O que significa hiếu động em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra hiếu động em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar hiếu động em Vietnamita.
A palavra hiếu động em Vietnamita significa turbulento, inquieto, vivaz, activo, ativo. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra hiếu động
turbulento
|
inquieto(restless) |
vivaz(active) |
activo(active) |
ativo(active) |
Veja mais exemplos
và Tyler cần Ritalin. [ Ritalin: thuốc điều trị rối loạn hiếu động ] O Brendan precisa de namorada e o Tyler de Ritalina. |
Các cậu biết đấy nó rất hiếu động. Ela é bem capaz de fugir. |
Đứa trẻ này rất hiếu động và thích chơi ngoài trời. Esse garoto é cheio de energia e adora ficar ao ar livre. |
Với trẻ hiếu động thái quá, bạn hãy giao những công việc đòi hỏi trẻ phải hoạt động. Canalize a hiperatividade dela dando-lhe tarefas que exijam esforço físico, como levar o cachorro para passear. |
“Dễ thương, nhưng lại hiếu động” “Graciosos, mas briguentos” |
Yuuri khá hiếu động. Jairo era cuidadoso. |
Chương trình học dồn nén kiểu này không tốt cho tất cả mọi đứa trẻ hiếu động. Este currículo comprimido é mau para todas as crianças ativas. |
Các anh trông hiếu động ghê! Parece que está nervoso. |
" Vào thế kỉ 19 ở Nebraska, cô con gái hiếu động của... " " No séc. 19, no Nebraska, a filha rebelde de um emigrante... " |
Làm thế nào tôi quản lý được nhiều trẻ em hiếu động như thế? Como controlaria tantas crianças cheias de energia? |
Người hiếu động thái quá và thiếu tập trung. Comportamento hiperactivo e dificuldades de concentração. |
Đàn ông cảm thấy rất trẻ trung khi anh ta ngoại tình đó và trở nên cực kì hiếu động Um homem também vai se sentir mais jovem, se ele está traindo e será super hiperativo |
Bị giam hãm lâu, nó có thể hiếu động thái quá, sủa quá nhiều và có hành động tai hại. Ficar confinado por muito tempo pode gerar hiperatividade, muitos latidos e comportamento destrutivo. |
Các cha mẹ đã cố gắng—đôi khi thất bại—để làm cho con cái hiếu động phải im lặng. Mães e pais tentavam, às vezes em vão, acalmar crianças agitadas. |
Gonzalez được phân loại là một đứa trẻ hiếu động, và do đó có biệt danh là "terremoto" (Động đất). Gonzalez foi classificado como uma criança hiperativa, e por isso ganhou o apelido de "terremoto" (Earthquake). |
Triết gia Hy Lạp là Plato (428-348 TCN) quan niệm rằng tính hiếu động của con trẻ cần phải được kiềm chế. O filósofo grego Platão (428-348 AEC) não tinha dúvidas de que era preciso restringir os desejos infantis. |
Các bé trai có nguy cơ mắc chứng khó đọc chữ và hiếu động thái quá gấp ba lần các bé gái. O número de meninos com dislexia e hiperatividade é três vezes maior do que o de meninas. |
Tôi nhớ họ nói rằng tôi là cậu bé hiếu động và họ tiên đoán tôi sẽ chết sớm hoặc ngồi tù. Lembro-me de eles dizerem que eu era uma criança muito travessa e que eu ou morreria cedo ou acabaria na cadeia. |
Cô thường gọi mình ở ngôi thứ 3 bằng cách tự xưng "Misa-Misa" một cách cực kỳ dễ thương và hiếu động kiểu trẻ con. Ela geralmente se refere a si mesma na terceira pessoa, chamando-se "Misa-Misa" e é muito hiperativa. |
“Vào một ngày Chủ Nhật nọ, tôi phụ giúp vợ tôi với lớp học toàn các em bảy tuổi hiếu động trong Hội Thiếu Nhi. “Eu ajudava minha esposa, certo domingo, com sua classe da Primária cheia de agitadas crianças de sete anos de idade. |
Giờ đây là cha của hai bé gái hiếu động, anh Serge giải thích làm thế nào cả hai vợ chồng đặt ra một mục tiêu mới. Agora pai de duas alegres meninas, Serge explica de que maneira eles estabeleceram um novo alvo como casal. |
Cái hồ và các khu rừng cây bao quanh là một giấc mơ không tưởng cho một người hiếu động, yêu cuộc sống ngoài trời như Clara. O lago e o arvoredo ao redor formam o local dos sonhos de uma pessoa ativa e que gosta de viver ao ar livre, como Clara. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de hiếu động em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.