protetora trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ protetora trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ protetora trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ protetora trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là phòng ngừa, bảo vệ, bảo hộ, che chở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ protetora
phòng ngừa(protective) |
bảo vệ(protective) |
bảo hộ(protective) |
che chở(protective) |
Xem thêm ví dụ
Apesar da sua aparente vaidade, o pavão até que consegue ser muito protetor. Dù diện mạo có vẻ kiêu hãnh nhưng công rất che chở cho nhau. |
Um vinhedo bem cuidado numa encosta de um monte tinha um muro protetor, socalcos bem projetados e uma barraca de vigia. Vườn nho tốt phải có một tường rào bảo vệ, ruộng bậc thang và chòi canh. |
(Lucas 1:35) Deveras, o espírito santo de Deus como que constituiu uma barreira protetora, de modo que nenhuma imperfeição ou força prejudicial podia macular o embrião em desenvolvimento desde a concepção. (Lu-ca 1:35) Đúng vậy, theo nghĩa bóng, thánh linh Đức Chúa Trời tạo thành hàng rào chắn để không có sự bất toàn hoặc một tác động có hại nào có thể ảnh hưởng đến phôi thai đang phát triển ngay từ lúc thụ thai trở đi. |
Trabalha para o meu protetor. Người bảo vệ của tôi |
Saliente também que Isaías comparou o templo a um escudo protetor contra o calor e a um “refúgio”, ou abrigo, das tempestades e da chuva. Cũng nêu lên rằng Ê Sai so sánh đền thờ với một nơi bảo vệ che nắng và một “nơi dung thân,” hoặc nơi ẩn náu để tránh bão táp mưa sa. |
Ele é bastante arrogante, mas forte e protetor em relação aos outros. Anh khá kiêu ngạo nhưng mạnh mẽ và bảo vệ người khác. |
O Rei Davi, de Israel, apercebeu-se bem do braço protetor de Jeová, mesmo quando passou por um momento muito perigoso. Vua Đa-vít của Y-sơ-ra-ên nhận thức rất rõ sự che chở của Đức Giê-hô-va ngay cả trong lúc nguy hiểm nhất. |
Protetor solar. kem chống nắng. |
No judaísmo, Deus é chamado Pai porque é o criador, o governador e o protetor. Trong Do Thái giáo, Yaweh được gọi là Cha bởi vì Yaweh là Đấng Tạo Hóa, đấng ban luật pháp và là đấng bảo vệ. |
O meu primo é protetor. Anh họ tôi... là người luôn bảo vệ tôi. |
E eles se deleitam na certeza da vigilância protetora de Jeová sobre eles. Họ vui mừng tin chắc có sự chăm sóc, che chở của Đức Giê-hô-va đối với họ. |
Tornam-se mais resistentes e capazes de negar-se a toda iniqüidade.35 Além do mais, os apetites36 descontrolados, a dependência da pornografia ou de drogas nocivas,37 as paixões desenfreadas38 , desejos carnais39 e o orgulho indevido40 diminuem, mediante a conversão completa ao Senhor e a determinação de servi-Lo e de seguir Seu exemplo.41 A virtude adorna seus pensamentos e a autoconfiança cresce.42 O dízimo é visto como uma bênção jubilosa e protetora, não como dever ou sacrifício.43 A verdade fica mais atraente e as coisas louváveis tornam-se mais convidativas.44 Họ kiên trì hơn và có thể chối bỏ tất cả mọi sự không tin kính.35 Ngoài ra, lòng ham muốn không thể kiểm soát,36 thói nghiện ngập hình ảnh sách báo khiêu dâm hoặc ma túy độc hại,37 dục vọng không kiềm chế được,38 những mong muốn về thể xác,39 và tính kiêu căng bất chính40 sẽ giảm bớt khi một người hoàn toàn cải đạo theo Chúa và quyết tâm phục vụ Ngài và noi theo gương Ngài.41 Đức hạnh làm đẹp tư tưởng của họ, và sự tự tin phát triển.42 Tiền thập phân được xem là một phước lành hân hoan và che chở, chứ không phải là một bổn phận hay sự hy sinh.43 Lẽ thật trở nên thu hút hơn, và những điều đáng khen sẽ được theo đuổi hơn.44 |
