rejuvenate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rejuvenate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rejuvenate trong Tiếng Anh.
Từ rejuvenate trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm trẻ lại, trẻ lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rejuvenate
làm trẻ lạiverb and asked, can we again rejuvenate these old mice? rồi chờ đợi: chúng ta có thể làm trẻ lại những con chuột già không? |
trẻ lạiverb So by all means, this old mouse seems to be rejuvenated — Vậy chắc chắn, con chuột già này cảm thấy được trẻ lại — |
Xem thêm ví dụ
Your presence renews, rejuvenates and gives new energy to the Church. Sự hiện diện của các bạn đổi mới Giáo Hội, làm cho Giáo Hội tươi trẻ và mang lại cho Giáo Hội một đà tiến mới. |
De Vries attributes this decline to the loss of the spice trade (to the Dutch and English), a declining uncompetitive textile industry, competition in book publishing due to a rejuvenated Catholic Church, the adverse impact of the Thirty Years' War on Venice's key trade partners, and the increasing cost of cotton and silk imports to Venice. De Vries cho rằng sự suy giảm này do mất thương mại gia vị (đến Hà Lan và Anh), sự suy giảm của ngành công nghiệp dệt không cạnh tranh, cạnh tranh trong xuất bản sách do một Giáo hội Công giáo được phục hồi, tác động bất lợi của Chiến tranh Ba mươi năm đối với các đối tác thương mại quan trọng của Venice và chi phí nhập khẩu bông và lụa ngày càng tăng ở Venice. |
Sand baths are really rejuvenating for the skin. Tắm cát là phương pháp trị liệu để tái tạo da đấy. |
The factions usually disagreed on how little or how much reform was needed to rejuvenate the Soviet system. Các phe phái thường không đồng ý về cách ít hoặc bao nhiêu cải cách là cần thiết để trẻ hóa hệ thống Xô Viết. |
She first met an exhausted Yaichi during his previous Ryūō title match, where after rejuvenating him with a glass of water, Yaichi promised to grant her any wish if he won. Cô bé gặp Yaichi lần đầu trong trận chung kết giành danh hiệu Ryūō, lúc đó dường như Yaichi đã hứa rằng sẽ thực hiện điều cô bé muốn, nếu anh thắng trận đó. |
That year, according to Van Tassel the occupant of a space ship from the planet Venus woke him up, invited him on board his space ship, and both verbally and telepathically gave him a technique for rejuvenating the human body. Năm đó, theo lời Van Tassel du khách của con tàu không gian từ hành tinh Sao Kim đã đánh thức anh, rồi mời anh bước lên tàu không gian của anh ấy, và thông qua lời nói và thần giao cách cảm đều chuyển giao cho anh một loại kỹ thuật giúp trẻ hóa cơ thể con người. |
An olive tree’s expansive root system enables it to rejuvenate itself even when the trunk has been destroyed. Nhờ bộ rễ vươn rộng, cây ô-liu có khả năng tự hồi sinh, ngay cả khi thân cây bị tàn phá. |
Sun temples built during this period were meant to play for Ra the same role that the pyramid played for the king: they were funerary temples for the sun god, where his renewal and rejuvenation necessary to maintain the order of the world could take place. Các đền thờ mặt trời được xây dựng trong thời kỳ này được dự định là nơi nghỉ ngơi dành cho thần Ra, giống như vai trò của các kim tự tháp dành cho nhà vua: chúng là những ngôi đền tang lễ dành cho thần mặt trời, tại đây ngài sẽ hồi phục và trẻ lại, vốn là điều cần thiết để nhằm duy trì trật tự thế giới. |
Visionaries in that field claim that computerized machines, far smaller than cells, may in the future be engineered to operate at a molecular level to repair and rejuvenate aging cells, tissues, and organs. Những người có tầm nhìn xa trong lĩnh vực này cho rằng trong tương lai người ta có thể chế ra những chiếc máy nhỏ hơn tế bào nhiều lần, do máy điện toán điều khiển, có thể hoạt động ở mức phân tử để tu chỉnh và phục hồi sự trẻ trung của các tế bào, mô, và cơ quan già nua. |
