provisório trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ provisório trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ provisório trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ provisório trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là dự định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ provisório
dự địnhadjective |
Xem thêm ví dụ
A Websérie televisiva da Netflix, Stranger Things, foi supostamente inspirada no Projeto Montauk, sendo Projeto Montauk o título provisório da Websérie. Phim truyền hình dài tập trên kênh Netflix nhan đề Stranger Things được cho là lấy cảm hứng từ dự án Montauk, và tại một thời điểm cái tên Montauk đã được sử dụng làm tên gọi tạm định. |
Um Governo provisório... Chính phủ lâm thời... |
Prothoenor (asteroide 22203, com a designação provisória 6020 P-L) é um asteroide troiano de Júpiter. 22203 Prothoenor (6020 P-L) là một Trojan của Sao Mộc. |
Estão dizendo que o Governo Provisório da Coreia é aqui. Họ nói chính phủ lâm thời Triều Tiên ở đây. |
Governos provisórios são geralmente nomeados, e frequentemente surgem durante ou depois de guerras civis ou estrangeiras. Các chính quyền tạm thời thường được bổ nhiệm, và thường xuyên phát sinh, trong hoặc sau các cuộc chiến dân sự hay chống ngoại xâm. |
O Governo Provisório vai querer que se junte a eles e vai mandar matar japoneses de graça. Thế là Chính phủ Lâm thời sẽ mời anh tham gia đấy và lệnh cho anh giết Nhật không công. |
Foi descoberto por Brett J. Gladman, John J. Kavelaars, Jean-Marc Petit, Hans Scholl, Matthew J. Holman, Brian G. Marsden, Philip D. Nicholsone Joseph A. Burns em outubro de 2000, e recebeu a designação provisória S/2000 S 2. Nó được phát hiện bởi Brett J. Gladman, John J. Kavelaars, Jean-Marc Petit, Hans Scholl, Matthew J. Holman, Brian G. Marsden, Philip D. Nicholson và Joseph A. Burns vào đầu tháng 10 năm 2000, và được đặt ký hiệu tạm thời là S/2000 S 2. |
Instalou-se um governo provisório liderado pelo príncipe Georgy Lvov, depois por Alexander Kerensky, mas manteve-se comprometido com a guerra, já que fazia parte da Tríplice Entente, apesar dos apelos generalizados de algumas forças políticas da Rússia para se buscar uma solução pacífica. Một chính phủ lâm thời được lập ra, đầu tiên dưới sự lãnh đạo của Prince Georgy Yevgenyevich Lvov, và sau đó bởi Aleksandr Kerensky, nhưng nó vẫn tiếp tục theo đuổi cuộc chiến, dù có nhiều lời kêu gọi nước Nga tìm kiếm một giải pháp hoà bình. |
A música é provisória Kết quả này chỉ là tạm thời |
Como resultado, a 10 de Abril, o Parlamento da Islândia votou de forma a tomar conta dos seus negócios estrangeiros, elegendo um governador provisório, Sveinn Björnsson, mais tarde o primeiro presidente da Islândia. Kết quả là vào ngày 10 tháng 4, Quốc hội Iceland Alþingi đã quyết định tự kiểm soát vấn đề ngoại giao và chọn Sveinn Björnsson làm người đứng đầu chính phủ lâm thời, sau này trở thành tổng thống đầu tiên của Iceland. |
Quando nasci, fui entregue à adoção provisória e passei por vários lares adotivos provisórios antes de ser adotada com quase 2 anos. Lúc vừa chào đời, tôi bị bỏ vào nhà nuôi trẻ mồ côi và sau đó phải chuyển đến nhiều nhà khác trước khi được nhận làm con nuôi lúc chưa đầy hai tuổi. |
Além dos locais inscritos na lista do Património Mundial, os Estados-Membros podem manter uma lista de locais provisórios que eles podem considerar para nomeação. Ngoài các địa điểm ghi trong danh sách Di sản thế giới, các quốc gia thành viên có thể duy trì một danh sách các địa điểm dự kiến mà họ có thể xem xét để đề cử trong tương lai. |
