proximity trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ proximity trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ proximity trong Tiếng Anh.
Từ proximity trong Tiếng Anh có các nghĩa là gần, trạng thái gần, ở gần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ proximity
gầnadposition Tracking phones like this is all about proximity. Lần kiểu đó chỉ ở gần mới được. |
trạng thái gầnnoun |
ở gầnnoun Tracking phones like this is all about proximity. Lần kiểu đó chỉ ở gần mới được. |
Xem thêm ví dụ
Radiohead decided that Canned Applause was an unsatisfactory recording location, which Yorke attributed to its proximity to the band members' homes, and Jonny Greenwood attributed to its lack of dining and bathroom facilities. Radiohead nhận ra rằng Canned Applause không phải là địa điểm đáp ứng được nhu cầu thu âm của họ, vậy nên Yorke đề nghị thực hiện thu âm tại nhà các thành viên, ngoại trừ Jonny Greenwood khi anh cho rằng nhà mình không đủ rộng để ăn uống cũng như vệ sinh. |
In your scripture study, notice how often the words light, Spirit, truth, and Jesus Christ are found in close proximity. Trong khi học thánh thư, các em hãy lưu ý đến bao nhiêu lần những từ ánh sáng, Thánh Linh, lẽ thật và Chúa Giê Su Ky Tô được thấy là rất gần gũi nhau. |
New dislocations are generated in proximity to a Frank–Read source. Các sai lệch mới được tạo ra bởi nguồn Frank-Read. |
9M311-M1: Used with the Tunguska-M1 radar proximity fuse for improved capability against cruise missiles. 9M311-1M - Sử dụng cho Tunguska-M1 với ngòi nổ cận đích vô tuyến nhằm nâng cao khả năng chống lại tên lửa hành trình. |
However, Cook records in his journal that he named the islands Society as they are in close proximity to each other. Tuy nhiên, Cook ghi trong báo cáo của mình rằng ông gọi hòn đảo là Society vì các hòn đảo được sắp xếp cạnh nhau từ đảo này tới đảo khác.. |
Hyperplastic polyposis syndrome is a rare condition that has been defined by the World Health Organization as either: Five or more hyperplastic polyps proximal to the sigmoid colon, with two polyps greater than 10mm in diameter; or Any number of hyperplastic polyps proximal to the sigmoid colon in a person with a first degree relative who has hyperplastic polyposis syndrome; or More than 30 hyperplastic polyps of any size throughout the colon and rectum. Hội chứng polyposis là một tình trạng hiếm được xác định bởi Tổ chức Y tế Thế giới bằng: Lớn hơn 5 polyp tăng sản đại tràng đoạn gần đến đại tràng sigma, với 2 polyp có đường kínhlớn hơn 10mm, hoặc Số polyp bất kì với người thân trong 1 thế hệ (bố mẹ, anh chị em) mắc hội chứng polyposis, hoặc Hơn 30 polyp tăng sản kích thước bất kỳ khắp đạ tràng và trực tràng. |
Spare parts, are extra parts that are available and in proximity to a functional item, such as an automobile, boat, engine, for which they might be used for repair. Phụ tùng thay thế, là các bộ phận phụ có sẵn và gần với một vật dụng chức năng, chẳng hạn như ô tô, thuyền, động cơ, mà chúng có thể được sử dụng để sửa chữa. |
The Port of Zeytinburnu is advantaged by its proximity to motorways and Atatürk International Airport, and long-term plans for the city call for greater connectivity between all terminals and the road and rail networks. Cảng Zeytinburnu có lợi thế gần đường ô tô và Sân bay quốc tế Atatürk cũng như nằm trong những kế hoạch dài hạn của thành phố nhằm kết nối tốt hơn giữa tất cả các bến cảng và mạng lưới đường sắt. |
The thereminist stands in front of the instrument and moves his or her hands in the proximity of two metal antennas. Nhạc công đứng trước nhạc cụ và di chuyển đôi tay gần 2 antenna kim loại. |
Located on Sheikh Mohammad Bin Zayed Road and in proximity to Dubai's Global Village. Nằm trên Đường Sheikh Mohammad Bin Zayed và gần Làng Toàn cầu của Dubai. |
The advantage of the castle's proximity to the enemy was also a problem during construction. Nhược điểm gần lâu đài của kẻ thù cũng là một vấn đề trong quá trình xây dựng. |
