residue trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ residue trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ residue trong Tiếng Anh.
Từ residue trong Tiếng Anh có các nghĩa là bã, cặn, phần còn lại, thặng dư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ residue
bãnoun and leave behind what's called shredder residue — it's their waste — để lại những thứ cặn bã dư thừa — đó chính là sự lãng phí — |
cặnnoun I figured out that the residue on Martin's car was saltwater. Tôi phát hiện ra chất cặn trên xe của Martin là nước muối. |
phần còn lạinoun there may be enough remodeling of residual connection phần còn lại của các điểm kết nối được tái cấu trúc |
thặng dưnoun There's no way that the concentration could be high enough to leave behind any sort of residue. Không thể cô đặc toàn bộ hợp chất mà không có thặng dư nào. |
Xem thêm ví dụ
Residual Discrimination Sự kỳ thị còn rơi rớt lại |
It 's as if hand-washing in any form " wipes the slate clean " and removes the residual feelings and rationalizations associated with the choice , Lee said . Cứ như thể là rửa tay dưới bất kỳ hình thức nào đều " xoá đi quá khứ lầm lạc " và loại bỏ những cảm giác còn lại và khả năng hợp lý hoá liên quan đến việc lựa chọn , Lee nói . |
Glycoproteins of the cytosol and nucleus can be modified through the reversible addition of a single GlcNAc residue that is considered reciprocal to phosphorylation and the functions of these are likely to be additional regulatory mechanism that controls phosphorylation-based signalling. Glycoprotein của tế bào chất và nhân có thể được sửa đổi tiếp là bổ sung có thể đảo ngược của một chuỗi bên GlcNAc duy nhất, được coi là để tương hỗ với phosphoryl hóa và chức năng này có thể là cơ chế điều hòa bổ sung để kiểm soát tín hiệu dựa trên sự phosphoryl hóa. |
But judging by the R.D.X. residue... and the fact that it took two guys to move that thing... they've got enough C-4 to level an embassy, a synagogue. Nhưng kết luận từ phần còn lại của thuốc nổ RDX và việc cần 2 người mới bê nổi nó, chúng có đủ thuốc nổ C4 để san bằng 1 sứ quan, 1 nhà thờ. |
The water layer is sent to further treatment for additional removal of any residual oil and then to some type of biological treatment unit for removal of undesirable dissolved chemical compounds. Lớp nước được mang đi xử lý thêm để loại bỏ dầu dư và sau đó xử lý sinh học để loại bỏ các hợp chất hóa học hòa tan không mong muốn. |
Do you see any residue there? Thấy cặn không mày? |
Note: In general, polymers are not known as carcinogens or mutagens, however, residual monomers or additives can cause genetic mutations. Chú ý: nhìn chung, các chất polymer không phải là các chất gây nên ung thư, hoặc tác nhân gây đột biến, tuy nhiên các monomer (đơn chất tham gia vào quá trình tạo thành polymer) còn sót lại hoặc các chất phụ gia có thể làm hại đến gen người. |
The Trans-en-Provence Case was an event where an unidentified flying object is claimed to have left physical evidence, in the form of burnt residue on a field. Vụ Trans-en-Provence là sự kiện về một vật thể bay không xác định (UFO) được cho là đã để lại bằng chứng vật lý, dưới dạng vết cháy xén trên một cánh đồng. |
Neutralisation frequently produces a precipitate that will require treatment as a solid residue that may also be toxic. Trung hòa thường tạo ra một kết tủa sẽ cần xử lý giống một dư lượng chất rắn cũng có thể gây độc. |
The particulate residue Barry gathered at Iron Heights does contain Clay Parker's DNA, but also DNA of a woman. Phân từ sót lại của ADN Barry lấy được từ Ironheights có chứa ADN của Clay Parker, nhưng cũng có ADN của một người phụ nữ. |
Later Schmidt brought local police to view the "landing site," where they found deep imprints and some "mysterious green residue". Về sau Schmidt mang cảnh sát địa phương đến xem "địa điểm hạ cánh," nơi họ tìm thấy vết lõm sâu và một số "dư lượng màu xanh lá cây bí ẩn". |
Since the asparagine side-chain can form hydrogen bond interactions with the peptide backbone, asparagine residues are often found near the beginning of alpha-helices as asx turns and asx motifs, and in similar turn motifs, or as amide rings, in beta sheets. Vì chuỗi bên của asparagine có thể hình thành các tương tác liên kết hydro với mạch "xương sống" peptide, nên chuỗi bên asparagine thường được tìm thấy gần đầu của xoắn alpha như điểm ngoặt asx và motif asif, hoặc trong các motif ngoặt tương tự, hoặc cũng có thể là vòng amid, trong các phiến gấp beta. |
The molecular mechanism behind this effect is the steric organization of the globin chain; a histidine residue, located adjacent to the heme group, becomes positively charged under acidic conditions (which are caused by dissolved CO2 in working muscles, etc.), releasing oxygen from the heme group. Cơ chế phân tử đằng sau hiệu ứng này là tổ chức steric của chuỗi globin; Một lượng histidine, nằm cạnh nhóm heme, trở nên tích điện tích trong các điều kiện axit (do CO2 bị giải phóng trong các cơ đang hoạt động, vv..) giải phóng oxy từ nhóm heme. ^ Paoli, M. (2002). |
