rede trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rede trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rede trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ rede trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là mạng, mạng lưới, cái võng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rede
mạngnoun proper (Um conjunto de conexões entre várias infra-estruturas computacionais.) Elas, na verdade, se difundem através de redes. Thực tế chúng lây lan qua các mạng lưới xã hội. |
mạng lướinoun (Um conjunto de conexões entre várias infra-estruturas computacionais.) Elas, na verdade, se difundem através de redes. Thực tế chúng lây lan qua các mạng lưới xã hội. |
cái võngnoun Vamos brincar na rede? Hãy chơi trên cái võng. |
Xem thêm ví dụ
E não precisa ser através do ouvidos: esse sistema usa uma rede eletrotátil na testa; e tudo o que estiver à frente da câmera será sentido pela sua testa. Nhưng nó không nhất thiết phải qua tai: Hệ thống này sử dụng mạng lưới điện tiếp xúc trước trán, nên bất cứ thứ gì trước ống kính máy quay bạn sẽ cảm giác nó ở trán. |
Todos os telescópios nessa rede mundial trabalham juntos. Mỗi kính thiên văn trong hệ thống toàn cầu này đều làm việc với nhau. |
Na guia Redes de anúncios, você define as preferências de bloqueio de anúncios de redes existentes ou futuras. Trong tab Mạng quảng cáo, bạn có thể đặt tùy chọn chặn quảng cáo từ các mạng quảng cáo hiện tại hoặc từ tất cả các mạng quảng cáo trong tương lai. |
Minsky também construiu, em 1951, a primeira máquina de aprendizado com rede neural de fiação aleatória, SNARC. Minsky cũng tạo ra vào năm 1951, Máy học tập mạng nơ-ron kết nối ngẫu nhiên đầu tiên, SNARC. |
A segmentação geográfica para dispositivos móveis depende da rede utilizada pelo usuário para acessar a Internet. Việc nhắm mục tiêu theo địa lý trên thiết bị di động phụ thuộc vào cách người dùng kết nối với Internet. |
Opôs-se à construção de uma rede de ferrovias, argumentando que o dinheiro podia ser usado no fortalecimento das forças militares. Ông nổi tiếng với việc chống lại xây dựng hệ thống đường ray xe lửa, nhấn mạnh rằng tiền bạc nên chi vào việc hiện đại hóa quân đội. |
Certo a rede T e A. Đúng vây, T&A network. |
Você pode usar a maioria das opções de segmentação da Rede de Display que já conhece, como as palavras-chave de público-alvo, as informações demográficas e os públicos-alvo de afinidade e no mercado. Bạn có thể sử dụng hầu hết các tùy chọn nhắm mục tiêu hiển thị mà bạn đã quen thuộc với - như từ khóa đối tượng, đối tượng chung sở thích, đối tượng đang cân nhắc mua hàng và nhân khẩu học. |
Alguns ficaram enredados na rede das dívidas excessivas. Một số người bị gài vào bẫy nợ nần chồng chất. |
No final deste ano, será possível ir de carro de Los Angeles a Nova Iorque usando apenas a rede Supercarga, que recarrega o carro 5 vezes mais rapidamente do que qualquer outra coisa. Đến cuối năm nay, bạn có thể lái từ L.A đến New York sử dụng hệ thống trạm sạc cấp tốc, sạc nhanh hơn năm lần so với mọi loại sạc khác. |
Além deles, essa rede também inclui sites do Google como a Pesquisa Google, o Maps, o Shopping e o Imagens do Google. Ngoài các đối tác tìm kiếm của chúng tôi, Mạng tìm kiếm cũng bao gồm các trang web của Google như Google Tìm kiếm, Google Maps, Google Mua sắm và Google Hình ảnh. |
Em 2016-17, 340.7 milhões de viagens de passageiros foram feitas na rede. Năm 2016–17, 37,8 triệu lượt hành khách sử dụng mạng lưới này. |
O risco de apagão desaparece, e todos os outros riscos são melhor geridos, com energias renováveis distribuídas organizadas em micro-redes locais, normalmente interligadas, mas que possam funcionar sozinhas, se for preciso. Nhưng nguy cơ mất điện đó sẽ không còn, và nguy cơ khác được dự liệu tốt nhất, khi nhà máy năng lượng tái tạo được phân bố, được đưa vào trong những tiểu hệ thống của địa phương và nối kết với nhau, nhưng có thể đứng độc lập nếu cần. |