Durante os 20 anos seguintes, o povoado se compunha de tendas provisórias e abrigos temporários — muitos não passavam de choupanas ou galpões — pois a idéia original era que o lugar fosse apenas uma colônia penal. Trong 20 năm kế tiếp, khu định cư chỉ toàn những túp lều và nơi ở tạm bợ—nhiều cái chỉ là chòi và mái che—vì lúc ban đầu đó chỉ là một vùng lưu đày không hơn không kém. |
Em 30 de junho de 2004, o então ministro da Justiça, Juan Fernando López Aguilar, anunciou que o Congresso dos Deputados havia aprovado provisoriamente um plano do governo para que a legislação estendesse o direito ao casamento a casais do mesmo sexo. Ngày 30 tháng 6 năm 2004, Bộ trưởng Tư pháp Juan Fernando López Aguilar tuyên bố Hạ viện đã tạm thời chấp thuận kế hoạch của chính phủ cho việc hợp pháp hóa hôn nhân đồng giới. |
O CNS posteriormente elaborou uma constituição provisória e nomeou o general reformado Surayud Chulanont como premiê. Sau đó Hội đồng đã soạn thảo một hiến chương tạm thời và đã chỉ định tướng về hưu Surayud Chulanont làm thủ tướng. |
Limites provisórios e estabelecidos por tratado, que são temporários, são exibidos como uma linha pontilhada. Ranh giới theo hiệp ước và ranh giới tạm thời được hiển thị dưới dạng đường chấm chấm. |
O objetivo desta tutela foi o de estabelecer um governo coreano provisório, que viria a ser "livre e independente no devido tempo." Mục đích của việc ủy thác này là thiết lập một chính phủ lâm thời Triều Tiên mà sẽ trở thành "tự do và độc lập theo tiến trình phù hợp." |
Demora muito para obter a permissão para qualquer passe no governo provisório atual. Đợi cấp phép thì sẽ rất lâu. |
A criação de governos provisórios está frequentemente ligada à implementação da justiça de transição. Việc thành lập các chính phủ lâm thời thường xuyên gắn liền với việc thực hiện công lý chuyển tiếp. |
No começo de março de 1868, enquanto o resultado da Guerra Boshin ainda era incerto, convocou representantes de todos os domínios para irem a Kyoto a fim de estabelecer uma assembleia nacional consultiva provisória. Đầu tháng 3 năm 1868, trong khi kết quả của Chiến tranh Boshin vẫn còn chưa ngã ngũ, chính phủ Minh Trị triệu tập đại biểu từ mọi phiên đến Kyoto để thành lập Hội đồng tư vấn quốc gia lầm thời. |
O governo provisório anunciou primeiras as eleições livres da Mongólia, que foram realizadas em julho. Chính phủ mới tuyên bố cuộc bầu cử quốc hội tự do đầu tiên tại Mông Cổ được tổ chức vào tháng 7. |
Provisoriamente, claro. Dĩ nhiên là tạm thời thôi. |
Alvarez-Candal (asteroide 20657, com a designação provisória 1999 TL261) é um asteroide da cintura principal. 20657 Alvarez-Candal (tên chỉ định: 1999 TL261) là một tiểu hành tinh vành đai chính. |
Finalmente, precisamos de perceber que na Bósnia e no Kosovo, muito do segredo do que fizemos, muito do segredo do nosso sucesso, foi a nossa humildade, foi a natureza provisória do nosso envolvimento. Và cuối cùng, chúng ta cần hiểu rằng ở Bosnia và Kosovo, bí mật của điều ta làm được, bí mật của sự thành công, chính là sự nhún nhường của chúng ta -- chính là bản chất ngập ngừng của sự cam kết. |
Os refugiados trabalharam com os irmãos locais para criar esses dormitórios provisórios. Những người tị nạn cùng làm việc với anh em địa phương để lập những ký túc xá tạm thời này. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ provisório trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới provisório
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.