recapture trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ recapture trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recapture trong Tiếng Anh.
Từ recapture trong Tiếng Anh có các nghĩa là bắt lại, người bị bắt lại, sự bắt lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ recapture
bắt lạiverb He wanted to tell him he has successfully recaptured the boy. Ông ta muốn nói với bố cháu ông ta đã bắt lại được thằng bé. |
người bị bắt lạiverb |
sự bắt lạiverb |
Xem thêm ví dụ
General Seishirō Itagaki, the commander of the garrison at Singapore was brought on board, where he signed the formal surrender of the army, thus completing Operation Tiderace, the Allied plan to recapture Singapore. Tướng Seishirō Itagaki, tư lệnh lực lượng Nhật Bản đồn trú tại Singapore được đưa lên tàu, nơi ông ký vào văn bản đầu hàng của lực lượng dưới quyền, và do đó kết thúc Chiến dịch Tiderace, kế hoạch của phe Đồng Minh nhằm tái chiếm Singapore. |
In this time the numerous attempts to recapture Malacca led to a strong backlash from the Portuguese, whose raids even reached Johor's capital of Johor Lama in 1587. Trong thời gian này, nhiều nỗ lực nhằm tái chiếm Malacca dẫn đến phản ứng mạnh từ người Bồ Đào Nha, họ thậm chí tấn công đến kinh thành của Johor là Johor Lama vào năm 1587. |
In 209 BC, the Seleucid King Antiochus III recaptured Parthia, which had been previously seized from the Seleucids by Arsaces I and the Parni around 247 BC. Năm 209 TCN, hoàng đế Seleucid là Antiochus III đã chinh phục lại Parthia mà trước đó đã bị Arsaces I chiếm đoạt từ chính đế chế Seleucid vào năm 247 TCN. |
After the recapture of Constantinople in 1261, the Byzantines enlarged two of the most important churches extant, Chora Church and Pammakaristos Church. Sau khi chiếm lại được Constantinopolis vào năm 1261, người Byzantine mở rộng hai trong số những nhà thờ quan trọng nhất còn tồn tại, Nhà thờ Chora và Nhà thờ Pammakaristos. |
He wanted to tell him he has successfully recaptured the boy. Ông ta muốn nói với bố cháu ông ta đã bắt lại được thằng bé. |
Starting December 22, the Iraqi Army began a campaign to recapture Ramadi. Bắt đầu từ ngày 22 tháng 12, quân đội Iraq bắt đầu một chiến dịch chiếm lại Ramadi. |
After seeing R2-D2 and C-3PO entering an escape pod, the trio decide to pursue them in a second escape pod and prove their worth by recapturing the lost plans, with Perry secretly hitching a ride with them. Sau khi nhìn thấy R2-D2 và C-3PO vào một tàu nhỏ và thoát, bộ ba quyết định theo đuổi họ và chứng minh giá trị của mình bằng cách chiếm lại các kế hoạch bị mất. |
Upon their triumph at Cer Mountain, the Serbs sought to recapture the heavily fortified town of Šabac. Song song với chiến thắng tại núi Cer, lính Serbia cũng ra sức tái chiếm thị trấn Šabac. |
Khalid then entered Damascus where he was said to have been welcomed by the local residents, thus recapturing the city. Sau đó Khalid tiến vào Damas và tái chiếm thành phố, nơi ông được cho là đã được chào đón bởi các cư dân địa phương. |
Several Azerbaijani brigades were isolated when the Armenians recaptured the Omar Pass, surrounded, then destroyed. Mấy lữ đoàn quân Azeri bị cô lập khi quân Armenians tái chiếm lại được đèo Omar, và cuối cùng bị bao vây và tiêu diệt hoàn toàn. |
In 205 BC, a last attempt was made by Mago to recapture New Carthage when the Roman occupiers were shaken by a mutiny and an Iberian uprising against their new overlords; the attack was repulsed. Trong năm 205 TCN, lợi dụng lúc người La Mã đang bị bối rối bởi một cuộc binh biến và kéo theo đó là một khởi nghĩa của người Iberia chống lại những vị chúa tể mới của họ, Mago đã tiến hành một nỗ lực cuối cùng để chiếm lại Tân Carthage nhưng cuộc tấn công đã bị đẩy lui. |
The recapture of Coimbra by Almanzor in 987 again placed the County of Portugal on the southern frontier of the Leonese state for most of the rest of the first county's existence. Việc Almanzor tái chiếm Coimbra vào năm 987 một lần nữa lại đặt bá quốc Bồ Đào Nha trên biên giới phía nam của nhà nước León đối với hầu hết các phần còn lại cho sự tồn tại của bá quốc. |