(2 Crônicas 6:18; Atos 17:24) Esse esplendor sobrenatural no santuário de Deus podia dar confiança ao sumo sacerdote e, por meio dele, a todos os israelitas, de que a presença protetora de Jeová cuidava deles e de suas necessidades. (2 Sử-ký 6:18; Công-vụ 17:24) Tuy nhiên, ánh sáng siêu nhiên rực rỡ tại đền thánh của Đức Chúa Trời có thể giúp thầy tế lễ thượng phẩm, và qua ông, cả dân Y-sơ-ra-ên vững tin rằng Đấng Che Chở đang hiện diện để chăm sóc họ và lo cho nhu cầu của họ. |
13 Satanás afirmou que Jeová usava Seu poder protetor para comprar a devoção de Jó. 13 Sa-tan cãi rằng Đức Giê-hô-va đã dùng quyền năng che chở nhằm mua chuộc sự tin kính của Gióp. |
(Atos 20:28; Filipenses 1:1; Tito 1:5) Os anciãos pastoreiam espiritualmente o rebanho de Deus, suprindo supervisão protetora. Các trưởng lão chăn bầy chiên của Đức Chúa Trời trên phương diện thiêng liêng, coi sóc và che chở họ. |
Indiquemos a todas as “pombas” regressantes o caminho para a “salvação” atrás das muralhas protetoras da organização de Jeová, e aumentemos o “louvor” de Jeová nos portões dela. Chúng ta hãy chỉ lối cho những chim “bồ-câu” đang tìm bay về con đường của sự “cứu-chuộc” đến trú sau những bức tường che chở của tổ chức của Đức Giê-hô-va và gia tăng sự khen ngợi Ngài nơi các cổng tổ chức đó. |
Além disso, se os motores falhassem completamente, a couraça de 200mm protetora do navio simplesmente dificultaria qualquer tentativa de reparo. Hơn nữa, nếu động cơ bị hỏng hoàn toàn, lớp vỏ giáp dày đến 200 mm (8 inch) bảo vệ khu vực hầm máy sẽ ngăn trở đáng kể các nỗ lực thay thế chúng. |
Os servos de Jeová confiam plenamente na capacidade protetora de Deus. Tôi tớ Đức Giê-hô-va hoàn toàn tin tưởng vào quyền lực che chở của Đức Chúa Trời. |
Não admira que seja tão protetora em relação a ti. Không lạ khi bà bảo bọc chàng hơi quá. |
Parece- me, depois de muita reflexão, que a forma como tenho de trabalhar agora, para poder continuar a escrever, é que tenho de criar uma estrutura psicológica protetora.. Và rồi, vượt qua nhiều suy nghĩ, có vẻ như điều tôi phải làm ngay bây giờ, để được tiếp tục sáng tác, là phải tự tạo cho mình cấu trúc tâm lý để tự bảo vệ, đúng không? |
Importante: se você desligar o dispositivo com o botão Liga/desliga, o protetor de tela não será iniciado. Quan trọng: Nếu bạn tắt thiết bị bằng nút Nguồn thì trình bảo vệ màn hình sẽ không khởi động. |
Geralmente têm função protetora. 4.- Thường được chư Phật hộ niệm. |
Pesquisas recentes indicam que, em temperaturas baixas, a membrana externa de um vírus se transforma num gel protetor que prolonga a sobrevivência do vírus no ar. Mas, nas temperaturas mais altas do sistema respiratório humano, esse gel se derrete, causando infecção. Một nghiên cứu gần đây cho thấy ở nhiệt độ thấp, màng ngoài của vi-rút trở thành một chất keo bảo vệ, giữ cho vi-rút sống lâu hơn trong không khí và sẽ tan ra ở nhiệt độ cao hơn trong hệ hô hấp của con người, gây ra bệnh. |
(Tito 1:2) Vejamos alguns vívidos exemplos da linguagem figurada que Jeová usa para descrever seus cuidados protetores. (Tít 1:2) Chúng ta hãy xem xét một số minh họa sống động mà Đức Giê-hô-va dùng để miêu tả sự chăm nom che chở của Ngài. |
Seus continuadores Agátias e Menandro Protetor oferecem detalhes muito importantes também. Những hậu nhân của ông như Agathias và Menander Protector cũng cung cấp nhiều chi tiết hữu ích và quan trọng khác. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ protetora trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới protetora
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.