repudiation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ repudiation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ repudiation trong Tiếng Anh.
Từ repudiation trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự không thừa nhận, bác bỏ, sự bỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ repudiation
sự không thừa nhậnnoun |
bác bỏnoun Yet, this does not mean that you should repudiate all organized religion. Nhưng điều đó không có nghĩa là bạn nên bác bỏ mọi tổ chức tôn giáo. |
sự bỏnoun |
Xem thêm ví dụ
We repudiate the President. Chúng ta bác bỏ tổng thống. |
* (Deuteronomy 22:10; Psalm 36:7; Proverbs 12:10) He repudiates cruelty and all who practice it. * (Phục-truyền Luật-lệ Ký 22:10; Thi-thiên 36:7; Châm-ngôn 12:10) Ngài không chấp nhận sự tàn ác và tất cả những kẻ làm điều đó. |
Although Henry was restored to the Church, any expectations that the Pope would restore support of Henry's right to the throne were soon dashed; in March, a small group of powerful Saxon and South German territorial magnates, including the archbishops of Salzburg, Mainz and Magdeburg and several bishops, met at Forchheim and, on the assumption that Henry had irretrievably lost the imperial dignity, repudiated the Salian dynasty's claim to pass the imperial crown by heredity and, in the words of Bruno of Merseburg, present in his bishop's entourage, declared that "the son of a king, even if he should be preeminently worthy, should become king by a spontaneous election". Mặc dù Heinrich được chấp nhận trở về với Giáo hội, bất cứ kỳ vọng rằng Giáo hoàng sẽ khôi phục hỗ trợ cho quyền của Heinrich được lên ngôi hoàng đế sớm tiêu tan; Tháng Ba, một nhóm nhỏ những người có nhiều quyền lực ở Sachsen và Nam Đức, bao gồm các tổng giám mục của Salzburg, Mainz và Magdeburg và một số giám mục, đã gặp nhau tại Forchheim, trên giả định rằng Henry đã mất quyền thế đế quốc mà không thể hồi phục lại được, bác bỏ yêu sách triều đại Salier được truyền vương miện hoàng đế qua việc thừa kế, và theo Bruno của Merseburg, hiện diện trong nhóm giám mục, tuyên bố rằng "con trai của một vị vua, ngay cả khi anh ấy có thể xứng đáng hơn những người khác, nên trở thành vua qua một cuộc bầu cử tự phát." |
WATCH THE VIDEO “HAVE LOVE AMONG YOURSELVES” —REPUDIATE PRIDE AND INDECENCY, PART 1, AND THEN DISCUSS THE FOLLOWING: XEM VIDEO “CÓ TÌNH YÊU THƯƠNG GIỮA ANH EM”—KHÔNG TỰ CAO VÀ KHIẾM NHÃ, PHẦN 1, RỒI THẢO LUẬN CÂU HỎI SAU: |
We ‘repudiate ungodliness and worldly desires and live with soundness of mind and righteousness and godly devotion amid this present system of things’ while looking to the new world. Chúng ta “chừa-bỏ sự không tin-kính và tình-dục thế-gian, phải sống ở đời nầy theo tiết-độ, công-bình, nhơn-đức” trong khi chờ đợi thế giới mới (Tít 2:11-14; II Phi-e-rơ 3:13; I Giăng 2:15-17). |
He admonishes all in the congregations in Crete “to repudiate ungodliness . . . and to live with soundness of mind.” —Titus 1:5, 10-13; 2:12. Ông khuyên tất cả anh em trong các hội thánh ở Cơ-rết hãy “chừa-bỏ sự không tin-kính. . . phải sống ở đời nầy theo tiết-độ”.—Tít 1:5, 10-13; 2:12. |
Hence, Cleopatra Selene was not the biological mother, rather, she was the official mother, thus explaining her attempt to raise one of her sons to the throne of Egypt in 75 BC by repudiating Ptolemy XII's legitimacy. Do vậy, Cleopatra Selene không phải là người mẹ ruột, thay vào đó bà là người mẹ mang tính nghi thức, do đó điều này giải thích cho nỗ lực của bà nhằm tôn một người con trai của bà lên làm vua của Ai Cập vào năm 75 TCN bằng cách bác bỏ tính chính thống của Ptolemaios XII. |
He catches you both repudiates her and puts me back into power. Ổng sẽ bắt cả hai người, phế truất bả và đưa ta trở lại nắm quyền. |
Sherman wrote both to his brother, Senator John Sherman, and to General Grant vehemently repudiating any such promotion. Sherman viết thư cho anh là Thượng nghị sĩ John Sherman và cho Grant, từ chối không nhận phong. |
The shift in stance towards the foreigners came during the early days of the civil war: on April 8, 1868, new signboards were erected in Kyoto (and later throughout the country) that specifically repudiated violence against foreigners. Sự thay đổi thái độ với người ngoại quốc này diễn ra trong những ngày đầu của cuộc nội chiến: vào ngày 8 tháng 4 năm 1868, một tấm biển được dựng lên ở Kyoto (và sau này trên toàn quốc) đặc biệt phản đối bạo lực đối với người nước ngoài. |
Thus both teams of wartime and early postwar planners repudiated prewar laissez-faire practices and embraced the cause of drastic economic overhaul and a planned economy. Vì thế cả hai đội các nhà hoạch định kinh tế thời chiến và thời đầu hậu chiến đều loại bỏ các chính sách để thị trường tự do phát triển và nắm lấy nguyên lý kiểm soát mạnh mẽ kinh tế và một nền kinh tế kế hoạch. |