The show also re-runs on Sony's sister channel Sony Pal.On October 27, 2018, the show entered a 3 month break period after its producers and Sony Entertainment Television decided to rejuvenate and reboot the show. Vào ngày 27 tháng 10 năm 2018, chương trình đã tạm dừng trong khoảng thời gian 3 tháng sau khi các nhà sản xuất và Sony Entertainment Television quyết định làm trẻ hóa và khởi động lại chương trình. |
Helios (Greek: Ἥλιος), the sun, and Selene (Greek: Σελήνη), the moon, were symbolic of a new era of societal rejuvenation, as well as sign that Cleopatra hoped Antony would repeat the exploits of Alexander the Great by conquering Persia. Helios (tiếng Hy Lạp: Ἥλιος), mặt trời, và Selene (tiếng Hy Lạp: Σελήνη), mặt trăng, là biểu tượng của một kỷ nguyên mới của sự hồi sinh xã hội, cũng như là một dấu hiệu cho thấy Cleopatra đã hy vọng Antonius sẽ tái lập được các kỳ công của Alexandros Đại đế bằng việc chinh phục Ba Tư. |
We need the rejuvenation that comes from sleep, relaxation, and fun off the job. Chúng ta cần sự phục hồi lại từ giấc ngủ, sự thư giãn và niềm vui trong công việc. |
And the rejuvenation of science and scholarship in the West was due in large part to the new availability of Latin translations of Aristotle. Và sự hiện đại hóa khoa học và kiến thức ở phía Đông hầu như là do có các bản dịch tiếng Latin mới của Aritxtốt. |
I haven't got time to go through them at all, but my conclusion is that, if we can actually get suitable funding for this, then we can probably develop robust mouse rejuvenation in only 10 years, but we do need to get serious about it. Tôi chưa có thời gian để xem qua tất cả, nhưng tôi kết luận, nếu ta có thể thật sự có đủ tài trợ cho việc này, thì ta có thể sẽ phát triển sự trẻ hóa rộng rãi trong vòng 10 năm, nhưng bạn cần phải nghiêm túc về nó. |
Where you come from, the galactic system rejuvenates your body automatically. Ở nơi ở cũ của bạn, hệ ngân hà tự động điều hòa cho thân thể bạn. |
As I entered the hallway of my office building , the coolness of the central air wafted over me , instantly rejuvenating me . Khi tôi bước đi trên hành lang toà cao ốc văn phòng của tôi , luồng không khí mát mẻ từ máy lạnh trung ương phả ra làm con người tôi bỗng trở nên tươi trẻ lại . |
I have a corresponding milestone to robust human rejuvenation. Tôi có một cột mốc tương ứng với sự trẻ hóa mạnh mẽ ở người. |
Van Tassel claimed the Integratron was capable of rejuvenation, anti-gravity and time travel. Tassel tuyên bố rằng Integratron có khả năng trẻ hoá, phản trọng lực và du hành thời gian. |
This convention has rejuvenated us, and once again we are setting spiritual goals and getting organized to accomplish these.” Một lần nữa, chúng tôi lại đặt những mục tiêu thiêng liêng và sắp xếp để hoàn thành những mục tiêu này”. |
Our tomb was designed to channel Khonsu's rays down to the tablet... rejuvenating its powers every night. Ngôi đền của chúng ta được thiết kế để hội tụ những tia Khonsu xuống tấm bài vị nạp lại năng lượng cho nó vào mỗi đêm. |
So, I say that we have a 50/ 50 chance of reaching this RHR milestone, robust human rejuvenation, within 15 years from the point that we get to robust mouse rejuvenation. Vì vậy tôi cho rằng ta có 50/ 50 cơ hội đến cột mốc vượt lão hóa, trong vòng 15 năm kể từ khi ta thành công trên chuột. |
It has been a joy to see a rejuvenation of the historical purpose and work of Relief Society. Thật là vui để thấy được sự đổi mới trong mục đích và công việc lịch sử của Hội Phụ Nữ. |
For Carol, sleeping through the night lets her brain rejuvenate, making a big difference in her life. & gt; & gt; Dr. Kimberly Hutchison: Với Carol, ngủ cả đêm làm cho não bà ấy trẻ lại, khiến cuộc đời bà ấy khác hẳn. |
Vaginal rejuvenation surgery? Phẫu thuật vá màng trinh à? |
They need to rejuvenate their ability to think biologically in order to survive and thrive in today's environment. Họ cần khôi phục lại khả năng suy nghĩ về mặt sinh học để tồn tại và phát triển trong môi trường hiện tại. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rejuvenate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới rejuvenate
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.