaeda in Yemen’s restive southern Abyan province, where the AQAP (Al-Qaeda in the Arabian Peninsula) have seized control of a string of towns and cities in attacks launched since May 2011. Vụ đánh bom tự sát diễn ra 10 ngày sau một cuộc tấn công quân sự chống lại Al-Qaeda ở tỉnh miền nam bất ổn Abyan của Yemen, nơi mà AQIM (Al-Qaeda Organization in the Islamic Maghreb-Tổ chức Al-Qaeda ở Maghreb Hồi giáo) đã nắm quyền kiểm soát một chuỗi các thị xã, thành phố trong các cuộc tấn công được phát động từ tháng 5 năm 2011. |
They were restive under Roman rule and frequently rebelled. Họ tỏ ra bướng bỉnh trước quyền hành của La-mã và thường nổi loạn. |
The sack of some Thracian towns helped Alexios' situation a little, but meanwhile hostility between the restive Crusaders and the inhabitants of Constantinople was growing. Vụ cướp bóc một vài thị trấn Thracia đã giúp cho tình hình của Alexios được cải thiện đôi chút, nhưng trong khi đó, sự thù hận giữa lực lượng Thập tự quân bướng bỉnh và cư dân thủ đô Constantinopolis ngày càng gia tăng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ restive trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới restive
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.