The solution first came from Albert Einstein in a 1926 paper in which he explained the erosion of river banks, and repudiated Baer's law. Albert Einstein đã lần đầu tiên giải thích bằng những lập luận trên cơ sở vật lý trong một bài báo đăng năm 1926 trong đó ông giải thích nguyên nhân xói mòn của bờ sông, và bác bỏ định luật Baer. |
Also known as the "Speech of hope," it set the tone of future U.S. policy as it repudiated the Morgenthau Plan economic policies and gave the Germans hope for the future. Cũng được gọi là "Bài phát biểu của hy vọng," nó đặt ra cơ sở cho chính sách tương lai của Hoa Kỳ khi bác bỏ các chính sách kinh tế của Kế hoạch Morgenthau và trao cho người Đức hy vọng về tương lai. |
They must wholeheartedly apply divine instruction to “repudiate ungodliness and worldly desires and to live with soundness of mind and righteousness and godly devotion amid this present system of things.” —Titus 2:11-14. Họ phải hết lòng vâng theo huấn lệnh của Ngài “chừa bỏ sự không tin-kính và tình-dục thế-gian, phải sống ở đời này theo tiết-độ, công-bình, nhơn-đức” (Tít 2:11-14). |
(2 Peter 2:9) To endure trials and experience such deliverance, we must “repudiate ungodliness and worldly desires and . . . live with soundness of mind and righteousness and godly devotion amid this present system of things.” (2 Phi-e-rơ 2:9) Để chịu đựng được thử thách và nghiệm được sự giải cứu, chúng ta phải “chừa-bỏ sự không tin-kính và tình-dục thế-gian, phải sống ở đời nầy theo tiết-độ, công-bình, nhân-đức”. |
Sole emperor from 1282, Andronikos II immediately repudiated his father's unpopular Church union with the Papacy, which he had been forced to support while his father was still alive, but he was unable to resolve the related schism within the Orthodox clergy until 1310. Sau là hoàng đế duy nhất từ năm 1282, Andronikos II ngay lập tức đã bác bỏ sự hợp nhất giữa Giáo hội đầy tai tiếng của cha mình với Giáo hoàng (mà ông buộc lòng phải ủng hộ trong khi phụ hoàng còn sống), nhưng đã không thể giải quyết cuộc ly giáo liên quan trong giới tu sĩ Chính Thống giáo cho đến năm 1310. |
Now the easiest way to fall down in this, and not be real real, right, the easiest way not to be true to yourself is not to understand your heritage, and thereby repudiate that heritage. Nào, cách dễ nhất để rơi vào tình huống này và không trở thành 2 lần thật, cách dễ nhất để không chân thực với bản thân không phải là hiểu những di sản của mình, và từ chối di sản đó. |
East Timor inherited no permanent maritime boundaries when it gained independence, repudiating the Timor Gap Treaty as illegal. Đông Timor không được thừa hưởng các biên giới biển cố định khi họ giành được độc lập, coi Hiệp ước Nối Timor là bất hợp pháp. |
Human rights groups including Amnesty International have long been critical of what the Cuban authorities have termed "Acts of repudiation" (actos de repudio). Năm 2001, Các nhóm nhân quyền như Tổ chức Ân xá quốc tế trong một thời gian dài bị chính quyền Cuba lên án cái họ gọi là "Những hành vi ngoại đạo" (actos de repudio). |
How can we imitate Boaz and repudiate the ways of Nabal? Làm thế nào chúng ta có thể noi theo Bô-ô và loại bỏ thái độ giống Na-banh? |
2 By means of talks, demonstrations, and experiences, we will learn how we can strengthen ourselves to resist ungodliness and to repudiate worldly desires. 2 Qua các bài diễn văn, các màn trình diễn và kinh nghiệm rao giảng, chúng ta sẽ học biết làm thế nào chúng ta có thể củng cố chính mình để cưỡng lại sự không tin kính và ghét bỏ các dục vọng của thế gian. |
The Queen repudiated the contract she signed with us. Nữ hoàng đã chối bỏ giao ước đã ký với chúng ta |
Always be alert to repudiate any form of ungodliness and worldly desires, thus remaining cleansed and fit to be used by Jehovah in the grand work that he is having done today. —Colossians 1:10. Hãy luôn luôn đề cao cảnh giác cự tuyệt bất cứ hình thức nào của sự không tin kính và ham muốn thế gian, như thế sẽ giữ mình được tẩy sạch và xứng đáng được Đức Giê-hô-va sử dụng trong công việc lớn lao mà Ngài đang thực hiện ngày nay (Cô-lô-se 1:10). |
WATCH THE VIDEO “HAVE LOVE AMONG YOURSELVES” —REPUDIATE PRIDE AND INDECENCY, PART 2, AND THEN DISCUSS THE FOLLOWING: XEM VIDEO “CÓ TÌNH YÊU THƯƠNG GIỮA ANH EM”—KHÔNG TỰ CAO VÀ KHIẾM NHÃ, PHẦN 2, RỒI THẢO LUẬN NHỮNG CÂU HỎI SAU: |
These allegations were repudiated by supporters of the KPD as it was said the right-wing leadership of the SPD rejected the proposals of the KPD to unite for the defeat of fascism. Những lời chỉ trích này bị phái ủng hộ KPD bác bỏ: họ cho rằng những người lãnh đạo cánh tả của SPD đã từ chối những lời đề nghị đoàn kết để chống lại chủ nghĩa phát xít của KPD. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ repudiation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới repudiation
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.