Crew of the Enterprise, prepare for imminent proximity detonation. Phi hành đoàn của Enterprise, sẵn sàng cho 1 vụ nổ cự li gần. |
Due to its proximity to the border, it attracts a great number of foreign investments. Do nằm gần biên giới, hạt này thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài. |
The climate in Lower Egypt is milder than that of Upper Egypt owing primarily to its proximity to the Mediterranean Sea. Khí hậu ở Hạ Ai Cập dễ chịu hơn do Thượng Ai Cập chủ yếu để gần với Địa Trung Hải. |
However, it has been observed that unlike the other members of its genus (such as the kob and puku), the waterbuck ranges farther into the woodlands while maintaining its proximity to water. Tuy nhiên, quan sát thấy rằng không giống như thành viên khác cùng chi (chẳng hạn Kob và Puku), linh dương Waterbuck có phạm vi xa hơn vào trong rừng trong khi vẫn duy trì sự gần gũi với nước. |
Proximity sensor Cảm biến tiệm cận |
Because of Abkhazia's proximity to the Black Sea and the shield of the Caucasus Mountains, the region's climate is very mild. Do Abkhazia nằm gần biển Đen và có dãy núi Kavkaz che chắn, khí hậu tại đây rất êm dịu. |
The reason the near win has a propulsion is because it changes our view of the landscape and puts our goals, which we tend to put at a distance, into more proximate vicinity to where we stand. Lý do khiến chiến thắng "hụt" có lực đẩy là bởi vì nó thay đổi cách nhìn của chúng ta đặt ra mục tiêu cách nơi ta đứng một khoảng gần hơn. |
Tracking phones like this is all about proximity. Lần kiểu đó chỉ ở gần mới được. |
As those battling something like alcoholism know, the pull of proximity can be fatal. Như những người đang đối phó với những điều như thói nghiện rượu đều biết, sức lôi kéo của việc ở gần ảnh hưởng xấu có thể gây tai hại. |
The probable causes are the proximity to a parent star that is 3–4 times more luminous than the Sun as well as the internal heat within the planet. Nguyên nhân có thể là nó nằm gần một ngôi sao mẹ với mức chiếu sáng cao gấp 3-4 lần so với Mặt Trời và nội nhiệt bên trong hành tinh. |
It is well connected and in proximity to Himalayan tourist destinations such as Mussoorie, and Auli and the Hindu holy cities of Haridwar and Rishikesh along with the Himalayan pilgrimage circuit of Chota Char Dham. Nó cũng được kết nối giao thông tốt và gần với các điểm đến du lịch Himalaya như Mussoorie, Nainital và Auli và các thành phố linh thiêng của người Hindu Haridwar và Rishikesh cùng với vòng tròn hành hương Himalaya Char Dham. |
The players are both shown simultaneously on the screen, meaning they must stay within close proximity of each other. Cả hai người chơi sẽ được hiển thị trên màn hình cùng một lúc nên họ phải giữ khoảng cách gần với nhau. |
Together with neighboring Koryaksky volcano, it has been designated a Decade Volcano, worthy of particular study in light of its history of explosive eruptions and proximity to populated areas. Cùng với núi Koryaksky lân cận, nó được chỉ định là một núi lửa Thập niên,, xứng đáng để nghiên cứu đặc biệt trong bối cảnh lịch sử phun trào bùng nổ và sự gần gũi với các khu vực đông dân cư. |
Indeed, not only was Khentkaus III presumably buried during the few decades following Neferefre's reign, but her mastaba is also in close proximity to his pyramid, and she bore the title of "king's wife", proving that she was a queen. Trên thực tế, mặc dù Khentakawess III dường như đã được an táng tại đây khá lâu sau khi triều đại của Neferefre kết thúc, nhưng mastaba của bà lại nằm sát gần với kim tự tháp của ông, và bà còn mang tước hiệu "vợ của đức vua", điều đó đủ chứng minh rằng bà là một nữ hoàng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ proximity trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới proximity
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.