In 1902, Abdulaziz Ibn Saud succeeded in recapturing Riyadh for the House of Saud, and began a campaign to reconquer the region - a campaign which turned out to be highly successful for the Saudis. Đến năm 1902, Abdulaziz Ibn Saud tái chiếm thành công Riyadh cho Nhà Saud, và bắt đầu chiến dịch nhằm tái chinh phục khu vực, một chiến dịch thành công cao độ đối với gia tộc này. |
The Mongol Empire eventually dissolved into civil war, and the Egyptian Mamluks successfully recaptured all of Palestine and Syria from the Crusaders. Đi cùng với đó, Đế quốc Mông Cổ cuối cùng đã bị tan rã do nội chiến, và người Mamluk ở Ai Cập đã chiếm lại tất cả các vùng đất của Thập tự quân ở Palestina và Syria. |
In 2005, Pentax Corporation partnered with Samsung Techwin to share work on camera technology and recapture market ground from Nikon and Canon. Vào năm 2005, Tập đoàn Pentax trở thành đối tác của Samsung Techwin để chia sẻ thành quả trong công nghệ sản xuất máy ảnh và giành lại thị phần từ Nikon và Canon. |
I left my office to walk over to the Salt Lake Temple, wondering when I was going to recapture the time I was losing. Tôi rời văn phòng của mình và đi bộ tới Đền Thờ Salt Lake, tự hỏi khi nào thì tôi sẽ bắt kịp thời giờ tôi đã mất. |
Half of the escapees are killed or recaptured, but the brothers make it to Panama. Một số người trong nhóm tù vượt ngục bị giết hay bị bắt giam trở lại, nhưng hai anh em đã đến được Panama. |
In the autumn of 1674, he recommenced the war against the Ottomans and managed to recapture a number of cities and fortresses including Bratslav, Mogilev, and Bar, which re-established a strongly fortified line defending Poland's southern border in Ukraine. Vào mùa thu năm 1674, Jan III Sobieski bắt đầu cuộc chiến chống lại quân Ottoman và đã chiếm lại một số thành phố và pháo đài bao gồm Bratslav, Mogilev và Bar, nơi đã tái lập một đường biên giới để bảo vệ biên giới phía nam của Ba Lan ở Ukraine. |
Margaret Thatcher later described the mindset she believed had befallen Britain's political leaders after Suez where they "went from believing that Britain could do anything to an almost neurotic belief that Britain could do nothing", from which Britain did not recover until the successful recapture of the Falkland Islands from Argentina in 1982. Margaret Thatcher sau đó đã miêu tả lối suy nghĩ mà bà tin rằng đã xảy đến cho các nhà lãnh đạo chính trị Anh như là "Hội chứng Suez", mà khiến cho họ "đi từ tin rằng nước Anh có thể làm bất cứ điều gì tới một niềm tin gần như thần kinh rằng nước Anh không thể làm được gì cả", từ đó Anh không phục hồi cho đến khi tái chiếm thành công quần đảo Falkland từ Argentina vào năm 1982. |
If we have strayed from the track, we can change, we can return, and we can recapture our joy and our inner peace. Nếu đi lạc khỏi con đường, chúng ta có thể thay đổi, chúng ta có thể trở lại, chúng ta có thể đạt lại được niềm vui và sự bình an nội tâm của mình. |
Free French and Allied forces recaptured the colony's capital of Djibouti at the end of 1942. Các lực lượng Pháp Tự do và Đồng Minh tái chiếm thủ đô thuộc địa Djibouti vào cuối năm 1942. |
Naungdawgyi was able to put down the rebellions by January 1762, and even recaptured Lan Na in January 1763. Naungdawgyi đã dập tắt được các cuộc nổi dậy vào tháng 1 năm 1762, rồi tái chiếm Lan Na vào tháng 1 năm 1763. |
The strategy proposed by General Douglas MacArthur called for the recapture of the Philippines, followed by the capture of Okinawa, then an attack on the Japanese mainland. Chiến lược thứ nhất được đề nghị bởi Tướng Douglas MacArthur kêu gọi một tấn công chiếm lại Philippines ngay sau khi chiếm Okinawa, rồi đổ bộ lên Nhật Bản. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recapture trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới recapture
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.