referential trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ referential trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ referential trong Tiếng Anh.
Từ referential trong Tiếng Anh có các nghĩa là hệ quy chiếu, chỉ dẫn, hướng dẫn, tra cứu, tham khảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ referential
hệ quy chiếu
|
chỉ dẫn
|
hướng dẫn
|
tra cứu
|
tham khảo
|
Xem thêm ví dụ
Spanglish is difficult, because if the speaker learned the two languages in separate contexts, they use the conditioned system, in which the referential meanings in the two languages differ considerably. Spanglish là khó khăn bởi vì nếu người nói có có được hai ngôn ngữ trong bối cảnh riêng biệt, so với các loa sẽ được sử dụng hệ thống lạnh trong đó ý nghĩa tham chiếu mã hóa trong hai ngôn ngữ khác nhau đến một mức độ đáng kể. |
For example: Differentiable push and pop actions for alternative memory networks called neural stack machines Memory networks where the control network's external differentiable storage is in the fast weights of another network LSTM forget gates Self-referential RNNs with special output units for addressing and rapidly manipulating the RNN's own weights in differentiable fashion (internal storage) Learning to transduce with unbounded memory Neural Turing machines couple LSTM networks to external memory resources, with which they can interact by attentional processes. Ví dụ: Các hành động đẩy và lấy ra khả vi cho các mạng bộ nhớ thay thế được gọi là các máy ngăn xếp nơ ron Memory networks where the control network's external differentiable storage is in the fast weights of another network LSTM "forget gates" Self-referential recurrent neural networks (RNNs) with special output units for addressing and rapidly manipulating each of the RNN's own weights in differentiable fashion (internal storage) Learning to transduce with unbounded memory Các mạng bộ nhớ một mở rộng khác của các mạng nơ ron nhân tạo kết hợp với bộ nhớ dài hạn, được phát triển bởi nhóm nghiên cứu Facebook. |
Even current relational databases "do not allow referential integrity constraints to span databases." Ngay cả cơ sở dữ liệu kiểu quan hệ hiện tại "không cho phép các ràng buộc toàn vẹn tham chiếu để nối (span) các cơ sở dữ liệu." |
They can engage in language -- or to stay out of the language wars, they're involved in intentional and referential communication in which they pay attention to the attitudes of those with whom they are speaking. Chúng hiểu ngôn ngữ, hay để đứng ngoài bất đồng ngôn ngữ, chúng chủ động tham gia giao tiếp chú ý đến thái độ của những người đang nói. |
The most common use of the term "is to designate the arrangement of musical phenomena around a referential tonic in European music from about 1600 to about 1910" (Hyer 2001). Hầu hết thường dùng thuật ngữ “là việc tạo ra sự sắp xếp các hiện tượng âm nhạc xung quanh một chủ âm trung gian trong âm nhạc châu Âu từ khoảng 1600 khoảng năm 1910" (Hyer 2001. |
He suggests that the song is probably self-referential: "The song only attains full poignancy when one realises it is sung, at least in part, to the singer himself: he's the one 'with no direction home.'" "Ca khúc chỉ có thể đạt được cảm xúc cao nhất khi có ai đó nhận ra rằng nó được hát, ít nhất một phần, cho chính bản thân người ca sĩ đó: anh ta là người 'không biết đâu là nhà'." |
By the middle of the 20th century, it had become "evident that triadic structure does not necessarily generate a tone center, that non-triadic harmonic formations may be made to function as referential elements, and that the assumption of a twelve-tone complex does not preclude the existence of tone centers" (Perle 1991, 8). Vào giữa thế kỉ 20, nó đã trở nên “bằng chứng rằng cấu trúc hợp âm 3 không nhất thiết tạo ra một tông trung tâm(tone center), không có hình thức hòa âm hợp âm 3 nào có thể được tạo ra để đóng vai trò như những thành phần trung gian và giả định về cấu trúc phức tạp 12 nốt không ngăn cản sự tồn tại của các tông trung tâm(tone center) (Perle 1991, 8). |
