raspberry trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ raspberry trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ raspberry trong Tiếng Anh.
Từ raspberry trong Tiếng Anh có các nghĩa là mâm xôi, cây mâm xôi, quả mâm xôi, Quả mâm xôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ raspberry
mâm xôinoun (the fruit of Rubus idaeus) You think he was trying to poison us with those raspberries? Chị có nghĩ bác ấy muốn đầu độc chúng ta bằng mấy quả mâm xôi đó không? |
cây mâm xôinoun |
quả mâm xôinoun You think he was trying to poison us with those raspberries? Chị có nghĩ bác ấy muốn đầu độc chúng ta bằng mấy quả mâm xôi đó không? |
Quả mâm xôiadjective (fruit) You think he was trying to poison us with those raspberries? Chị có nghĩ bác ấy muốn đầu độc chúng ta bằng mấy quả mâm xôi đó không? |
Xem thêm ví dụ
Harry was rather quiet as he ate the ice cream Hagrid had bought him (chocolate and raspberry with chopped nuts). Harry hơi có vẻ lặng lẽ khi ăn que kem mà lão Hagrid mua cho nó (kem sô — cô — la có dâu và đậu phộng nữa). |
I didn't say raspberry before, did I? Tớ đã không nói từ trề đúng không? |
His first summer job was playing trumpet at a children's church camp and later picking fruit (raspberries, cherries, and peaches) during the summer while in high school. Công việc mùa hè đầu tiên của anh là chơi kèn tại trại nhà thờ trẻ em và sau đó hái trái cây (quả mâm xôi, anh đào và đào) trong suốt mùa hè khi còn học trung học. |
Zone 1 The zone nearest to the house, the location for those elements in the system that require frequent attention, or that need to be visited often, such as salad crops, herb plants, soft fruit like strawberries or raspberries, greenhouse and cold frames, propagation area, worm compost bin for kitchen waste, etc. Raised beds are often used in zone 1 in urban areas. Khu vực 1 Khu vực gần nhà nhất, vị trí của các yếu tố trong hệ thống đòi hỏi phải thường xuyên chú ý, hoặc cần phải thường xuyên ghé thăm, như trồng rau, cây thảo mộc, trái cây mềm như dâu tây hoặc quả mâm xôi, nhà kính và khung lạnh, khu vực tuyên truyền, thùng phân compost cho chất thải nhà bếp, vv Giường nâng thường được sử dụng ở khu vực 1 ở khu vực thành thị. |
The graphical capabilities of the Raspberry Pi are roughly equivalent to the performance of the Xbox of 2001. Khả năng đồ họa của Raspberry Pi là tương đương với mức độ hoạt động của Xbox của năm 2001. |
There is a development version for the Raspberry Pi. Dự án cũng có kế hoạch để tạo ra một phiên bản máy chủ cho Raspberry Pi. |
Adventures in Raspberry Pi first published in 2013 with subsequent editions published in 2014, 2015 and 2016. Adventures in Raspberry Pi xuất bản năm 2013 với các bản tiếp theo vào năm 2014, 2015 và 2016. |
Rubus leucodermis is closely related to the eastern black raspberry Rubus occidentalis. R. leucodermis có quan hệ gần gũi với mâm xôi đen Rubus occidentalis ở miền đông. |
Raspbian is highly optimized for the Raspberry Pi line's low-performance ARM CPUs. Raspbian được tối ưu hóa cao cho các CPU ARM hiệu suất thấp của dòng Raspberry Pi. |
However, it won the Golden Raspberry Award for Worst Original Song. Tuy nhiên, nó giành được giải thưởng Mâm xôi vàng cho Bài hát gốc trong phim tệ nhất. |
It consists of raspberry syrup injected into vanilla ice cream. Nó bao gồm xi-rô mâm xôi được tiêm vào kem vani. |
A third food that is commonly eaten at breakfast is porridge (puuro), often made of rolled oats, and eaten with a pat of butter (voisilmä, lit. "butter eye") or with milk, or fruit or jam, especially the sort made of raspberries or strawberries (sometimes lingonberries). Một loại thực phẩm thứ ba mà thường được ăn trong bữa sáng là cháo đặc (puuro), thường làm với yến mạch, và ăn với một lát bơ (voisilmä, nghĩa đen là "mắt bơ") hoặc với sữa, hoặc trái cây với mứt, đặc biệt là làm từ quả mâm xôi hoặc dâu (đôi khi với lingonberries). |