Melam was discovered by Liebig in 1834 from the residue of heating ammonium thiocyanate. Melam được Liebig phát hiện vào năm 1834 là phần còn lại sau khi đun nóng ammoni thiocyanat. |
When the thiol groups of two cysteine residues (as in monomers or constituent units) are brought near each other in the course of protein folding, an oxidation reaction can generate a cystine unit with a disulfide bond (–S–S–). Khi các nhóm sulfhydryl của hai phần còn lại của cystein (trong đơn phân tử hay trong khối đa phân tử) được đưa lại gần nhau trong quá trình tạo protein, phản ứng ôxi hóa có thể tạo ra một đơn vị cystin với liên kết disulfua (-S-S-). |
This residual measures the exogenous increase in total factor productivity (TFP) during a particular time period. Phần dư này đo lường sự gia tăng ngoại sinh trong năng suất nhân tố tổng hợp (Total Factor Productivity – TFP) trong một khoảng thời gian nhất định. |
The protein is found in various tissues and many of its tyrosine residues are sulphated. Protein này được tìm thấy trong nhiều mô khác nhau và nhiều gốc tyrosine của nó bị sulfat hóa. |
The critical functional groups of rifampicin in its inhibitory binding of bacterial RNA polymerase are the four critical hydroxyl groups of the ansa bridge and the napthol ring, which form hydrogen bonds with amino acid residues on the protein. Các nhóm chức năng quan trọng của rifampicin liên kết ức chế RNA polymerase của vi khuẩn là bốn nhóm hydroxyl quan trọng của chuỗi ansa và vòng napthol, hình thành liên kết hydro với dư lượng axit amin trên protein. |
By adding a fine, what they did was communicate to the parents that their entire debt to the teachers had been discharged with the payment of 10 shekels, and that there was no residue of guilt or social concern that the parents owed the teachers. Nhờ bổ sung hình phạt, họ đã giao tiếp với các phụ huynh rằng toàn bộ khoản nợ của họ với các giáo viên đã được trả với việc trả 10 shekel và không còn lắng lại chút mặc cảm tội lỗi hay lo ngại xã hội rằng các phụ huynh nợ các giáo viên nữa. |
The Ser residue is generally in the sequence -Ser-Gly-X-Gly- (where X can be any amino acid residue but proline), although not every protein with this sequence has an attached glycosaminoglycan. Phần dư Ser thường nằm trong dãy -Ser-Gly-X-Gly- (trong đó X có thể là bất kỳ dư lượng axit amin nhưng proline), mặc dù không phải tất cả các protein với chuỗi này đều có một glycosaminoglycan đi kèm. |
A helical domain at one face of the b-barrel is composed of four C-terminal helices (a16, a17, a18, and a19) and four helices derived from residues between b4 and b5 (a4, a5, a6, and a7). Một miền helical ở một mặt của b-barrel bao gồm bốn helice C-terminal (a16, a17, a18, and a19) và bốn helice bắt nguồn từ dư lượng giữa b4 và b5 (a4, a5, a6 và a7). Cắt thay thế có thể dẫn đến các biến thể protein khác nhau. |
53 Three years previous to the death of Adam, he called Seth, Enos, Cainan, Mahalaleel, Jared, Enoch, and Methuselah, who were all ahigh priests, with the residue of his posterity who were righteous, into the valley of bAdam-ondi-Ahman, and there bestowed upon them his last blessing. 53 Ba năm trước khi A Đam chết, ông gọi Sết, Ê Nót, Cai Nan, Ma Ha La Le, Gia Rết, Hê Nóc, và Mê Tu Sê La, tất cả những người này đều là anhững thầy tư tế thượng phẩm, cùng với những hậu duệ ngay chính khác của ông, vào trong thung lũng bA Đam Ôn Đi A Man, và tại đấy ban cho họ phước lành cuối cùng của ông. |
I was able to absorb the residual oils from his skin, which, when added to a gel-based polymer, might be able to recreate his fingerprint. Tôi đã tổng hợp được các loại dầu còn sót lại từ da hắn mà khi thêm vào một loại gel có nền polymer có thể tái tạo lại vân tay của hắn |
The structure was determined to have an immunoglobulin-like beta-sandwich folding and 114 amino acid residues. Cấu trúc này được xác định là có chứa nếp gấp beta-sandwich giống globulin-miễn dịch và chuỗi bên gồm 114 amino acid. |
The project will support farmers in adopting climate-smart farming techniques, including systems of rice intensification and crop diversification, use of bio-fertilizer, integrated pest management, and crop residues to reduce emissions. Dự án sẽ hỗ trợ các kĩ thuật canh tác nông nghiệp thông minh, bao gồm hệ thống thâm canh lúa và đa dạng hóa nông vụ, sử dụng phân sinh học, quản lý sâu bệnh tổng hợp, và chất thải nông nghiệp nhằm giảm khí thải. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ residue trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới residue
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.