Because of this, they lack referential transparency, i.e., the same language expression can result in different values at different times depending on the state of the executing program. Vì vậy các hàm kiểu này thiếu tính trong suốt tham chiếu, có nghĩa là cùng một biểu thức ngôn ngữ lại có thể tạo ra nhiều giá trị khác nhau vào các thời điểm khác nhau tùy thuộc vào trạng thái của chương trình đang thực thi. |
And there's referential and non-referential compassion. Có lòng trắc ẩn có tham chiếu và có lòng trắc ẩn không có tham chiếu. |
One of the earliest self-referential sequences Sloane accepted into the OEIS was A031135 (later A091967) "a(n) = n-th term of sequence An or -1 if An has fewer than n terms". Một trong những dãy tự tham chiếu sớm nhất mà Sloane chấp nhận nhập vào OEIS là A031135 (sau là A091967) "a(n) = phần tử thứ n của dãy An hoặc bằng -1 nếu An hơn n phần tử". |
He cautioned his designers not to turn to films like Gamera, Godzilla, or The War of the Gargantuas for inspiration, stating: "I didn't want to be postmodern, or referential, or just belong to a genre. Đạo diễn đã nhắc nhở các nhà thiết kế không được lấy các bộ phim như Gamera: The Giant Monster, Godzilla hay The War of the Gargantuas làm nguồn cảm hứng, "Tôi không muốn bộ phim trở nên hậu hiện đại, hoặc mang tính tham khảo, hoặc chỉ thuộc về một thể loại. |
And when we studied the brains of experienced meditators, we found that parts of a neural network of self-referential processing called the default mode network were at play. Khi chúng tôi nghiên cứu bộ não của những người nhiều trải nghiệm, chúng tôi phát hiện rằng có những phần của hệ thống thần kinh tự tham chiếu được gọi là hệ thống mặc định giống như đang chơi đùa. |
Thornton claimed that the source of income behind Hai's numerous business ventures is unknown and that much of the media produced by her television programmes is heavily self-referential and promotional and aims to "build a public record of recognition for group activities." Thornton tuyên bố rằng nguồn thu nhập đằng sau nhiều dự án kinh doanh của Thanh Hải chưa được biết đến và phần lớn các phương tiện truyền thông do các chương trình truyền hình của bà sản xuất chủ yếu là tự giới thiệu và quảng cáo và nhằm mục đích "xây dựng hồ sơ công chúng cho các hoạt động nhóm của giáo phái." |
Particularly interesting cases are the discussions on the semantics of indexicals and the problem of referential descriptions, a topic developed after the theories of Keith Donnellan. Những trường hợp tiêu biểu là những tranh luận về Ngữ nghĩa học chỉ hiệu (Semantics of indexicals) và vấn đề về mô tả sở chỉ, một chủ đề được mở ra sau những học thuyết của Keith Donnellan. |
Remnants of the native religion and beliefs of Norway survive today in the form of names, referential names of cities and locations, the days of the week, and other parts of everyday language. Nhiều tàn dư của tôn giáo bản xứ và các đức tin Na Uy vẫn còn tồn tại ngày nay, gồm những cái tên, những cái tên liên quan tới các thành phố và địa điểm, những ngày trong tuần, và nhiều phần khác trong ngôn ngữ hàng ngày. |
Heated debate has centered on the ambiguity of the ending, with many critics like Devin Faraci making the case that the film is self-referential and tongue-in-cheek, both a film about film-making and a dream about dreams. Các cuộc tranh luận chủ yếu tập trung vào tính mơ hồ của đoạn kết phim, với nhiều nhà phê bình trong đó có Devin Faraci đặt giả thuyết bộ phim là một sự tự tham chiếu chính nó, một bộ phim về việc sản xuất phim và một giấc mơ về giấc mơ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ referential trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới referential
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.