"Raspberry Pi 3 Model B+ on Sale at $35". Raspberry Pi 2 vẫn giữ nguyên giá $35 so với model B, với model A+ giá $20 vẫn còn được bán. |
FarmBot Genesis electronics, Raspberry Pi (left) and an Arduino MEGA microntroller with a RAMPS shield (right). Các linh kiện điện tử của FarmBot Genesis, Raspberry Pi (trái) và một bộ vi điều khiển Arduino MEGA với một shield RAMPS (phải). |
" Carbonated water, citric acid, corn syrup artificial raspberry flavoring vegetable colors and preservative. " " Nước carbonat, acid citric, xi-rô ngũ cốc mùi mâm xôi nhân tạo màu thực vật và chất bảo quản. " |
The 128–496 MB of available memory on the Raspberry Pi is at least twice the minimum requirement of 64 MB needed to run Slackware Linux on an ARM or i386 system. 128-496 MB bộ nhớ có sẵn trên Raspberry Pi ít nhất phải bằng hai lần yêu cầu tối thiểu là 64 MB cần thiết để chạy Slackware Linux trên ARM hoặc hệ thống i386. |
Fresh-cut vegetables, raspberries, pita with hummus and sprouts. Rau tươi, dâu rừng, bánh sữa ngựa, mầm ngũ cốc... |
Raspberry Bush, she's coming your way. Bụi Mâm Xôi, bà ấy đang tới chỗ ông. |
It lives in leaf litter, under bark or in moss, and feeds on encrusting algae, detritus and sometimes fruit such as raspberries. Chúng sinh sống trong mùn lá, dưới vỏ cây hoặc trong rêu, chúng ăn algae, detritus và đôi khi trái cây như quả mâm xôi. |
There are orchids that perfume the air with the faint smell of coconuts or raspberries, while others smell like decaying meat. Có những loại lan thoang thoảng hương dừa hoặc hương dâu, nhưng số khác thì có mùi như thịt thối. |
One of the ad groups for the chocolate bar campaign is dedicated to the company's popular raspberry bar. Một trong các nhóm quảng cáo cho chiến dịch thanh kẹo sô-cô-la được dành riêng cho thanh kẹo mâm xôi phổ biến của công ty. |
Their main food is fruit, which they eat from early summer (strawberries, mulberries, and serviceberries) through late summer and fall (raspberries, blackberries, cherries, and honeysuckle berries) into late fall and winter (juniper berries, grapes, crabapples, mountain-ash fruits, rose hips, cotoneaster fruits, dogwood berries, and mistletoe berries) (MacKinnon and Phillipps 2000, Witmer and Avery 2003). Thức ăn chính của chúng là trái cây, mà chúng ăn từ đầu mùa hè (dâu tây, dâu tằm, và amelanchier) qua cuối mùa hè và đầu mùa thu (quả mâm xôi, mâm xôi, anh đào và kim ngân) tới cuối mùa thu và mùa đông (bách xù, nho, hải đường, thanh lương trà, tường vi, cotoneaster, sơn thù du, tầm gửi) (MacKinnon và Phillipps 2000, Witmer và Avery 2003). |
In 1995, Sandy Lerner, a co-founder of Cisco Systems, and Patricia Holmes were at Lerner's mansion outside London when Holmes mixed raspberry and black to form a new color. Năm 1995, Sandy Lerner, đồng sáng lập của Cisco Systems và Pat Holmes đã ở dinh thự của Lerner bên ngoài London khi Holmes kết hợp mâm xôi và màu đen để tạo thành một màu mới, tên là Urban Decay. |
Other varieties of alexandrite may be yellowish or pink in daylight and a columbine or raspberry red by incandescent light. Các biến thể khác của alexandrit có thể có màu vàng hoặc hồn dưới ánh sáng ban ngày và đỏ columbine hoặc màu mâm xôi dưới ánh đèn dây tóc ban đêm. |
Yes, that's a raspberry coulis. Yes, Đấy là nước coulis-mâm xôi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ raspberry trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới raspberry
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.