Perdemos toda a rede eléctrica devido à tempestade quando as temperaturas eram, em pleno inverno no Quebeque, entre 20 a 30 graus negativos. Chúng tôi mất toàn bộ mạng lưới điện bởi một trận bão tuyết khi nhiệt độ xuống đến, trong sự chết chốc của mùa đông ở Quebec, âm 20 đến âm 30 độ. |
Para usar o CPC otimizado com campanhas da rede de pesquisa, do Shopping ou de hotéis, você precisa configurar o acompanhamento de conversões. Để sử dụng CPC nâng cao với các chiến dịch Tìm kiếm, Mua sắm hoặc Khách sạn, bạn sẽ cần thiết lập tính năng theo dõi chuyển đổi. |
Muitos novos recursos foram adicionados ao Hyper-V, incluindo virtualização de rede, multi-arrendamento, pools de recursos de armazenamento, conectividade entre instalações e backup em nuvem. Nhiều tính năng được thêm vào Hyper-V, bao gồm ảo hóa mạng, multi-tenancy, vùng tài nguyên lưu trữ, kết nối tiền đề chéo và lưu trữ đám mây. |
“Cuidado com os perigos das redes sociais”: (15 min) Discurso, com algumas participações da assistência. “Đừng rơi vào bẫy khi dùng mạng xã hội”: (15 phút) Thảo luận. |
Não é necessário usar esse recurso para utilizar o ECPC com as campanhas da Rede de Display, mas as conversões ajudam você a avaliar a eficácia dos seus anúncios. Bạn không cần tính năng theo dõi chuyển đổi để sử dụng ECPC với các chiến dịch Hiển thị, nhưng số lượt chuyển đổi sẽ giúp bạn biết liệu quảng cáo của mình có hiệu quả hay không. |
Ele levanta a possibilidade de que vários assassinatos políticos foram cometidos por uma rede antiga mas sofisticada que ele chama de " Os Nove clãs ". Anh ta đã đưa ra khả năng rằng số vụ ám sát chính trị... đã được kiểm soát bởi một mạng lưới rất khôn ngoan có từ lâu... Gọi là Cửu Hội. |
Nos Estados Unidos da América, na Coreia do Sul e em alguns outros países, a rede de estações de radares Doppler NEXRAD pode detectar olhos próximos à costa. Tại Mỹ, Hàn Quốc và một số nước khác, một mạng lưới các trạm ra đa thời tiết NEXRAD có thể phát hiện ra mắt của các cơn bão gần đất liền. |
Se o criativo for hospedado na sua rede do Ad Manager, clique no ID desse criativo para abri-lo e analisar a configuração dele. Nếu quảng cáo được lưu trữ trong mạng Ad Manager của bạn thì bạn có thể nhấp vào ID quảng cáo để mở quảng cáo thực tế và xem lại cấu hình. |
Nessa página, você pode permitir e bloquear redes de anúncios de terceiros específicas ou todas as redes de anúncios futuras. Trên trang này, bạn có thể cho phép và chặn các mạng quảng cáo cụ thể của bên thứ ba hoặc tất cả mạng quảng cáo trong tương lai. |
Com os estilos personalizados da rede de pesquisa, é possível estilizar os anúncios no feed de resultados de pesquisa para que eles combinem com seu site. Các kiểu tìm kiếm tùy chỉnh cho phép bạn định dạng quảng cáo trong nguồn cấp dữ liệu kết quả tìm kiếm cho phù hợp với trang web của mình. |
Quando você se reconectar à rede, parte do conteúdo poderá não estar mais disponível devido a alterações ou restrições feitas pelos criadores dos vídeos. Vui lòng lưu ý rằng khi bạn kết nối lại Internet, một số nội dung có thể không phát được do người sáng tạo video đã thay đổi hoặc hạn chế nội dung đó. |
Como alternativa, se outro site acha que os usuários fora dos Estados Unidos estão procurando e comprando seus produtos, ele pode decidir expandir sua segmentação para a Rede de Pesquisa internacionalmente. Ngoài ra, nếu một trang web khác nhận thấy rằng người dùng ở bên ngoài Hoa Kỳ đang tìm kiếm và mua sản phẩm của họ, họ có thể quyết định mở rộng nhắm mục tiêu tìm kiếm của mình trên phạm vi quốc tế. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rede trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới rede
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.