punt trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ punt trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ punt trong Tiếng Anh.
Từ punt trong Tiếng Anh có các nghĩa là thuyền thúng, chống, chở bằng thuyền thúng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ punt
thuyền thúngverb |
chốngverb |
chở bằng thuyền thúngverb |
Xem thêm ví dụ
Mentuhotep III is known to have had at least two praenomen: the well known Sankhkare and also snfr-k3-ra "He who embellishes the Soul of Re" Mentuhotep III sent an expedition to the Land of Punt during the 8th year of his reign, something that had not been done since the Old Kingdom. Mentuhotep III được biết là đã có ít nhất hai praenomen: một là Sankhare và thứ hai là: snfr-k3-ra "Ngài là người tô điểm linh hồn của Re" Mentuhotep III đã phái một đoàn viễn chinh tới đến vùng đất Punt trong năm thứ 8 dưới vương triều của ông, một điều đã không được thực hiện kể từ thời Cổ vương quốc. |
Information about Punt has been found in ancient Egyptian records of trade missions to this region. Người Ai Cập cổ đại đã biết đến xứ này trong các tài liệu ghi chép trong hành trình thương mại của mình. |
Throughout the temple texts, Hatshepsut "maintains the fiction that her envoy" Chancellor Nehsi, who is mentioned as the head of the expedition, had travelled to Punt "in order to extract tribute from the natives" who admit their allegiance to the Egyptian pharaoh. Qua các văn bản trong đền, Hatshepsut "duy trì viễn vọng về viên sứ thần của bà" là Đại pháp quan Nehsi được đề cập đến trong vai trò là người đứng đầu đoàn thương thuyền, đã đi tới xứ Punt "để thu đồ cống từ người dân bản xứ" thừa nhận lòng trung thành của họ với pharaon Ai Cập. |
The Great Ouse connects the Cam to the North Sea at King's Lynn: The total distance from Cambridge to the sea is about 40 mi (64 km) and is navigable for punts, small boats, and rowing craft. Sông Great Ouse sau đó chạy vào Biển Bắc tại King's Lynn: Tổng cộng khoảng cách từ Cambridge ra tới biển khoảng 40 mi (64 km) và các loại thuyền như punts, thuyền nhỏ, và thuyền chèo có thể đi lại được. |
Further on around the center are the parish-towns of Ten Aard (N), Bel (E), Winkelomheide (SE), Stelen, Oosterlo and Zammel (S), Punt (SW) and Larum (W). Xung quanh trung tâm có các thị trấn/giáo khu Ten Aard (N), Sas 7 (NE), Bel (E), Winkelomheide (SE), Stelen, Oosterlo and Zammel (S), Punt (SW) và Larum (W). |
This leads us to suppose that the term Punt probably applied more to African than Arabian territory.” Điều này dẫn chúng ta đặt giả thiết cho rằng thuật ngữ Punt có thể được áp dụng nhiều hơn đến châu Phi hơn là lãnh thổ Ả Rập." |
Indeed, evidence shows that the process took time, maybe due to the general insecurity of the country at the time: commoners were buried with weapons, the funerary stelae of officials show them holding weapons instead of the usual regalia and when Mentuhotep II's successor sent an expedition to Punt some 20 years after the reunification, they still had to clear the Wadi Hammamat of rebels. Thời gian chính xác diễn ra quá trình thống nhất thì không được biết rõ, nhưng nó được giả định là đã xảy ra trong khoảng thời gian trước năm 39 của vương triều của ông Thật vậy, bằng chứng cho thấy rằng quá trình này diễn ra khá lâu, có thể do tình trạng mất an ninh chung của đất nước vào thời điểm đó: dân thường được chôn cất cùng với vũ khí, các tấm bia mộ của tầng lớp quan lại cho thấy họ cầm vũ khí thay cho những biểu tượng bình thường và tới tận khi vị vua kế vị Mentuhotep II phái một đoàn viên chinh tới xứ Punt khoảng 20 năm sau khi đất nước thống nhất, họ vẫn phải dập tắt cuộc nổi dậy ở Wadi Hammamat. |
Punt, we are told by the Egyptians, is situated – in relation to the Nile Valley – both to the north, in contact with the countries of the Near East of the Mediterranean area, and also to the east or south-east, while its furthest borders are far away to the south. Punt mà người Ai Cập kể lại cho chúng ta được đặt vị trí – liên quan đến thung lũng sông Nile – ở cả phía bắc, tiếp xúc với các nước Cận Đông của khu vực Địa Trung Hải, và cũng về phía đông hoặc đông nam, trong khi biên giới xa tận về phía nam. |
The Palermo stone corroborates some of these events and also mentions expeditions to Sinai and to the exotic land of Punt. Tấm bia đá Palermo cũng giúp chứng thực thêm về một số sự kiện này, ngoài ra nó còn đề cập đến các cuộc viễn chinh đến Sinai và đến vùng đất Punt kỳ lạ. |
The frankincense itself had originally been obtained during an expedition to the ancient Land of Punt in this New Kingdom dynasty (c. Chính bản thân nhũ hương ban đầu đã thu được trong chuyến thám hiểm đến xứ Punt cổ đại vào triều đại tân Vương quốc Ai Cập (k. |
According to Tallet, the harbor could also have been one of the legendary high sea harbours of Ancient Egypt, from where expeditions to the infamous gold land Punt had started. Theo Tallet, bến cảng này cũng có thể là một trong những cảng biển huyền thoại của Ai Cập cổ đại và tại nơi đây, các chuyến thám hiểm tới vùng đất Punt nổi tiếng đã bắt đầu. |
Or maybe we punt -- ask the legal department, see what they say. Hoặc có thể chúng ta sẽ đẩy nó cho người khác hỏi nhà chức trách, xem những gì họ nói. |
Or did I punt to legal? " Hoặc mình có vướng vào vấn đề pháp lí không? " |
While the Egyptians "were not particularly well versed in the hazards of sea travel, and the long voyage to Punt, must have seemed something akin to a journey to the moon for present-day explorers...the rewards of clearly outweighed the risks." Trong khi người Ai Cập "lại không đặc biệt giỏi làm thơ về mối hiểm họa của du lịch đường biển và các chuyến đi dài ngày tới xứ Punt, có vẻ như là một cái gì đó giống như một cuộc hành trình đến mặt trăng dành cho các nhà thám hiểm ngày nay...những phần thưởng rõ ràng có nhiều giá trị hơn là những rủi ro." |
In 2010, a genetic study was conducted on the mummified remains of baboons that were brought back from Punt by the ancient Egyptians. Năm 2010, một nghiên cứu di truyền học được tiến hành trên xác ướp còn lại của khỉ đầu chó được người Ai Cập cổ đại mang về từ xứ Punt. |
The majority opinion places Punt in Northeastern Africa, based on the fact that the products of Punt (as depicted in the Hatshepsut illustrations) were abundantly found in the Horn of Africa but were less common or sometimes absent in Arabia. Đa phần ý kiến đều đặt vị trí của xứ Punt ở Đông Phi, dựa trên thực tế rằng các sản phẩm của Punt (như mô tả trong hình minh họa trong đền thờ Hatshepsut) được tìm thấy khá dồi dào trong vùng Sừng châu Phi nhưng ít phổ biến hoặc đôi khi vắng mặt tại bán đảo Ả Rập. |
Large seagoing ships are known to have been heavily used by the Egyptians in their trade with the city states of the eastern Mediterranean, especially Byblos (on the coast of modern-day Lebanon), and in several expeditions down the Red Sea to the Land of Punt. Người Ai Cập còn sử dụng những chiếc tàu biển lớn trong hoạt động thương mại với các thành bang ở phía đông Địa Trung Hải, đặc biệt là Byblos (trên bờ biển Liban ngày nay), và trong một số cuộc thám hiểm dọc theo bờ Biển Đỏ đến xứ Punt. |
They returned from Punt with incense, gum and perfumes, and quarried the Wadi Hammamat for stones. Họ đã đem về từ Punt: hương liệu, nhựa cây và nước hoa, và khai thác đá ở Wadi Hammamat. |
The trade with Punt continued into the start of the 20th dynasty before terminating prior to the end of Egypt's New Kingdom. Mối quan hệ buôn bán với xứ Punt vẫn được tiếp tục vào đầu vương triều thứ 20 trước khi chấm dứt sự kết thúc thời kỳ Tân Vương quốc của Ai Cập. |
Hatshepsut also sent raiding expeditions to Byblos and the Sinai Peninsula shortly after the Punt expedition. Hatshepsut cũng cử các đoàn thám hiểm tới Byblos và Sinai ngay sau chuyến thám hiểm tới Punt. |
However, on 14 November 2009, the New York Times announced that "President Obama and other world leaders have decided to put off the difficult task of reaching a climate change agreement... agreeing instead to make it the mission of the Copenhagen conference to reach a less specific "politically binding" agreement that would punt the most difficult issues into the future". Tuy nhiên, vào ngày 14 tháng 11 năm 2009, tờ New York Times thông báo rằng "Tổng thống Obama và các nhà lãnh đạo thế giới khác đã quyết định hoãn lại nhiệm vụ đạt được một hiệp định biến đổi khí hậu đầy khó khăn ấy... thay vào đó đồng ý biến nó thành nhiệm vụ của Hội nghị Copenhagen để đạt được một hiệp định "ràng buộc về chính trị" ít cụ thể hơn, thứ sẽ đẩy vấn đề khó khăn nhất vào tương lai". |
The Land of Punt, also called Pwenet or Pwene by the ancient Egyptians, was a trading partner known for producing and exporting gold, aromatic resins, African blackwood, ebony, ivory, slaves and wild animals. Xứ Punt cũng được người Ai Cập cổ đại gọi là Pwenet hoặc Pwene là một vương quốc cổ và đối tác thương mại của Ai Cập nổi danh nhờ vào sản xuất và xuất khẩu vàng, nhựa thơm, gỗ đen, gỗ mun, ngà voi và các loài thú hoang. |
According to the temple reliefs, the Land of Punt was ruled at that time by King Parahu and Queen Ati. Theo các bức phù điêu trong đền vào lúc đó xứ Punt nằm dưới sự cai trị của Vua Parahu và Hoàng hậu Ati. |
If this doesn't work, we'll punt her to behavior. Nếu như việc này không hiệu quả, chúng ta sẽ làm cho cô ta cư xử đúng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ punt trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới punt
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.